Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài – 12.7mm – 609.6mm
  • Độ dày thành ống: 1.0mm-6.35mm
  • Chiều dài cây: 6m/ cắt theo yêu cầu
  • Lớp mạ kẽm: nhúng nóng
  • Tiêu chuẩn: BS, EN, ASTM, TCVN..
  • Xuất xứ: Hòa Phát
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát là sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Ống được nhúng kẽm nóng đáp ứng được môi trường sử dụng ngoài trời với tính năng chống ăn mòn tối ưu.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Dưới đây là các thông tin chi tiết về ống thép này:

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài – 12.7mm – 609.6mm
  • Độ dày thành ống: 1.0mm-6.35mm
  • Chiều dài cây: 6m/ cắt theo yêu cầu
  • Lớp mạ kẽm: nhúng nóng
  • Tiêu chuẩn: BS, EN, ASTM, TCVN..
  • Xuất xứ: Hòa Phát
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng

Bảng quy cách báo giá

  • Dưới đây là bảng giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường sắt thép tăng giảm mỗi ngày.
  • Để cập nhật giá mới nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
  • Lưu ý sai số là ±2%

1.Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

STT
Tên hàng:
ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
Quy cách (Đường kính x Độ dày) mm Trọng lượng
(kg/m)
Khoảng giá
(đ/kg)
Giá thép cây
(vnd/6m)
1 Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.0 12.7 x 1.0 1,73 18500 – 24500 38.925 đ
2 Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.1 12.7 x 1.1 1,89 18500 – 24500 42.525 đ
3 Thép ống mạ kẽm 12.7 x 1.2 12.7 x 1.2 2,04 18500 – 24500 45.900 đ
4 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.0 15.9 x 1.0 2,2 18500 – 24500 49.500 đ
5 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.1 15.9 x 1.1 2,41 18500 – 24500 54.225 đ
6 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.2 15.9 x 1.2 2,61 18500 – 24500 58.725 đ
7 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.4 15.9 x 1.4 3 18500 – 24500 67.500 đ
8 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.5 15.9 x 1.5 3,2 18500 – 24500 72.000 đ
9 Thép ống mạ kẽm 15.9 x 1.8 15.9 x 1.8 3,76 18500 – 24500 84.600 đ
10 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.0 21.2 x 1.0 2,99 18500 – 24500 67.275 đ
11 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.1 21.2 x 1.1 3,27 18500 – 24500 73.575 đ
12 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.2 21.2 x 1.2 3,55 18500 – 24500 79.875 đ
13 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.4 21.2 x 1.4 4,1 18500 – 24500 92.250 đ
14 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.5 21.2 x 1.5 4,37 18500 – 24500 98.325 đ
15 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 1.8 21.2 x 1.8 5,17 18500 – 24500 116.325 đ
16 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.0 21.2 x 2.0 5,68 18500 – 24500 127.800 đ
17 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.3 21.2 x 2.3 6,43 18500 – 24500 144.675 đ
18 Thép ống mạ kẽm 21.2 x 2.5 21.2 x 2.5 6,92 18500 – 24500 155.700 đ
19 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.0 26.65 x 1.0 3,8 18500 – 24500 85.500 đ
20 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.1 26.65 x 1.1 4,16 18500 – 24500 93.600 đ
21 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.2 26.65 x 1.2 4,52 18500 – 24500 101.700 đ
22 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.4 26.65 x 1.4 5,23 18500 – 24500 117.675 đ
23 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.5 26.65 x 1.5 5,58 18500 – 24500 125.550 đ
24 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 1.8 26.65 x 1.8 6,62 18500 – 24500 148.950 đ
25 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.0 26.65 x 2.0 7,29 18500 – 24500 164.025 đ
26 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.3 26.65 x 2.3 8,29 18500 – 24500 186.525 đ
27 Thép ống mạ kẽm 26.65 x 2.5 26.65 x 2.5 8,93 18500 – 24500 200.925 đ
28 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.0 33.5 x 1.0 4,81 18500 – 24500 108.225 đ
29 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.1 33.5 x 1.1 5,27 18500 – 24500 118.575 đ
30 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.2 33.5 x 1.2 5,74 18500 – 24500 129.150 đ
31 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.4 33.5 x 1.4 6,65 18500 – 24500 149.625 đ
