Mô tả
Mục lục
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài – 12.7mm – 609.6mm
- Độ dày thành ống: 1.0mm-6.35mm
- Chiều dài cây: 6m/ cắt theo yêu cầu
- Lớp mạ kẽm: nhúng nóng
- Tiêu chuẩn: BS, EN, ASTM, TCVN..
- Xuất xứ: Hòa Phát
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng: trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng
Bảng quy cách báo giá
- Dưới đây là bảng giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường sắt thép tăng giảm mỗi ngày.
- Để cập nhật giá mới nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
- Lưu ý sai số là ±2%
1.Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
STT | Tên hàng: ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát |
Quy cách (Đường kính x Độ dày) mm | Trọng lượng (kg/m) |
Khoảng giá (đ/kg) |
Giá thép cây (vnd/6m) |
1 | Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.0 | 12.7 x 1.0 | 1,73 | 18500 – 24500 | 38.925 đ |
2 | Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.1 | 12.7 x 1.1 | 1,89 | 18500 – 24500 | 42.525 đ |
3 | Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.2 | 12.7 x 1.2 | 2,04 | 18500 – 24500 | 45.900 đ |
4 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.0 | 15.9 x 1.0 | 2,2 | 18500 – 24500 | 49.500 đ |
5 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.1 | 15.9 x 1.1 | 2,41 | 18500 – 24500 | 54.225 đ |
6 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.2 | 15.9 x 1.2 | 2,61 | 18500 – 24500 | 58.725 đ |
7 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.4 | 15.9 x 1.4 | 3 | 18500 – 24500 | 67.500 đ |
8 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.5 | 15.9 x 1.5 | 3,2 | 18500 – 24500 | 72.000 đ |
9 | Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.8 | 15.9 x 1.8 | 3,76 | 18500 – 24500 | 84.600 đ |
10 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.0 | 21.2 x 1.0 | 2,99 | 18500 – 24500 | 67.275 đ |
11 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.1 | 21.2 x 1.1 | 3,27 | 18500 – 24500 | 73.575 đ |
12 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.2 | 21.2 x 1.2 | 3,55 | 18500 – 24500 | 79.875 đ |
13 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.4 | 21.2 x 1.4 | 4,1 | 18500 – 24500 | 92.250 đ |
14 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.5 | 21.2 x 1.5 | 4,37 | 18500 – 24500 | 98.325 đ |
15 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.8 | 21.2 x 1.8 | 5,17 | 18500 – 24500 | 116.325 đ |
16 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.0 | 21.2 x 2.0 | 5,68 | 18500 – 24500 | 127.800 đ |
17 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.3 | 21.2 x 2.3 | 6,43 | 18500 – 24500 | 144.675 đ |
18 | Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.5 | 21.2 x 2.5 | 6,92 | 18500 – 24500 | 155.700 đ |
19 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.0 | 26.65 x 1.0 | 3,8 | 18500 – 24500 | 85.500 đ |
20 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.1 | 26.65 x 1.1 | 4,16 | 18500 – 24500 | 93.600 đ |
21 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.2 | 26.65 x 1.2 | 4,52 | 18500 – 24500 | 101.700 đ |
22 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.4 | 26.65 x 1.4 | 5,23 | 18500 – 24500 | 117.675 đ |
23 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.5 | 26.65 x 1.5 | 5,58 | 18500 – 24500 | 125.550 đ |
24 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.8 | 26.65 x 1.8 | 6,62 | 18500 – 24500 | 148.950 đ |
25 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.0 | 26.65 x 2.0 | 7,29 | 18500 – 24500 | 164.025 đ |
26 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.3 | 26.65 x 2.3 | 8,29 | 18500 – 24500 | 186.525 đ |
27 | Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.5 | 26.65 x 2.5 | 8,93 | 18500 – 24500 | 200.925 đ |
28 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.0 | 33.5 x 1.0 | 4,81 | 18500 – 24500 | 108.225 đ |
29 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.1 | 33.5 x 1.1 | 5,27 | 18500 – 24500 | 118.575 đ |
