Ống thép mạ kẽm D48

Ống thép mạ kẽm D48 không chỉ là giải pháp dẫn truyền lý tưởng mà còn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi sự bền bỉ và hiệu suất vượt trội. Với đường kính 48mm, ống thép D48 mang đến sự linh hoạt trong thiết kế, lý tưởng cho các ứng dụng cấp thoát nước, xây dựng hạ tầng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D48
  • Đường kính ngoài (Ø): 48.1mm
  • Độ dày: 1.2 – 3.2 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm D48 không chỉ là giải pháp dẫn truyền lý tưởng mà còn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi sự bền bỉ và hiệu suất vượt trội. Với đường kính 48mm, ống thép D48 mang đến sự linh hoạt trong thiết kế, lý tưởng cho các ứng dụng cấp thoát nước, xây dựng hạ tầng và công nghiệp.

Lớp mạ kẽm chất lượng cao không chỉ bảo vệ khỏi ăn mòn mà còn đảm bảo tuổi thọ lâu dài, giúp tối ưu hóa hiệu quả và giảm chi phí bảo trì. Ống thép mạ kẽm D48 là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính ứng dụng đa dạng và giá trị lâu dài.

Ống thép mạ kẽm D48 là ống có đường kích 48.1mm giúp ống linh hoạt, dễ dàng lắp đặt trong các không gian hẹp

Ống thép mạ kẽm D48

Mời các bạn xem ngay sản phẩm “Ống thép mạ kẽm D48” của công ty chúng tôi. Chúc các bạn lựa chọn được sản phẩm như ý!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D48
  • Đường kính ngoài (Ø): 48.1mm
  • Độ dày: 1.2 – 3.2 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Mác thép: G350, G450
  • Nhà sản xuất: Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
  • Ứng dụng: Sử dụng cho xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và dân dụng.

Bảng giá và quy cách của ống kẽm D48

Ống thép mạ kẽm D48, hay DN48, có đường kính ngoài 48.1 mm và được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin về quy cách và giá tham khảo cho các độ dày phổ biến:

Quy cách và giá ống thép mạ kẽm D48

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg)
Ống kẽm D48 1.2 8.33 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 1.4 9.67 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 1.5 10.34 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 1.8 12.33 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 2.0 13.64 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 2.3 15.59 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 2.5 16.87 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 2.8 18.77 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 3.0 20.02 19,900 – 26,200
Ống kẽm D48 3.2 21.26 19,900 – 26,200

Lưu ý: Trọng lượng được tính cho mỗi cây dài 6 mét. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như biến động thị trường.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối ống thép mạ kẽm tại khu vực của bạn.

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Những đặc điểm nổi bật khi nói về ống thép mạ kẽm D48

Đường kính nhỏ, linh hoạt trong ứng dụng

  • Đường kính 48mm giúp ống thép D48 linh hoạt, dễ dàng lắp đặt trong các không gian hẹp, thích hợp cho hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, và các công trình có yêu cầu kỹ thuật cao.

Khả năng chống ăn mòn tốt

  • Lớp mạ kẽm chất lượng cao giúp bảo vệ ống thép khỏi tác động ăn mòn từ môi trường, đảm bảo tuổi thọ dài và giảm chi phí bảo trì.

Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt

  • Với mác thép chất lượng (như S235, S355 hoặc G350), ống thép D48 có khả năng chịu tải trọng lớn, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Tiết kiệm chi phí bảo trì

  • Lớp mạ kẽm giúp ngăn chặn rỉ sét và ăn mòn, giảm thiểu chi phí bảo trì và tăng độ bền cho công trình trong thời gian dài.

Ứng dụng đa dạng

  • Phù hợp cho nhiều lĩnh vực như cấp thoát nước, dẫn khí, xây dựng hạ tầng, hệ thống điện, và các công trình dân dụng.

Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế

  • Ống thép D48 đáp ứng tiêu chuẩn như ASTM A53, BS1387, hoặc các tiêu chuẩn quốc tế khác, đảm bảo chất lượng và độ an toàn trong các công trình.

Linh hoạt về chiều dài và độ dày

  • Có nhiều tùy chọn chiều dài (6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu) và độ dày (từ 1.5mm đến 4mm) để phù hợp với từng loại ứng dụng cụ thể.