32 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.5 33.5 x 1.5 7,1 18500 – 24500 159.750 đ
33 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 1.8 33.5 x 1.8 8,44 18500 – 24500 189.900 đ
34 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.0 33.5 x 2.0 9,32 18500 – 24500 209.700 đ
35 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.3 33.5 x 2.3 10,62 18500 – 24500 238.950 đ
36 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.5 33.5 x 2.5 11,47 18500 – 24500 258.075 đ
37 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 2.8 33.5 x 2.8 12,72 18500 – 24500 286.200 đ
38 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.0 33.5 x 3.0 13,54 18500 – 24500 304.650 đ
39 Thép ống mạ kẽm 33.5 x 3.2 33.5 x 3.2 14,35 18500 – 24500 322.875 đ
40 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.0 38.1 x 1.0 5,49 18500 – 24500 123.525 đ
41 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.1 38.1 x 1.1 6,02 18500 – 24500 135.450 đ
42 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.2 38.1 x 1.2 6,55 18500 – 24500 147.375 đ
43 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.4 38.1 x 1.4 7,6 18500 – 24500 171.000 đ
44 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.5 38.1 x 1.5 8,12 18500 – 24500 182.700 đ
45 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 1.8 38.1 x 1.8 9,67 18500 – 24500 217.575 đ
46 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.0 38.1 x 2.0 10,68 18500 – 24500 240.300 đ
47 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.3 38.1 x 2.3 12,18 18500 – 24500 274.050 đ
48 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.5 38.1 x 2.5 13,17 18500 – 24500 296.325 đ
49 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 2.8 38.1 x 2.8 14,63 18500 – 24500 329.175 đ
50 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.0 38.1 x 3.0 15,58 18500 – 24500 350.550 đ
51 Thép ống mạ kẽm 38.1 x 3.2 38.1 x 3.2 16,53 18500 – 24500 371.925 đ
52 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.1 42.2 x 1.1 6,69 18500 – 24500 150.525 đ
53 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.2 42.2 x 1.2 7,28 18500 – 24500 163.800 đ
54 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.4 42.2 x 1.4 8,45 18500 – 24500 190.125 đ
55 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.5 42.2 x 1.5 9,03 18500 – 24500 203.175 đ
56 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 1.8 42.2 x 1.8 10,76 18500 – 24500 242.100 đ
57 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.0 42.2 x 2.0 11,9 18500 – 24500 267.750 đ
58 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.3 42.2 x 2.3 13,58 18500 – 24500 305.550 đ
59 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.5 42.2 x 2.5 14,69 18500 – 24500 330.525 đ
60 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 2.8 42.2 x 2.8 16,32 18500 – 24500 367.200 đ
61 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.0 42.2 x 3.0 17,4 18500 – 24500 391.500 đ
62 Thép ống mạ kẽm 42.2 x 3.2 42.2 x 3.2 18,47 18500 – 24500 415.575 đ
63 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.2 48.1 x 1.2 8,33 18500 – 24500 187.425 đ
64 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.4 48.1 x 1.4 9,67 18500 – 24500 217.575 đ
65 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.5 48.1 x 1.5 10,34 18500 – 24500 232.650 đ
66 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 1.8 48.1 x 1.8 12,33 18500 – 24500 277.425 đ
67 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.0 48.1 x 2.0 13,64 18500 – 24500 306.900 đ
68 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.3 48.1 x 2.3 15,59 18500 – 24500 350.775 đ
69 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.5 48.1 x 2.5 16,87 18500 – 24500 379.575 đ
70 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 2.8 48.1 x 2.8 18,77 18500 – 24500 422.325 đ
71 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.0 48.1 x 3.0 20,02 18500 – 24500 450.450 đ
72 Thép ống mạ kẽm 48.1 x 3.2 48.1 x 3.2 21,26 18500 – 24500 478.350 đ
73 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.4 59.9 x 1.4 12,12 18500 – 24500 272.700 đ
74 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.5 59.9 x 1.5 12,96 18500 – 24500 291.600 đ
75 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 1.8 59.9 x 1.8 15,47 18500 – 24500 348.075 đ