30 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.2 | 33.5 x 1.2 | 5,74 | 18500 – 24500 | 129.150 đ |
31 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.4 | 33.5 x 1.4 | 6,65 | 18500 – 24500 | 149.625 đ |
32 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.5 | 33.5 x 1.5 | 7,1 | 18500 – 24500 | 159.750 đ |
33 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.8 | 33.5 x 1.8 | 8,44 | 18500 – 24500 | 189.900 đ |
34 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.0 | 33.5 x 2.0 | 9,32 | 18500 – 24500 | 209.700 đ |
35 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.3 | 33.5 x 2.3 | 10,62 | 18500 – 24500 | 238.950 đ |
36 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.5 | 33.5 x 2.5 | 11,47 | 18500 – 24500 | 258.075 đ |
37 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.8 | 33.5 x 2.8 | 12,72 | 18500 – 24500 | 286.200 đ |
38 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.0 | 33.5 x 3.0 | 13,54 | 18500 – 24500 | 304.650 đ |
39 | Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.2 | 33.5 x 3.2 | 14,35 | 18500 – 24500 | 322.875 đ |
40 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.0 | 38.1 x 1.0 | 5,49 | 18500 – 24500 | 123.525 đ |
41 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.1 | 38.1 x 1.1 | 6,02 | 18500 – 24500 | 135.450 đ |
42 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.2 | 38.1 x 1.2 | 6,55 | 18500 – 24500 | 147.375 đ |
43 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.4 | 38.1 x 1.4 | 7,6 | 18500 – 24500 | 171.000 đ |
44 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.5 | 38.1 x 1.5 | 8,12 | 18500 – 24500 | 182.700 đ |
45 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.8 | 38.1 x 1.8 | 9,67 | 18500 – 24500 | 217.575 đ |
46 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.0 | 38.1 x 2.0 | 10,68 | 18500 – 24500 | 240.300 đ |
47 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.3 | 38.1 x 2.3 | 12,18 | 18500 – 24500 | 274.050 đ |
48 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.5 | 38.1 x 2.5 | 13,17 | 18500 – 24500 | 296.325 đ |
49 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.8 | 38.1 x 2.8 | 14,63 | 18500 – 24500 | 329.175 đ |
50 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.0 | 38.1 x 3.0 | 15,58 | 18500 – 24500 | 350.550 đ |
51 | Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.2 | 38.1 x 3.2 | 16,53 | 18500 – 24500 | 371.925 đ |
52 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.1 | 42.2 x 1.1 | 6,69 | 18500 – 24500 | 150.525 đ |
53 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.2 | 42.2 x 1.2 | 7,28 | 18500 – 24500 | 163.800 đ |
54 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.4 | 42.2 x 1.4 | 8,45 | 18500 – 24500 | 190.125 đ |
55 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.5 | 42.2 x 1.5 | 9,03 | 18500 – 24500 | 203.175 đ |
56 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.8 | 42.2 x 1.8 | 10,76 | 18500 – 24500 | 242.100 đ |
57 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.0 | 42.2 x 2.0 | 11,9 | 18500 – 24500 | 267.750 đ |
58 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.3 | 42.2 x 2.3 | 13,58 | 18500 – 24500 | 305.550 đ |
59 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.5 | 42.2 x 2.5 | 14,69 | 18500 – 24500 | 330.525 đ |
60 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.8 | 42.2 x 2.8 | 16,32 | 18500 – 24500 | 367.200 đ |
61 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.0 | 42.2 x 3.0 | 17,4 | 18500 – 24500 | 391.500 đ |
62 | Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.2 | 42.2 x 3.2 | 18,47 | 18500 – 24500 | 415.575 đ |
63 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 | 48.1 x 1.2 | 8,33 | 18500 – 24500 | 187.425 đ |
64 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 | 48.1 x 1.4 | 9,67 | 18500 – 24500 | 217.575 đ |
65 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 | 48.1 x 1.5 | 10,34 | 18500 – 24500 | 232.650 đ |
