Ống thép mạ kẽm D60

Ống thép mạ kẽm D60 là dòng sản phẩm chất lượng cao được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Với đường kính ngoài 60mm, sản phẩm này được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, mang lại độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt, và tính thẩm mỹ cao.

Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền lâu dài trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và sự an toàn tuyệt đối.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D60
  • Đường kính ngoài (Ø): 60mm
  • Độ dày: 1.1 – 3 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm D60 là dòng sản phẩm chất lượng cao được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Với đường kính ngoài 60mm, sản phẩm này được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, mang lại độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt, và tính thẩm mỹ cao.

Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền lâu dài trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và sự an toàn tuyệt đối.

Ống thép mạ kẽm D60 là lựa chọn ưu việt trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng
Ống thép mạ kẽm D60 là lựa chọn ưu việt trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng

Ống Thép Mạ Kẽm D60

Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết về sản phẩm này

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm D60
  • Đường kính: (Ø) 60mm, inch 2½”, DN50
  • Độ dày: 1.1 – 3 (mm)
  • Chiều dài ống: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Mác thép: G350, G450
  • Nhà sản xuất: Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe… và hàng nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga….
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: Sử dụng cho xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, nông nghiệp và dân dụng.

Thông tin về bảng giá và quy cách

Ống thép mạ kẽm D60, với đường kính ngoài 60 mm, được sản xuất với nhiều độ dày khác nhau để đáp ứng các nhu cầu sử dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là thông tin về quy cách và giá tham khảo cho các độ dày phổ biến:

Quy cách và giá ống thép mạ kẽm D60

Tên sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)
Ống kẽm D60 1.1 9,58 18,091-24.200
Ống kẽm D60 1.2 10,44 18,091-24.200
Ống kẽm D60 1.4 12,13 18,091-24.200
Ống kẽm D60 1.5 12,98 18,091-24.200
Ống kẽm D60 1.8 15,49 18,091-24.200
Ống kẽm D60 2.0 17,16 18,091-24.200
Ống kẽm D60 2.5 21,26 18,091-24.200
Ống kẽm D60 2.8 23,69 18,091-24.200
Ống kẽm D60 3.0 25,29 18,091-24.200

Lưu ý: Trọng lượng được tính cho mỗi cây dài 6 mét. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời điểm cũng như biến động thị trường.

Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp hoặc đại lý phân phối ống thép mạ kẽm tại khu vực của bạn.

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Điểm mạnh khi nhắc đến ống thép mạ kẽm D60

Dưới đây là một số điểm mạnh khi nhắc đến ống thép mạ kẽm D60:

Điểm mạnh Miêu tả
Chống ăn mòn tốt Bề mặt ống thép được mạ kẽm giúp bảo vệ khỏi sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
Độ bền cơ học cao Ống thép mạ kẽm D60 có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng đa dạng Dùng trong hệ thống cấp nước, thoát nước, công trình xây dựng, hệ thống dẫn khí, hệ thống đường ống công nghiệp.
Tính thẩm mỹ Bề mặt sáng bóng, dễ dàng lắp đặt, phù hợp với nhiều kiến trúc công trình.
Tuổi thọ cao Khả năng chống ăn mòn giúp ống có tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì.
Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt Nhẹ và linh hoạt trong việc vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian thi công.

Các đặc điểm trên làm cho ống thép mạ kẽm D60 trở thành lựa chọn ưu việt trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Các bước sản xuất ra ống thép mạ kẽm D60

Dưới đây là các bước sản xuất ống thép mạ kẽm D60:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Chọn loại thép cacbon thấp hoặc thép không gỉ làm nguyên liệu chính.
  • Nguyên liệu được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

2. Tạo hình ống thép

  • Thép được gia công thành dạng ống bằng cách kéo hoặc hàn.
  • Quy trình hàn bằng phương pháp hàn điện hoặc hàn hồ quang tùy thuộc vào phương pháp sản xuất.

3. Cán nguội và làm sạch ống

  • Ống được cán nguội để tăng cường độ cứng và cải thiện độ chính xác của kích thước.
  • Ống được làm sạch bề mặt bằng phương pháp tẩy rửa hóa học hoặc cơ học để loại bỏ bẩn, dầu mỡ, và tạp chất.

4. Phủ kẽm

  • Ống thép sau khi làm sạch được đưa vào bể mạ kẽm nóng (hot-dip galvanizing).
  • Trong quá trình này, ống thép được nhúng vào bể chứa kẽm nóng ở nhiệt độ cao (từ 450°C – 500°C).
  • Kẽm sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo thành lớp bảo vệ mạ kẽm.

5. Kiểm tra chất lượng

  • Sau khi mạ kẽm, ống được kiểm tra chất lượng để đảm bảo lớp mạ đồng đều và không bị khuyết tật.
  • Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm và khả năng chống ăn mòn.

6. Làm nguội và xử lý bề mặt

  • Sau khi mạ, ống được làm nguội và lớp mạ kẽm được kiểm tra lại lần nữa.
  • Bề mặt ống có thể được xử lý thêm (như sơn hoặc phủ lớp bảo vệ tùy theo yêu cầu sử dụng).