76 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.0 59.9 x 2.0 17,13 18500 – 24500 385.425 đ
77 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.3 59.9 x 2.3 19,6 18500 – 24500 441.000 đ
78 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.5 59.9 x 2.5 21,23 18500 – 24500 477.675 đ
79 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 2.8 59.9 x 2.8 23,66 18500 – 24500 532.350 đ
80 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.0 59.9 x 3.0 25,26 18500 – 24500 568.350 đ
81 Thép ống mạ kẽm 59.9 x 3.2 59.9 x 3.2 26,85 18500 – 24500 604.125 đ
82 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.5 75.6 x 1.5 16,45 18500 – 24500 370.125 đ
83 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 1.8 75.6 x 1.8 19,66 18500 – 24500 442.350 đ
84 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.0 75.6 x 2.0 21,78 18500 – 24500 490.050 đ
85 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.3 75.6 x 2.3 24,95 18500 – 24500 561.375 đ
86 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.5 75.6 x 2.5 27,04 18500 – 24500 608.400 đ
87 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 2.8 75.6 x 2.8 30,16 18500 – 24500 678.600 đ
88 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.0 75.6 x 3.0 32,23 18500 – 24500 725.175 đ
89 Thép ống mạ kẽm 75.6 x 3.2 75.6 x 3.2 34,28 18500 – 24500 771.300 đ
90 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.5 88.3 x 1.5 19,27 18500 – 24500 433.575 đ
91 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 1.8 88.3 x 1.8 23,04 18500 – 24500 518.400 đ
92 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.0 88.3 x 2.0 25,54 18500 – 24500 574.650 đ
93 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.3 88.3 x 2.3 29,27 18500 – 24500 658.575 đ
94 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.5 88.3 x 2.5 31,74 18500 – 24500 714.150 đ
95 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 2.8 88.3 x 2.8 35,42 18500 – 24500 796.950 đ
96 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.0 88.3 x 3.0 37,87 18500 – 24500 852.075 đ
97 Thép ống mạ kẽm 88.3 x 3.2 88.3 x 3.2 40,3 18500 – 24500 906.750 đ
98 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 1.8 108.0 x 1.8 28,29 18500 – 24500 636.525 đ
99 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.0 108.0 x 2.0 31,37 18500 – 24500 705.825 đ
100 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.3 108.0 x 2.3 35,97 18500 – 24500 809.325 đ
101 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.5 108.0 x 2.5 39,03 18500 – 24500 878.175 đ
102 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 2.8 108.0 x 2.8 43,59 18500 – 24500 980.775 đ
103 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.0 108.0 x 3.0 46,61 18500 – 24500 1.048.725 đ
104 Thép ống mạ kẽm 108.0 x 3.2 108.0 x 3.2 49,62 18500 – 24500 1.116.450 đ
105 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 1.8 113.5 x 1.8 29,75 18500 – 24500 669.375 đ
106 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.0 113.5 x 2.0 33 18500 – 24500 742.500 đ
107 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.3 113.5 x 2.3 37,84 18500 – 24500 851.400 đ
108 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.5 113.5 x 2.5 41,06 18500 – 24500 923.850 đ
109 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 2.8 113.5 x 2.8 45,86 18500 – 24500 1.031.850 đ
110 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.0 113.5 x 3.0 49,05 18500 – 24500 1.103.625 đ
111 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 113.5 x 3.2 52,23 18500 – 24500 1.175.175 đ
112 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 1.8 126.8 x 1.8 33,29 18500 – 24500 749.025 đ
113 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.0 126.8 x 2.0 36,93 18500 – 24500 830.925 đ
114 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.3 126.8 x 2.3 42,37 18500 – 24500 953.325 đ
115 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.5 126.8 x 2.5 45,98 18500 – 24500 1.034.550 đ
116 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 2.8 126.8 x 2.8 51,37 18500 – 24500 1.155.825 đ
117 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.0 126.8 x 3.0 54,96 18500 – 24500 1.236.600 đ
118 Thép ống mạ kẽm 126.8 x 3.2 126.8 x 3.2 58,52 18500 – 24500 1.316.700 đ
119 Thép ống mạ kẽm 113.5 x 3.2 113.5 x 3.2 52,23 18500 – 24500 1.175.175 đ