66 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 | 48.1 x 1.8 | 12,33 | 18500 – 24500 | 277.425 đ |
67 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 | 48.1 x 2.0 | 13,64 | 18500 – 24500 | 306.900 đ |
68 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 | 48.1 x 2.3 | 15,59 | 18500 – 24500 | 350.775 đ |
69 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 | 48.1 x 2.5 | 16,87 | 18500 – 24500 | 379.575 đ |
70 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.8 | 48.1 x 2.8 | 18,77 | 18500 – 24500 | 422.325 đ |
71 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.0 | 48.1 x 3.0 | 20,02 | 18500 – 24500 | 450.450 đ |
72 | Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.2 | 48.1 x 3.2 | 21,26 | 18500 – 24500 | 478.350 đ |
73 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 | 59.9 x 1.4 | 12,12 | 18500 – 24500 | 272.700 đ |
74 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 | 59.9 x 1.5 | 12,96 | 18500 – 24500 | 291.600 đ |
75 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 | 59.9 x 1.8 | 15,47 | 18500 – 24500 | 348.075 đ |
76 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.0 | 59.9 x 2.0 | 17,13 | 18500 – 24500 | 385.425 đ |
77 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.3 | 59.9 x 2.3 | 19,6 | 18500 – 24500 | 441.000 đ |
78 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.5 | 59.9 x 2.5 | 21,23 | 18500 – 24500 | 477.675 đ |
79 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.8 | 59.9 x 2.8 | 23,66 | 18500 – 24500 | 532.350 đ |
80 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.0 | 59.9 x 3.0 | 25,26 | 18500 – 24500 | 568.350 đ |
81 | Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.2 | 59.9 x 3.2 | 26,85 | 18500 – 24500 | 604.125 đ |
82 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.5 | 75.6 x 1.5 | 16,45 | 18500 – 24500 | 370.125 đ |
83 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.8 | 75.6 x 1.8 | 19,66 | 18500 – 24500 | 442.350 đ |
84 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.0 | 75.6 x 2.0 | 21,78 | 18500 – 24500 | 490.050 đ |
85 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.3 | 75.6 x 2.3 | 24,95 | 18500 – 24500 | 561.375 đ |
86 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.5 | 75.6 x 2.5 | 27,04 | 18500 – 24500 | 608.400 đ |
87 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.8 | 75.6 x 2.8 | 30,16 | 18500 – 24500 | 678.600 đ |
88 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.0 | 75.6 x 3.0 | 32,23 | 18500 – 24500 | 725.175 đ |
89 | Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.2 | 75.6 x 3.2 | 34,28 | 18500 – 24500 | 771.300 đ |
90 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.5 | 88.3 x 1.5 | 19,27 | 18500 – 24500 | 433.575 đ |
91 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.8 | 88.3 x 1.8 | 23,04 | 18500 – 24500 | 518.400 đ |
92 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.0 | 88.3 x 2.0 | 25,54 | 18500 – 24500 | 574.650 đ |
93 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.3 | 88.3 x 2.3 | 29,27 | 18500 – 24500 | 658.575 đ |
94 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.5 | 88.3 x 2.5 | 31,74 | 18500 – 24500 | 714.150 đ |
95 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.8 | 88.3 x 2.8 | 35,42 | 18500 – 24500 | 796.950 đ |
96 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.0 | 88.3 x 3.0 | 37,87 | 18500 – 24500 | 852.075 đ |
97 | Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.2 | 88.3 x 3.2 | 40,3 | 18500 – 24500 | 906.750 đ |
98 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 1.8 | 108.0 x 1.8 | 28,29 | 18500 – 24500 | 636.525 đ |
99 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.0 | 108.0 x 2.0 | 31,37 | 18500 – 24500 | 705.825 đ |
100 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.3 | 108.0 x 2.3 | 35,97 | 18500 – 24500 | 809.325 đ |
101 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.5 | 108.0 x 2.5 | 39,03 | 18500 – 24500 | 878.175 đ |
102 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.8 | 108.0 x 2.8 | 43,59 | 18500 – 24500 | 980.775 đ |
