Ống thép mạ kẽm D200

Ống thép mạ kẽm D200 là một trong những sản phẩm phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và hệ thống dẫn truyền. Với đường kính danh định 200mm, loại ống này được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D200
  • Đường kính ngoài (Ø): 219.1mm
  • Độ dày: 4.78 – 6.35 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm D200 là một trong những sản phẩm phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và hệ thống dẫn truyền. Với đường kính danh định 200mm, loại ống này được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ vượt trội.

ống thép mạ kẽm D200 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền

Ống thép mạ kẽm D200

Ống thép mạ kẽm D200 không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại hiệu quả kinh tế, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền vững và an toàn lâu dài.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D200
  • Đường kính ngoài (Ø): 219.1mm
  • Độ dày: 4.78 – 6.35 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Mác thép: G350, G450
  • Nhà sản xuất: Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
  • Ứng dụng: Sử dụng cho xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và dân dụng.

Cập nhập về bảng quy cách và giá ống thép mạ kẽm D200

Ống thép mạ kẽm D200, với đường kính ngoài 219.1 mm, được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để đáp ứng các nhu cầu sử dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là bảng quy cách và giá tham khảo cho các độ dày phổ biến:

Quy cách và giá ống thép mạ kẽm D200

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg)
Ống kẽm D300 6.35 290.0 18.200-24.200
Ống kẽm D300 9.53 430.0 18.200-24.200
Ống kẽm D300 12.70 560.0 18.200-24.200
Ống kẽm D300 17.48 760.0 18.200-24.200

Lưu ý: Trọng lượng được tính cho mỗi cây dài 6 mét. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như biến động thị trường.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối ống thép mạ kẽm tại khu vực của bạn.

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Các ưu điểm đáng chú ý của ống thép mạ kẽm D200

1. Chống ăn mòn hiệu quả:

  • Lớp mạ kẽm trên bề mặt giúp ống thép chống lại sự oxi hóa và ăn mòn từ môi trường, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc môi trường ẩm ướt.

2. Độ bền cao:

  • Được sản xuất từ vật liệu thép chất lượng cao, ống thép mạ kẽm D200 có khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng và tuổi thọ sử dụng dài lâu.

3. Dễ dàng lắp đặt:

  • Với kích thước tiêu chuẩn và thiết kế linh hoạt, ống thép D200 dễ dàng tích hợp vào nhiều loại hệ thống khác nhau như dẫn nước, khí, hoặc làm khung kết cấu.

4. Khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt:

  • Ống thép D200 có thể hoạt động ổn định trong các điều kiện áp lực cao hoặc nhiệt độ thay đổi mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

5. Tính thẩm mỹ:

  • Lớp mạ kẽm sáng bóng không chỉ bảo vệ bề mặt mà còn mang lại vẻ ngoài đẹp mắt, phù hợp với các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.

6. Tiết kiệm chi phí bảo trì:

  • Nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, sản phẩm giúp giảm thiểu các chi phí bảo dưỡng và sửa chữa trong quá trình sử dụng.

7. Ứng dụng đa dạng:

  • Ống thép mạ kẽm D200 có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ điện, và cả các hệ thống cấp thoát nước hoặc dẫn khí.

Với những ưu điểm này, ống thép mạ kẽm D200 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và hiệu quả lâu dài.

Các công đoạn chế tạo ra ống thép mạ kẽm D200

1. Lựa chọn nguyên liệu đầu vào:

  • Sử dụng thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội đạt tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo độ bền và độ dẻo dai cần thiết.

2. Cắt thép theo kích thước:

  • Thép cuộn được cắt và xử lý để tạo thành các tấm hoặc dải thép phù hợp với kích thước yêu cầu cho quá trình tạo hình ống.

3. Tạo hình ống:

  • Các dải thép được đưa vào máy định hình, nơi chúng được uốn cong để tạo thành hình dạng ống tròn với đường kính danh định 200mm.

4. Hàn nối:

  • Mối nối dọc của ống được hàn bằng công nghệ hàn cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) để đảm bảo đường hàn chắc chắn và bề mặt mịn.

5. Kiểm tra chất lượng mối hàn:

  • Sau khi hàn, ống thép được kiểm tra kỹ lưỡng bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc chụp X-quang để đảm bảo không có lỗi hàn.

6. Xử lý bề mặt trước mạ:

  • Ống thép được làm sạch bề mặt thông qua các bước:
    • Tẩy dầu mỡ: Loại bỏ các chất dầu mỡ và bụi bẩn.
    • Tẩy rỉ: Loại bỏ lớp oxi hóa hoặc rỉ sét bằng phương pháp ngâm hóa chất hoặc phun bi.
    • Rửa sạch và sấy khô: Đảm bảo bề mặt sạch hoàn toàn trước khi mạ.

7. Mạ kẽm nhúng nóng:

  • Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tạo lớp phủ chống ăn mòn hiệu quả.

8. Làm nguội và xử lý hoàn thiện:

  • Sau khi mạ, ống thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí và xử lý để đảm bảo lớp mạ đồng đều, bề mặt sáng bóng.

9. Kiểm tra chất lượng sản phẩm:

  • Các ống thép mạ kẽm D200 được kiểm tra kích thước, độ dày lớp mạ, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

10. Đóng gói và vận chuyển:

  • Ống thép sau khi kiểm tra được đóng gói, đánh dấu theo yêu cầu và vận chuyển đến tay khách hàng hoặc các công trình.

Với quy trình chế tạo nghiêm ngặt và công nghệ hiện đại, ống thép mạ kẽm D200 đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn sử dụng trong thực tế.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học Ký hiệu Hàm lượng (%) Ghi chú
Carbon C 0.20 – 0.25 Tăng độ cứng và độ bền cho thép
Silic Si 0.15 – 0.30 Cải thiện tính đàn hồi và độ bền
Mangan Mn 0.30 – 0.60 Tăng khả năng chịu lực và tính dẻo dai
Phốt pho P ≤ 0.040 Ở mức thấp để tránh làm giòn thép
Lưu huỳnh S ≤ 0.040 Ở mức thấp để giảm nguy cơ nứt trong thép
Kẽm mạ bề mặt Zn ≥ 98.5 Tạo lớp phủ chống ăn mòn hiệu quả

4 lợi ích nào khi bạn chọn ống thép mạ kẽm D200 tại Thép Hùng Phát

Chất lượng đảm bảo:

  • Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm D200 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và EN, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao.

Giá cả cạnh tranh:

  • Với chính sách giá minh bạch và hợp lý, Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng với chi phí tiết kiệm nhất cho khách hàng.

Dịch vụ chuyên nghiệp:

  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết, cung cấp báo giá nhanh chóng và giao hàng đúng thời gian cam kết, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

Nguồn hàng ổn định:

  • Thép Hùng Phát luôn đảm bảo nguồn hàng dồi dào với đầy đủ kích thước, số lượng lớn, sẵn sàng phục vụ cho các công trình lớn hoặc nhu cầu sản xuất liên tục.

Liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu kỹ về sản phẩm:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem những sản phẩm khác:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