Ống thép mạ kẽm D300

Ống thép mạ kẽm D300 là giải pháp hoàn hảo dành cho các công trình yêu cầu hệ thống dẫn truyền kích thước lớn và độ bền vượt trội.
Với đường kính danh định 300mm, loại ống này được chế tạo từ thép chất lượng cao, kết hợp với lớp mạ kẽm chống ăn mòn tối ưu, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về kỹ thuật và môi trường.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D300
  • Đường kính ngoài (Ø): 323.8mm
  • Độ dày: 6.35 – 17.48 (mm)

Mô tả

Ống thép mạ kẽm D300 là giải pháp hoàn hảo dành cho các công trình yêu cầu hệ thống dẫn truyền kích thước lớn và độ bền vượt trội. Với đường kính danh định 300mm, loại ống này được chế tạo từ thép chất lượng cao, kết hợp với lớp mạ kẽm chống ăn mòn tối ưu, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về kỹ thuật và môi trường.

Ống thép mạ kẽm D300 là ống thép có kích thước lớn phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng dẫn truyền lưu lượng lớn 

Ống thép mạ kẽm D300

Sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu quả hoạt động lâu dài mà còn mang lại giá trị kinh tế vượt trội, góp phần xây dựng nên những công trình bền vững và hiện đại. Ống thép mạ kẽm D300 chính là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án công nghiệp, hạ tầng và xây dựng.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D300
  • Đường kính ngoài (Ø): 323.8mm
  • Độ dày: 6.35 – 17.48 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Mác thép: G350, G450
  • Nhà sản xuất: Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
  • Ứng dụng: Sử dụng cho xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và dân dụng.
Ống thép mạ kẽm D300 DN300
Ống thép mạ kẽm D300 DN300

Thông tin bảng giá và quy cách tại Thép Hùng Phát

Ống thép mạ kẽm D300, với đường kính ngoài 323.8 mm, được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để đáp ứng các nhu cầu sử dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin về quy cách và giá tham khảo cho các độ dày phổ biến:

Quy cách và giá ống thép mạ kẽm D300

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg)
Ống kẽm D300 6.35 290.0 18.200-24.200
Ống kẽm D300 9.53 430.0 18.200-24.200
Ống kẽm D300 12.70 560.0 18.200-24.200
Ống kẽm D300 17.48 760.0 18.200-24.200

Lưu ý: Trọng lượng được tính cho mỗi cây dài 6 mét. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như biến động thị trường.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối ống thép mạ kẽm tại khu vực của bạn.

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Ống thép mạ kẽm D300 DN300
Ống thép mạ kẽm D300 DN300

Ống thép mạ kẽm D300 có những ưu điểm gì?

Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt ống thép khỏi tác động của môi trường như ẩm ướt, hóa chất, hoặc oxi hóa, đảm bảo tuổi thọ dài lâu ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.

Kích thước lớn, khả năng chịu lực tốt

  • Với đường kính 323.8mm, ống thép D300 phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng dẫn truyền lưu lượng lớn hoặc chịu tải trọng cao, đảm bảo độ bền vững trong các công trình.

Tính linh hoạt và ứng dụng đa dạng

  • Sản phẩm có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu khí, khung kết cấu công nghiệp, hoặc làm cột đỡ trong xây dựng hạ tầng.

Thẩm mỹ và dễ bảo trì

  • Bề mặt mạ kẽm sáng bóng không chỉ mang lại vẻ ngoài hiện đại mà còn giúp việc vệ sinh và bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn, giảm chi phí vận hành lâu dài.

Tiêu chuẩn chất lượng cao

  • Ống thép mạ kẽm D300 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền cơ học, độ dày lớp mạ đồng đều và khả năng chịu nhiệt, áp suất cao.

Thân thiện với môi trường

  • Lớp mạ kẽm và thép đều có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường và đáp ứng các yêu cầu về phát triển bền vững.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn

Ống thép mạ kẽm D300 (Ø300mm) được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy vào yêu cầu của từng công trình và ngành nghề sử dụng. Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm D300:

1. Thành Phần Hóa Học

(tùy theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, BS 1387, EN 10255, EN 10240, Q235, Q345…)

Nguyên tố C (%) Si (%) Mn (%) P (%) S (%)
Q235 ≤ 0.22 ≤ 0.35 0.30 – 0.70 ≤ 0.045 ≤ 0.050
Q345 ≤ 0.20 ≤ 0.50 1.00 – 1.60 ≤ 0.035 ≤ 0.035
ASTM A53 Gr.B ≤ 0.30 ≤ 0.40 1.20 ≤ 0.05 ≤ 0.045