103 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.0 | 108.0 x 3.0 | 46,61 | 18500 – 24500 | 1.048.725 đ |
104 | Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.2 | 108.0 x 3.2 | 49,62 | 18500 – 24500 | 1.116.450 đ |
105 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 1.8 | 113.5 x 1.8 | 29,75 | 18500 – 24500 | 669.375 đ |
106 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.0 | 113.5 x 2.0 | 33 | 18500 – 24500 | 742.500 đ |
107 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.3 | 113.5 x 2.3 | 37,84 | 18500 – 24500 | 851.400 đ |
108 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.5 | 113.5 x 2.5 | 41,06 | 18500 – 24500 | 923.850 đ |
109 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.8 | 113.5 x 2.8 | 45,86 | 18500 – 24500 | 1.031.850 đ |
110 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.0 | 113.5 x 3.0 | 49,05 | 18500 – 24500 | 1.103.625 đ |
111 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 | 113.5 x 3.2 | 52,23 | 18500 – 24500 | 1.175.175 đ |
112 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 1.8 | 126.8 x 1.8 | 33,29 | 18500 – 24500 | 749.025 đ |
113 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.0 | 126.8 x 2.0 | 36,93 | 18500 – 24500 | 830.925 đ |
114 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.3 | 126.8 x 2.3 | 42,37 | 18500 – 24500 | 953.325 đ |
115 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.5 | 126.8 x 2.5 | 45,98 | 18500 – 24500 | 1.034.550 đ |
116 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.8 | 126.8 x 2.8 | 51,37 | 18500 – 24500 | 1.155.825 đ |
117 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.0 | 126.8 x 3.0 | 54,96 | 18500 – 24500 | 1.236.600 đ |
118 | Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.2 | 126.8 x 3.2 | 58,52 | 18500 – 24500 | 1.316.700 đ |
119 | Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 | 113.5 x 3.2 | 52,23 | 18500 – 24500 | 1.175.175 đ |
2. Bảng giá Thép ống Hòa Phát cỡ lớn
STT | Ống Thép Mạ Kẽm Size Lớn | Quy cách (Đường kính x Độ dày) mm | Trọng lượng (kg) |
Khoảng giá (đ/kd) |
Giá thép cây (6m) |
120 | Ống thép hòa phát cỡ lớn 141.3 x 3.96 | 141.3 x 3.96 | 80,46 | 17000 – 23000 | 1.689.660 đ |
121 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 4.78 | 141.3 x 4.78 | 96,54 | 17000 – 23000 | 2.027.340 đ |
122 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 5.56 | 141.3 x 5.56 | 111,66 | 17000 – 23000 | 2.344.860 đ |
123 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 6.35 | 141.3 x 6.35 | 130,62 | 17000 – 23000 | 2.743.020 đ |
124 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 3.96 | 168.3 x 3.96 | 96,24 | 17000 – 23000 | 2.021.040 đ |
125 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 4.78 | 168.3 x 4.78 | 115,62 | 17000 – 23000 | 2.428.020 đ |
126 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 5.56 | 168.3 x 5.56 | 133,86 | 17000 – 23000 | 2.811.060 đ |
127 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 6.35 | 168.3 x 6.35 | 152,16 | 17000 – 23000 | 3.195.360 đ |
128 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 4.78 | 219.1 x 4.78 | 151,56 | 17000 – 23000 | 3.182.760 đ |
129 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.16 | 219.1 x 5.16 | 163,32 | 17000 – 23000 | 3.429.720 đ |
130 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.56 | 219.1 x 5.56 | 175,68 | 17000 – 23000 | 3.689.280 đ |
131 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 6.35 | 219.1 x 6.35 | 199,86 | 17000 – 23000 | 4.197.060 đ |
132 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 6.35 | 273 x 6.35 | 250,5 | 17000 – 23000 | 5.260.500 đ |
133 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 7.8 | 273 x 7.8 | 306,06 | 17000 – 23000 | 6.427.260 đ |
134 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 9.27 | 273 x 9.27 | 361,68 | 17000 – 23000 | 7.595.280 đ |
135 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 4.57 | 323.9 x 4.57 | 215,82 | 17500 – 23500 | 4.640.130 đ |