2. Bảng giá Thép ống Hòa Phát cỡ lớn

STT Ống Thép Mạ Kẽm Size Lớn Quy cách (Đường kính x Độ dày) mm Trọng lượng
(kg)
Khoảng giá
(đ/kd)
Giá thép cây
(6m)
120 Ống thép hòa phát cỡ lớn 141.3 x 3.96 141.3 x 3.96 80,46 17000 – 23000 1.689.660 đ
121 Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 4.78 141.3 x 4.78 96,54 17000 – 23000 2.027.340 đ
122 Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 5.56 141.3 x 5.56 111,66 17000 – 23000 2.344.860 đ
123 Ống Hòa Phát cỡ lớn 141.3 x 6.35 141.3 x 6.35 130,62 17000 – 23000 2.743.020 đ
124 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 3.96 168.3 x 3.96 96,24 17000 – 23000 2.021.040 đ
125 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 4.78 168.3 x 4.78 115,62 17000 – 23000 2.428.020 đ
126 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 5.56 168.3 x 5.56 133,86 17000 – 23000 2.811.060 đ
127 Ống Hòa Phát cỡ lớn 168.3 x 6.35 168.3 x 6.35 152,16 17000 – 23000 3.195.360 đ
128 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 4.78 219.1 x 4.78 151,56 17000 – 23000 3.182.760 đ
129 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.16 219.1 x 5.16 163,32 17000 – 23000 3.429.720 đ
130 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 5.56 219.1 x 5.56 175,68 17000 – 23000 3.689.280 đ
131 Ống Hòa Phát cỡ lớn 219.1 x 6.35 219.1 x 6.35 199,86 17000 – 23000 4.197.060 đ
132 Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 6.35 273 x 6.35 250,5 17000 – 23000 5.260.500 đ
133 Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 7.8 273 x 7.8 306,06 17000 – 23000 6.427.260 đ
134 Ống Hòa Phát cỡ lớn 273 x 9.27 273 x 9.27 361,68 17000 – 23000 7.595.280 đ
135 Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 4.57 323.9 x 4.57 215,82 17500 – 23500 4.640.130 đ
136 Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 6.35 323.9 x 6.35 298,2 17500 – 23500 6.411.300 đ
137 Ống Hòa Phát cỡ lớn 323.9 x 8.38 323.9 x 8.38 391,02 17500 – 23500 8.406.930 đ
138 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 4.78 355.6 x 4.78 247,74 17500 – 23500 5.326.410 đ
139 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 355.6 x 6.35 328,02 17500 – 23500 7.052.430 đ
140 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 7.93 355.6 x 7.93 407,52 17500 – 23500 8.761.680 đ
141 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 9.53 355.6 x 9.53 487,5 17500 – 23500 10.481.250 đ
142 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 11.1 355.6 x 11.1 565,56 17500 – 23500 12.159.540 đ
143 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 12.7 355.6 x 12.7 644,04 17500 – 23500 13.846.860 đ
144 Ống Hòa Phát cỡ lớn 355.6 x 6.35 355.6 x 6.35 328,02 17500 – 23500 7.052.430 đ
145 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 6.35 406 x 6.35 375,72 17500 – 23500 8.077.980 đ
146 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 7.93 406 x 7.93 467,34 17500 – 23500 10.047.810 đ
147 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 9.53 406 x 9.53 559,38 17500 – 23500 12.026.670 đ
148 Ống Hòa Phát cỡ lớn 406 x 12.7 406 x 12.7 739,44 17500 – 23500 15.897.960 đ
149 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 6.35 457.2 x 6.35 526,26 17500 – 23500 11.314.590 đ
150 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 7.93 457.2 x 7.93 526,26 17500 – 23500 11.314.590 đ
151 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 9.53 457.2 x 9.53 630,96 17500 – 23500 13.565.640 đ
152 Ống Hòa Phát cỡ lớn 457.2 x 11.1 457.2 x 11.1 732,3 17500 – 23500 15.744.450 đ
153 Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 6.35 508 x 6.35 471,12 17500 – 23500 10.129.080 đ
154 Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 9.53 508 x 9.53 702,54 17500 – 23500 15.104.610 đ
155 Ống Hòa Phát cỡ lớn 508 x 12.7 508 x 12.7 930,3 17500 – 23500 20.001.450 đ
156 Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 6.35 610 x 6.35 566,88 17500 – 23500 12.187.920 đ
157 Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 9.53 610 x 9.53 846,3 17500 – 23500 18.195.450 đ
158 Ống Hòa Phát cỡ lớn 610 x 12.7 610 x 12.7 1121,88 17500 – 23500 24.120.420 đ