2. Cơ Tính (Mechanical Properties)

Tiêu chuẩn Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
Q235 ≥ 235 375 – 500 ≥ 26
Q345 ≥ 345 470 – 630 ≥ 21
ASTM A53 Gr.B ≥ 240 415 – 550 ≥ 22

3. Tiêu Chuẩn Sản Xuất

  • ASTM A53: Tiêu chuẩn Mỹ, ống thép hàn và không hàn, sử dụng cho hệ thống cấp thoát nước, khí nén, kết cấu.
  • ASTM A500: Tiêu chuẩn Mỹ cho kết cấu thép.
  • JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống kết cấu.
  • BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống dẫn nước, khí, kết cấu.
  • EN 10240, EN 10255: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống mạ kẽm.
  • Q235, Q345: Mác thép thông dụng tại Trung Quốc.

Quy trình làm ra ống thép mạ kẽm D300 có chất lượng tốt

Chọn nguyên liệu

  • Nguyên liệu đầu vào là thép cuộn chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn như S235, S355 hoặc tương đương. Thép phải có hàm lượng carbon và các nguyên tố hợp kim phù hợp để đảm bảo độ bền và dẻo dai.

Cán thép

  • Thép cuộn được cán thành các tấm hoặc dải có độ dày và kích thước theo tiêu chuẩn D300 (đường kính 300mm) bằng máy cán tiên tiến.

Định hình và hàn ống

  • Các tấm thép được đưa vào máy định hình, uốn cong và ghép nối bằng phương pháp hàn điện trở cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) để tạo thành ống tròn với đường kính 300mm.
  • Mối hàn được kiểm tra không phá hủy (NDT) để đảm bảo chất lượng mối hàn đồng đều, không khuyết tật.

Xử lý bề mặt trước khi mạ

  • Ống thép sau khi hàn được làm sạch bề mặt bằng phương pháp tẩy dầu, tẩy rỉ và rửa sạch để loại bỏ tạp chất, dầu mỡ, rỉ sét và bụi bẩn.
  • Bề mặt được xử lý bằng hóa chất hoặc phun bi để tạo độ nhám, giúp lớp mạ kẽm bám chắc hơn.

Mạ kẽm nhúng nóng

  • Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, giúp lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép.
  • Lớp mạ kẽm bảo vệ ống thép khỏi ăn mòn và oxi hóa, đảm bảo tuổi thọ dài lâu.

Làm nguội và kiểm tra chất lượng

  • Sau khi mạ kẽm, ống thép được làm nguội bằng nước hoặc không khí để đảm bảo lớp mạ đồng đều, không bị bong tróc.
  • Ống thép được kiểm tra lại về chất lượng mạ, độ dày lớp kẽm, và khả năng chống ăn mòn, cũng như kích thước theo tiêu chuẩn.

Đóng gói và vận chuyển

  • Ống thép mạ kẽm D300 được đóng gói theo kích thước, yêu cầu của khách hàng và giao đến công trình đúng thời gian.

Quy trình này giúp đảm bảo ống thép mạ kẽm D300 có chất lượng tốt, độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng hiệu quả trong các công trình hạ tầng, xây dựng và công nghiệp.

Lợi ích gì khi bạn lựa chọn mua ống thép tại Thép Hùng Phát

Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế

  • Thép Hùng Phát cung cấp ống thép với chất lượng đảm bảo, đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM, JIS, giúp sản phẩm bền bỉ và đáng tin cậy trong mọi công trình.

Giá cả cạnh tranh, tối ưu chi phí

  • Thép Hùng Phát cam kết giá thành hợp lý, mang lại giải pháp tiết kiệm cho khách hàng mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội.

Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn kỹ thuật tận tâm

  • Đội ngũ chuyên gia sẵn sàng tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng.

Nguồn hàng ổn định, cung cấp số lượng lớn

  • Thép Hùng Phát luôn duy trì nguồn hàng ổn định, đáp ứng số lượng lớn, đảm bảo cung ứng kịp thời cho các công trình lớn và dài hạn.

Nếu bạn có nhu cầu mua hãy liên hệ hotline bên dưới đây để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Lựa chọn nhiều sản phẩm hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