136 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 6.35 | 323.9 x 6.35 | 298,2 | 17500 – 23500 | 6.411.300 đ |
137 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 8.38 | 323.9 x 8.38 | 391,02 | 17500 – 23500 | 8.406.930 đ |
138 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 4.78 | 355.6 x 4.78 | 247,74 | 17500 – 23500 | 5.326.410 đ |
139 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 | 355.6 x 6.35 | 328,02 | 17500 – 23500 | 7.052.430 đ |
140 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 7.93 | 355.6 x 7.93 | 407,52 | 17500 – 23500 | 8.761.680 đ |
141 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 9.53 | 355.6 x 9.53 | 487,5 | 17500 – 23500 | 10.481.250 đ |
142 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 11.1 | 355.6 x 11.1 | 565,56 | 17500 – 23500 | 12.159.540 đ |
143 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 12.7 | 355.6 x 12.7 | 644,04 | 17500 – 23500 | 13.846.860 đ |
144 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 | 355.6 x 6.35 | 328,02 | 17500 – 23500 | 7.052.430 đ |
145 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 6.35 | 406 x 6.35 | 375,72 | 17500 – 23500 | 8.077.980 đ |
146 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 7.93 | 406 x 7.93 | 467,34 | 17500 – 23500 | 10.047.810 đ |
147 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 9.53 | 406 x 9.53 | 559,38 | 17500 – 23500 | 12.026.670 đ |
148 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 12.7 | 406 x 12.7 | 739,44 | 17500 – 23500 | 15.897.960 đ |
149 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 6.35 | 457.2 x 6.35 | 526,26 | 17500 – 23500 | 11.314.590 đ |
150 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 7.93 | 457.2 x 7.93 | 526,26 | 17500 – 23500 | 11.314.590 đ |
151 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 9.53 | 457.2 x 9.53 | 630,96 | 17500 – 23500 | 13.565.640 đ |
152 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 11.1 | 457.2 x 11.1 | 732,3 | 17500 – 23500 | 15.744.450 đ |
153 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 6.35 | 508 x 6.35 | 471,12 | 17500 – 23500 | 10.129.080 đ |
154 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 9.53 | 508 x 9.53 | 702,54 | 17500 – 23500 | 15.104.610 đ |
155 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 12.7 | 508 x 12.7 | 930,3 | 17500 – 23500 | 20.001.450 đ |
156 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 6.35 | 610 x 6.35 | 566,88 | 17500 – 23500 | 12.187.920 đ |
157 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 9.53 | 610 x 9.53 | 846,3 | 17500 – 23500 | 18.195.450 đ |
158 | Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 12.7 | 610 x 12.7 | 1121,88 | 17500 – 23500 | 24.120.420 đ |
3.Bảng giá ống thép Hòa Phát siêu dày
STT | Ống Thép Hòa Phát siêu dày | Quy cách (Đường kính x Độ dày) |
Trọng lượng (kg) |
Khoản giá (đ/kd) |
Giá thép cây (6m) |
159 | Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.0 | 42.2 x 4.0 | 22,61 | 17500 – 23500 | 463.505 đ |
160 | Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.2 | 42.2 x 4.2 | 23,62 | 17500 – 23500 | 484.210 đ |
161 | Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.5 | 42.2 x 4.5 | 25,1 | 17500 – 23500 | 514.550 đ |
162 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.0 | 48.1 x 4.0 | 26,1 | 17500 – 23500 | 535.050 đ |
163 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.2 | 48.1 x 4.2 | 27,28 | 17500 – 23500 | 559.240 đ |
164 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.5 | 48.1 x 4.5 | 29,03 | 17500 – 23500 | 595.115 đ |
165 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.8 | 48.1 x 4.8 | 30,75 | 17500 – 23500 | 630.375 đ |
166 | Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 5.0 | 48.1 x 5.0 | 31,89 | 17500 – 23500 | 653.745 đ |
167 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.0 | 59.9 x 4.0 | 33,09 | 17500 – 23500 | 678.345 đ |