3.Bảng giá ống thép Hòa Phát siêu dày

STT Ống Thép Hòa Phát siêu dày Quy cách
(Đường kính x Độ dày)
Trọng lượng
(kg)
Khoản giá
(đ/kd)
Giá thép cây
(6m)
159 Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.0 42.2 x 4.0 22,61 17500 – 23500 463.505 đ
160 Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.2 42.2 x 4.2 23,62 17500 – 23500 484.210 đ
161 Ống thép mạ kẽm dày 42.2 x 4.5 42.2 x 4.5 25,1 17500 – 23500 514.550 đ
162 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.0 48.1 x 4.0 26,1 17500 – 23500 535.050 đ
163 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.2 48.1 x 4.2 27,28 17500 – 23500 559.240 đ
164 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.5 48.1 x 4.5 29,03 17500 – 23500 595.115 đ
165 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 4.8 48.1 x 4.8 30,75 17500 – 23500 630.375 đ
166 Ống thép mạ kẽm dày 48.1 x 5.0 48.1 x 5.0 31,89 17500 – 23500 653.745 đ
167 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.0 59.9 x 4.0 33,09 17500 – 23500 678.345 đ
168 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.2 59.9 x 4.2 34,62 17500 – 23500 709.710 đ
169 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.5 59.9 x 4.5 36,89 17500 – 23500 756.245 đ
170 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 4.8 59.9 x 4.8 39,13 17500 – 23500 802.165 đ
171 Ống thép mạ kẽm dày 59.9 x 5.0 59.9 x 5.0 40,62 17500 – 23500 832.710 đ
172 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.0 75.6 x 4.0 42,38 17500 – 23500 868.790 đ
173 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.2 75.6 x 4.2 44,37 17500 – 23500 909.585 đ
174 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.5 75.6 x 4.5 47,34 17500 – 23500 970.470 đ
175 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 4.8 75.6 x 4.8 50,29 17500 – 23500 1.030.945 đ
176 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.0 75.6 x 5.0 52,23 17500 – 23500 1.070.715 đ
177 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.2 75.6 x 5.2 54,17 17500 – 23500 1.110.485 đ
178 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 5.5 75.6 x 5.5 57,05 17500 – 23500 1.169.525 đ
179 Ống thép mạ kẽm dày 75.6 x 6.0 75.6 x 6.0 61,79 17500 – 23500 1.266.695 đ
180 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.0 88.3 x 4.0 49,9 17500 – 23500 1.022.950 đ
181 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.2 88.3 x 4.2 52,27 17500 – 23500 1.071.535 đ
182 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.5 88.3 x 4.5 55,8 17500 – 23500 1.143.900 đ
183 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 4.8 88.3 x 4.8 59,31 17500 – 23500 1.215.855 đ
184 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.0 88.3 x 5.0 61,63 17500 – 23500 1.263.415 đ
185 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.2 88.3 x 5.2 63,94 17500 – 23500 1.310.770 đ
186 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 5.5 88.3 x 5.5 67,39 17500 – 23500 1.381.495 đ
187 Ống thép mạ kẽm dày 88.3 x 6.0 88.3 x 6.0 73,07 17500 – 23500 1.497.935 đ
188 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.0 113.5 x 4.0 64,81 17500 – 23500 1.328.605 đ
189 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.2 113.5 x 4.2 67,93 17500 – 23500 1.392.565 đ
190 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.5 113.5 x 4.5 72,58 17500 – 23500 1.487.890 đ
191 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 4.8 113.5 x 4.8 77,2 17500 – 23500 1.582.600 đ
192 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.0 113.5 x 5.0 80,27 17500 – 23500 1.645.535 đ
193 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.2 113.5 x 5.2 83,33 17500 – 23500 1.708.265 đ
194 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 5.5 113.5 x 5.5 87,89 17500 – 23500 1.801.745 đ
195 Ống thép mạ kẽm dày 113.5 x 6.0 113.5 x 6.0 95,44 17500 – 23500 1.956.520 đ
196 Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.0 126.8 x 4.0 72,68 17500 – 23500 1.489.940 đ
197 Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.2 126.8 x 4.2 76,19 17500 – 23500 1.561.895 đ
198 Ống thép mạ kẽm dày 126.8 x 4.5 126.8 x 4.5 81,43 17500 – 23500 1.669.315 đ