7. Hoàn thiện và đóng gói

  • Ống thép mạ kẽm D60 được cắt, đo kích thước và đóng gói để chuẩn bị vận chuyển đến khách hàng.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học Thành phần (%)
Cacbon (C) 0.12 – 0.20%
Silic (Si) 0.15 – 0.35%
Mangan (Mn) 0.30 – 0.60%
Photpho (P) ≤ 0.05%
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.05%
Kẽm (Zn – lớp mạ kẽm) 98% – 99%

Thành phần này giúp đảm bảo ống thép mạ kẽm D60 có độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Các tiêu chuẩn chi tiết

Đây là các tiêu chuẩn chi tiết cho ống thép mạ kẽm đường kính ngoài 60mm (D60):
Tiêu chuẩn ASTM A53:
  • Loại thép: Thép carbon hoặc thép hợp kim thấp cho ống dẫn nước, hơi nước, và các ứng dụng chịu áp lực.
  • Độ dày: Có thể chọn từ nhiều lớp khác nhau như STD (Standard), XS (Extra Strong), XXS (Double Extra Strong).
    • STD: Khoảng 2.77mm.
    • XS: Khoảng 3.91mm.
    • XXS: Không thường dùng cho D60 nhưng có thể lên đến 5.54mm.
  • Thử nghiệm: Bao gồm thử nghiệm kéo, độ bền uốn, thử nghiệm phẳng, và kiểm tra mối hàn.
  • Lớp mạ kẽm: Tối thiểu 450 g/m² (1.5 oz/ft²) cho ống mạ kẽm nhúng nóng.
Tiêu chuẩn ASTM A106:
  • Loại thép: Thép carbon vô định hình hoặc ống hàn cho dịch vụ cao áp và nhiệt độ cao.
  • Độ dày: Tương tự ASTM A53 nhưng thường sử dụng cho ống không hàn.
  • Thử nghiệm: Ngoài các thử nghiệm giống như A53, còn có thử nghiệm va đập và thử nghiệm không phá hủy (NDT).
Tiêu chuẩn JIS G3444:
  • Loại thép: Thép carbon mạ kẽm nhúng nóng cho ống dẫn nước, khí đốt.
  • Độ dày: Được chỉ định bởi loại ống như STPG370 (STD), STPG410 (XS).
  • Lớp mạ kẽm: Tối thiểu là 100 g/m², nhưng thường là 200-300 g/m².
Tiêu chuẩn EN 10255:
  • Loại thép: Thép không hợp kim hoặc hợp kim thấp cho ống dẫn không áp lực hoặc áp lực thấp.
  • Độ dày: Được phân loại theo chuẩn châu Âu như Series 1 (light), Series 2 (medium), Series 3 (heavy).
  • Lớp mạ kẽm: Tối thiểu là 200 g/m², nhưng thường là 275 g/m².
Tiêu chuẩn API 5L:
  • Loại thép: Chủ yếu cho đường ống dẫn dầu, khí đốt.
  • Độ dày: Phụ thuộc vào lớp thép (Grade) như A, B, X42 đến X120.
  • Thử nghiệm: Bao gồm kiểm tra cơ tính, thử nghiệm không phá hủy, và kiểm tra áp suất thủy tĩnh.
  • Lớp mạ kẽm: Không phải là yêu cầu bắt buộc trong API 5L, nhưng có thể áp dụng khi cần chống ăn mòn.
Lưu ý:
  • Chiều dài ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng, nhưng thường là 6m (20 feet).
  • Các tiêu chuẩn này có thể có sự điều chỉnh nhỏ giữa các nhà sản xuất hoặc theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
  • Độ dày cụ thể của ống có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và lớp thép được chọn.
Những thông tin này được dựa trên các tài liệu tiêu chuẩn và nên kiểm tra lại với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cụ thể để có thông tin chính xác nhất.

Các ứng dụng phổ biến để sử dụng ống thép mạ kẽm D60

  • Hệ thống cấp nước: Ống thép mạ kẽm D60 thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước công cộng và dân dụng, giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
  • Hệ thống thoát nước: Được sử dụng cho hệ thống thoát nước, giúp bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường nước thải và chống rỉ sét.
  • Công trình xây dựng: Ống thép mạ kẽm D60 thường dùng cho các ứng dụng kết cấu như cột, dầm, khung thép, chịu lực tốt và bền lâu.
  • Hệ thống dẫn khí và dầu: Phù hợp cho các đường ống dẫn khí, dẫn dầu, bảo vệ khỏi ăn mòn trong môi trường công nghiệp.
  • Công trình công nghiệp nặng: Ống thép mạ kẽm D60 thường sử dụng trong các nhà máy, khu công nghiệp, và môi trường khắc nghiệt.
  • Lắp đặt hệ thống điện và viễn thông: Dùng để bảo vệ dây cáp và hệ thống điện, tăng độ bền và khả năng chịu lực.
  • Ứng dụng nông nghiệp: Dùng trong các hệ thống tưới tiêu, khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi để bảo vệ khỏi môi trường ẩm ướt.

Những lợi ích khi bạn mua ống thép mạ kẽm D60 tại Thép Hùng Phát

Dưới đây là 4 lợi ích khi bạn mua ống thép mạ kẽm D60 tại Thép Hùng Phát:

  1. Chất lượng cao và tiêu chuẩn: Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm D60 với chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật.
  2. Giá cả cạnh tranh: Mua ống thép mạ kẽm D60 tại Thép Hùng Phát giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Thép Hùng Phát luôn cam kết giá cả cạnh tranh và phù hợp với nhiều dự án.
  3. Đa dạng quy cách và kích thước: Thép Hùng Phát cung cấp ống thép mạ kẽm D60 với nhiều kích thước và quy cách khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  4. Dịch vụ hỗ trợ và hậu mãi: Thép Hùng Phát không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn mang đến dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, tư vấn tận tình và chính sách hậu mãi đáng tin cậy.

Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin hãy liên hệ các số điện thoại ngay bên dưới đây:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Các sản phẩm ống mạ kẽm cùng loại khác:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