168 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.2 | 59.9 x 4.2 | 34,62 | 17500 – 23500 | 709.710 đ |
169 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.5 | 59.9 x 4.5 | 36,89 | 17500 – 23500 | 756.245 đ |
170 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.8 | 59.9 x 4.8 | 39,13 | 17500 – 23500 | 802.165 đ |
171 | Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 5.0 | 59.9 x 5.0 | 40,62 | 17500 – 23500 | 832.710 đ |
172 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.0 | 75.6 x 4.0 | 42,38 | 17500 – 23500 | 868.790 đ |
173 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.2 | 75.6 x 4.2 | 44,37 | 17500 – 23500 | 909.585 đ |
174 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.5 | 75.6 x 4.5 | 47,34 | 17500 – 23500 | 970.470 đ |
175 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.8 | 75.6 x 4.8 | 50,29 | 17500 – 23500 | 1.030.945 đ |
176 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.0 | 75.6 x 5.0 | 52,23 | 17500 – 23500 | 1.070.715 đ |
177 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.2 | 75.6 x 5.2 | 54,17 | 17500 – 23500 | 1.110.485 đ |
178 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.5 | 75.6 x 5.5 | 57,05 | 17500 – 23500 | 1.169.525 đ |
179 | Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 6.0 | 75.6 x 6.0 | 61,79 | 17500 – 23500 | 1.266.695 đ |
180 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.0 | 88.3 x 4.0 | 49,9 | 17500 – 23500 | 1.022.950 đ |
181 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.2 | 88.3 x 4.2 | 52,27 | 17500 – 23500 | 1.071.535 đ |
182 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.5 | 88.3 x 4.5 | 55,8 | 17500 – 23500 | 1.143.900 đ |
183 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.8 | 88.3 x 4.8 | 59,31 | 17500 – 23500 | 1.215.855 đ |
184 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.0 | 88.3 x 5.0 | 61,63 | 17500 – 23500 | 1.263.415 đ |
185 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.2 | 88.3 x 5.2 | 63,94 | 17500 – 23500 | 1.310.770 đ |
186 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.5 | 88.3 x 5.5 | 67,39 | 17500 – 23500 | 1.381.495 đ |
187 | Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 6.0 | 88.3 x 6.0 | 73,07 | 17500 – 23500 | 1.497.935 đ |
188 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.0 | 113.5 x 4.0 | 64,81 | 17500 – 23500 | 1.328.605 đ |
189 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.2 | 113.5 x 4.2 | 67,93 | 17500 – 23500 | 1.392.565 đ |
190 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.5 | 113.5 x 4.5 | 72,58 | 17500 – 23500 | 1.487.890 đ |
191 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.8 | 113.5 x 4.8 | 77,2 | 17500 – 23500 | 1.582.600 đ |
192 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.0 | 113.5 x 5.0 | 80,27 | 17500 – 23500 | 1.645.535 đ |
193 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.2 | 113.5 x 5.2 | 83,33 | 17500 – 23500 | 1.708.265 đ |
194 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.5 | 113.5 x 5.5 | 87,89 | 17500 – 23500 | 1.801.745 đ |
195 | Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 6.0 | 113.5 x 6.0 | 95,44 | 17500 – 23500 | 1.956.520 đ |
196 | Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.0 | 126.8 x 4.0 | 72,68 | 17500 – 23500 | 1.489.940 đ |
197 | Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.2 | 126.8 x 4.2 | 76,19 | 17500 – 23500 | 1.561.895 đ |
198 | Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.5 | 126.8 x 4.5 | 81,43 | 17500 – 23500 | 1.669.315 đ |
4.Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Đơn giá (vnđ/kg) | Giá ống Mạ Kẽm nhúng nóng (cây 6m) |
1 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21 (DN15) | 21,3 x 2,77 x 6m | 7,62 | 22.800 đ | 177.211 đ |
2 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 27 (DN20) | 26,7 x 2,87 x 6m | 10,14 | 22.800 đ | 235.816 đ |
3 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 33 (DN25) | 33,4 x 3,38 x 6m | 15 | 22.800 đ | 348.840 đ |