Khả năng chống rung lắc, va đập tốt

  • Thiết kế ống nhỏ gọn nhưng chắc chắn, giúp chịu được tác động cơ học và giữ vững ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Quy trình để sản xuất ra ống thép mạ kẽm D48 hiện nay

Lựa chọn nguyên liệu

  • Nguyên liệu thép cuộn chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn như S235, S355 hoặc G350, G450, đảm bảo độ bền và dẻo dai.
  • Thép có độ dày từ 1.5mm đến 4mm, phù hợp với tiêu chuẩn sản xuất ống D48.

Cán thép

  • Thép cuộn được đưa vào máy cán để tạo hình ống. Quy trình này sử dụng công nghệ cán xoắn hoặc cán dọc để tạo hình dạng tròn cho ống.
  • Đường kính 48mm và độ dày được điều chỉnh chính xác thông qua quá trình cán.

Hàn ống

  • Ống thép sau khi được định hình được hàn bằng phương pháp hàn điện trở cao tần (ERW – Electric Resistance Welding) hoặc hàn hồ quang.
  • Mối hàn được kiểm tra không phá hủy (NDT) để đảm bảo không có khuyết tật và mối hàn chắc chắn.

Xử lý bề mặt

  • Ống thép được làm sạch bề mặt, loại bỏ rỉ sét, dầu mỡ và bụi bẩn bằng phương pháp tẩy dầu, phun bi hoặc hóa chất.
  • Bề mặt được xử lý tạo độ nhám để lớp mạ kẽm bám chắc hơn.

Mạ kẽm nhúng nóng

  • Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép, bảo vệ ống khỏi ăn mòn và oxi hóa.
  • Đảm bảo lớp mạ đồng đều, không bong tróc.

Kiểm tra chất lượng

  • Sau khi mạ kẽm, ống thép được kiểm tra chất lượng lớp mạ, độ dày của kẽm, khả năng chống ăn mòn, và kích thước theo tiêu chuẩn.
  • Độ bền cơ học, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn được đánh giá kỹ lưỡng.

Đóng gói và vận chuyển

  • Ống thép mạ kẽm D48 được đóng gói, phân loại và vận chuyển đến khách hàng hoặc công trình.
  • Sản phẩm được giao đúng tiêu chuẩn, kích thước và yêu cầu kỹ thuật.

Bảng thành phần hóa học

Thành phần hóa học (%) Mác thép S235 Mác thép S355 Mác thép G350 Mác thép G450
C (Carbon) 0.14 – 0.22 0.22 – 0.30 0.18 – 0.23 0.38 – 0.48
Si (Silicon) 0.15 – 0.35 0.15 – 0.35 0.20 – 0.40 0.20 – 0.50
Mn (Manganese) 0.30 – 0.60 0.40 – 0.80 0.45 – 0.80 0.60 – 0.90
P (Phosphorus) ≤ 0.035 ≤ 0.035 ≤ 0.035 ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.035 ≤ 0.035 ≤ 0.035 ≤ 0.035
Cr (Chromium) 0.05 – 0.30 0.10 – 0.20 0.15 – 0.30
Ni (Nickel) 0.10 – 0.25 0.10 – 0.25
Mo (Molybdenum) 0.10 – 0.20 0.10 – 0.20

Bạn sẽ nhận được lợi ích gì khi chọn Thép Hùng Phát

Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế

  • Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm D48 và các sản phẩm thép khác với chất lượng đảm bảo, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, EN, hoặc JIS.

Đa dạng sản phẩm, phù hợp mọi nhu cầu

  • Thép Hùng Phát cung cấp nhiều loại ống thép mạ kẽm D48 với các kích thước và mác thép khác nhau, đáp ứng linh hoạt cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp, và dân dụng.

Giá cả cạnh tranh, hỗ trợ tối ưu

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý, cạnh tranh và hỗ trợ tư vấn, vận chuyển linh hoạt, giúp bạn tối ưu hóa chi phí và tiết kiệm thời gian.

Chất lượng dịch vụ hàng đầu, hỗ trợ tận tâm

  • Đội ngũ chuyên gia tại Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật và giải đáp mọi thắc mắc, đảm bảo sự hài lòng và trải nghiệm mua hàng tốt nhất cho khách hàng.

Hãy liên hệ hotline bên dưới đây để được tư vấn về sản phẩm này:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Những sản phẩm hay hơn khác:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