4 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 42 (DN32) | 42,2 x 3,56 x 6m | 20,34 | 22.800 đ | 473.027 đ |
5 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 48 (DN40) | 48,3 x 3,68 x 6m | 24,3 | 22.800 đ | 565.121 đ |
6 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 60 (DN50) | 60,3 x 3,91 x 6m | 32,64 | 22.800 đ | 759.076 đ |
7 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 73 (DN65) | 73 x 5,16 x 6m | 51,78 | 22.800 đ | 1.204.196 đ |
8 | Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 89 (DN80) | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,74 | 22.800 đ | 1.575.361 đ |
9
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 102 (DN90)
|
101,6 x 3,18 x 6m | 46,32 | 22.800 đ | 1.077.218 đ |
101,6 x 3,96 x 6m | 57,18 | 22.800 đ | 1.329.778 đ | ||
101,6 x 4,48 x 6m | 68,46 | 22.800 đ | 1.592.106 đ | ||
12
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 114 (DN100)
|
114,3 x 3,18 x 6m | 52,26 | 22.800 đ | 1.215.359 đ |
114,3 x 3,96 x 6m | 64,68 | 22.800 đ | 1.504.198 đ | ||
114,3 x 4,78 x 6m | 77,46 | 22.800 đ | 1.801.410 đ | ||
114,3 x 5,56 x 6m | 89,46 | 22.800 đ | 2.080.482 đ | ||
114,3 x 6,02 x 6m | 96,42 | 22.800 đ | 2.242.344 đ | ||
17
|
141,3 x 3,96 x 6m | 80,46 | 22.800 đ | 1.871.178 đ | |
141,3 x 4,78 x 6m | 96,54 | 22.800 đ | 2.245.134 đ | ||
141,3 x 5,56 x 6m | 111,66 | 22.800 đ | 2.596.765 đ | ||
141,3 x 6,55 x 6m | 130,62 | 22.800 đ | 3.037.699 đ | ||
21
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 168 (DN150)
|
168,3 x 3,96 x 6m | 96,3 | 22.800 đ | 2.239.553 đ |
168,3 x 4,78 x 6m | 115,62 | 22.800 đ | 2.688.859 đ | ||
168,3 x 5,56 x 6m | 133,86 | 22.800 đ | 3.113.048 đ | ||
168,3 x 6,35 x 6m | 152,16 | 22.800 đ | 3.538.633 đ | ||
168,3 x 7,11 x 6m | 169,56 | 22.800 đ | 3.943.287 đ | ||
26
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 219 (DN200)
|
219,1 x 3,96 x 6m | 126,06 | 22.800 đ | 2.931.651 đ |
219,1 x 4,78 x 6m | 151,56 | 22.800 đ | 3.524.679 đ | ||
219,1 x 5,16 x 6m | 163,32 | 22.800 đ | 3.798.170 đ | ||
219,1 x 5,56 x 6m | 175,68 | 22.800 đ | 4.085.614 đ | ||
219,1 x 6,35 x 6m | 199,86 | 22.800 đ | 4.647.944 đ | ||
219,1 x 7,04 x 6m | 217,86 | 22.800 đ | 5.066.552 đ | ||
219,1 x 7,92 x 6m | 247,44 | 22.800 đ | 5.754.465 đ | ||
219,1 x 8,18 x 6m | 255,3 | 22.800 đ | 5.937.257 đ |
- Tham khảo thêm các sản phẩm khác mang thương hiệu Hòa Phát tại đây
- Ống thép hàn đen Hòa Phát
- Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Hòa Phát
- Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm Hòa Phát
- Thép Hộp Đen Hòa Phát
- Thép Hộp Đen Vuông Hòa Phát
- Thép Hộp Đen Chữ Nhật Hòa Phát
Lợi ích của thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
-
Tuổi thọ cao: Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng, ít cần bảo trì, tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
-
Khả năng chịu lực tốt: Cấu trúc ống đồng nhất, chịu được sức ép và ảnh hưởng từ môi trường khắc nghiệt.
-
Chống gỉ sét: Lớp kẽm bảo vệ ống khỏi quá trình oxi hóa, đặc biệt quan trọng ở các vùng ven biển.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
-
Xây dựng: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các cấu trúc ngoài trời như hàng rào, giàn giáo, khung nhà xưởng, cầu cảng,…
-
Công nghiệp: Dùng trong các hệ thống ống dẫn xăng dầu, khí gas, nước, hệ thống PCCC, luồn cáp điện, và các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
-
Nông nghiệp: Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, chuồng trại chăn nuôi.
Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng nhờ vào chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như:
- BS 1387:1985: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 21.2 mm đến 113.5 mm.
- ASTM A53: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 141.3 mm đến 219.1 mm.
Dung sai kỹ thuật:
- Đường kính ngoài: ±1%.
- Trọng lượng: ±8%.
Chi Tiết Tiêu Chuẩn ống thép mạ kẽm BS 1387:1985
- Ứng dụng:
- Hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
- Kết cấu cơ khí, giàn giáo, khung thép.
- Thông số kỹ thuật:
- Độ dày thành ống: Từ 2.0 mm đến 4.5 mm, tùy thuộc vào đường kính ống.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Lớp mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn, giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
Chi Tiết ống thép mạ kẽm Tiêu Chuẩn ASTM A53
- Ứng dụng:
- Công trình công nghiệp nặng, hệ thống ống dẫn dầu, khí.
- Kết cấu cầu đường, nhà xưởng.
- Thông số kỹ thuật:
- Độ dày thành ống: Từ 4.0 mm đến 8.0 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
- Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng với độ bám chắc cao, chống oxy hóa vượt trội.
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát bao gồm các bước cơ bản sau đây, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe:
1. Chuẩn bị nguyên liệu
- Nguyên liệu đầu vào: Thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội có chất lượng cao, được kiểm tra đảm bảo thành phần hóa học và cơ tính phù hợp.
- Cắt phôi: Cuộn thép được cắt theo chiều dài cần thiết để tạo phôi cho quá trình sản xuất ống.
2. Tạo hình ống thép
- Cán và tạo hình: Thép được đưa qua hệ thống cán để cuộn tròn thành dạng ống.
- Hàn nối: Các mép thép được hàn bằng công nghệ hàn cao tần (ERW) để tạo đường hàn chắc chắn và thẩm mỹ.
- Kiểm tra đường hàn: Đường hàn được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc dòng điện xoáy.
3. Xử lý bề mặt trước khi mạ kẽm
- Tẩy gỉ: Ống thép được ngâm trong dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét và tạp chất.
- Rửa sạch: Sau khi tẩy gỉ, ống được rửa bằng nước sạch để loại bỏ cặn axit.
- Sấy khô: Ống thép được sấy khô để chuẩn bị cho quá trình nhúng kẽm.
4. Mạ kẽm nhúng nóng
- Nhúng kẽm: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy (nhiệt độ khoảng 450°C). Lớp kẽm bám lên bề mặt ống, tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn.
- Làm nguội: Sau khi nhúng kẽm, ống được làm nguội trong nước hoặc không khí.
- Loại bỏ kẽm dư: Các cạnh và bề mặt ống được xử lý để loại bỏ phần kẽm dư thừa.
5. Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra lớp mạ: Độ dày và độ bám dính của lớp kẽm được kiểm tra để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
- Kiểm tra cơ tính: Ống thép được kiểm tra về độ bền kéo, độ giãn dài, và khả năng chịu lực.
- Kiểm tra kích thước: Đường kính, độ dày và chiều dài của ống được đo đạc chính xác.
6. Hoàn thiện và đóng gói
- Gia công cuối cùng: Cắt, vát mép hoặc tạo ren tùy theo yêu cầu khách hàng.
- Đóng gói: Ống thép được bó thành kiện, đánh dấu mã sản phẩm và bảo quản để vận chuyển.
Bảng thành phần hóa học và cơ lý
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ lý tham khảo của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53, BS 1387, JIS G3444:
1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)
Thành phần | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.20 |
Photpho (P) | ≤ 0.05 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
Silic (Si) | ≤ 0.30 |
Lưu ý: Thành phần hóa học có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể của khách hàng.
2. Cơ tính (Mechanical Properties)
Tính chất cơ lý | Giá trị tiêu biểu |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 240 MPa (35,000 psi) |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 400 MPa (58,000 psi) |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% (theo chiều dài ban đầu) |
Độ cứng (Hardness) | HRC ≤ 25 |
3. Đặc điểm lớp mạ kẽm
Chỉ tiêu | Giá trị |
---|---|
Độ dày lớp mạ kẽm | 55 – 85 µm (tùy tiêu chuẩn) |
Khả năng chống ăn mòn | Tốt, phù hợp môi trường khắc nghiệt |
Tuổi thọ lớp mạ | 15–50 năm (tùy điều kiện môi trường) |
Tìm mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát ở đâu?
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát hàng đầu trên thị trường, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá cả cạnh tranh.
Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát?
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát, có chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
- Đa dạng quy cách: Cung cấp đầy đủ các loại ống thép mạ kẽm từ D21.2 đến D406, phù hợp cho mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
- Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết.
- Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết mức giá hợp lý, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.