4.Bảng giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Đơn giá (vnđ/kg) Giá ống Mạ Kẽm nhúng nóng
(cây 6m)
1 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 21 (DN15) 21,3 x 2,77 x 6m 7,62 22.800 đ 177.211 đ
2 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 27 (DN20) 26,7 x 2,87 x 6m 10,14 22.800 đ 235.816 đ
3 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 33 (DN25) 33,4 x 3,38 x 6m 15 22.800 đ 348.840 đ
4 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 42 (DN32) 42,2 x 3,56 x 6m 20,34 22.800 đ 473.027 đ
5 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 48 (DN40) 48,3 x 3,68 x 6m 24,3 22.800 đ 565.121 đ
6 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 60 (DN50) 60,3 x 3,91 x 6m 32,64 22.800 đ 759.076 đ
7 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 73 (DN65) 73 x 5,16 x 6m 51,78 22.800 đ 1.204.196 đ
8 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 89 (DN80) 88,9 x 5,49 x 6m 67,74 22.800 đ 1.575.361 đ
9
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 102 (DN90)
101,6 x 3,18 x 6m 46,32 22.800 đ 1.077.218 đ
101,6 x 3,96 x 6m 57,18 22.800 đ 1.329.778 đ
101,6 x 4,48 x 6m 68,46 22.800 đ 1.592.106 đ
12
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 114 (DN100)
114,3 x 3,18 x 6m 52,26 22.800 đ 1.215.359 đ
114,3 x 3,96 x 6m 64,68 22.800 đ 1.504.198 đ
114,3 x 4,78 x 6m 77,46 22.800 đ 1.801.410 đ
114,3 x 5,56 x 6m 89,46 22.800 đ 2.080.482 đ
114,3 x 6,02 x 6m 96,42 22.800 đ 2.242.344 đ
17
141,3 x 3,96 x 6m 80,46 22.800 đ 1.871.178 đ
141,3 x 4,78 x 6m 96,54 22.800 đ 2.245.134 đ
141,3 x 5,56 x 6m 111,66 22.800 đ 2.596.765 đ
141,3 x 6,55 x 6m 130,62 22.800 đ 3.037.699 đ
21
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 168 (DN150)
168,3 x 3,96 x 6m 96,3 22.800 đ 2.239.553 đ
168,3 x 4,78 x 6m 115,62 22.800 đ 2.688.859 đ
168,3 x 5,56 x 6m 133,86 22.800 đ 3.113.048 đ
168,3 x 6,35 x 6m 152,16 22.800 đ 3.538.633 đ
168,3 x 7,11 x 6m 169,56 22.800 đ 3.943.287 đ
26
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phi 219 (DN200)
219,1 x 3,96 x 6m 126,06 22.800 đ 2.931.651 đ
219,1 x 4,78 x 6m 151,56 22.800 đ 3.524.679 đ
219,1 x 5,16 x 6m 163,32 22.800 đ 3.798.170 đ
219,1 x 5,56 x 6m 175,68 22.800 đ 4.085.614 đ
219,1 x 6,35 x 6m 199,86 22.800 đ 4.647.944 đ
219,1 x 7,04 x 6m 217,86 22.800 đ 5.066.552 đ
219,1 x 7,92 x 6m 247,44 22.800 đ 5.754.465 đ
219,1 x 8,18 x 6m 255,3 22.800 đ 5.937.257 đ
    Tham khảo thêm các sản phẩm khác mang thương hiệu Hòa Phát tại đây
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Lợi ích của thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

  • Tuổi thọ cao: Nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng, ít cần bảo trì, tiết kiệm chi phí trong dài hạn.
  • Khả năng chịu lực tốt: Cấu trúc ống đồng nhất, chịu được sức ép và ảnh hưởng từ môi trường khắc nghiệt.
  • Chống gỉ sét: Lớp kẽm bảo vệ ống khỏi quá trình oxi hóa, đặc biệt quan trọng ở các vùng ven biển.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

  • Xây dựng: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các cấu trúc ngoài trời như hàng rào, giàn giáo, khung nhà xưởng, cầu cảng,…
  • Công nghiệp: Dùng trong các hệ thống ống dẫn xăng dầu, khí gas, nước, hệ thống PCCC, luồn cáp điện, và các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
  • Nông nghiệp: Sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, chuồng trại chăn nuôi.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Bảng Tiêu Chuẩn Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và hạ tầng nhờ vào chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế như:

  • BS 1387:1985: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 21.2 mm đến 113.5 mm.
  • ASTM A53: Áp dụng cho các loại ống thép có đường kính ngoài từ 141.3 mm đến 219.1 mm.

Dung sai kỹ thuật:

  • Đường kính ngoài: ±1%.
  • Trọng lượng: ±8%.

Chi Tiết Tiêu Chuẩn ống thép mạ kẽm BS 1387:1985

  1. Ứng dụng:
    • Hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
    • Kết cấu cơ khí, giàn giáo, khung thép.
  2. Thông số kỹ thuật:
    • Độ dày thành ống: Từ 2.0 mm đến 4.5 mm, tùy thuộc vào đường kính ống.
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.
  3. Lớp mạ kẽm: Được phủ lớp kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn, giúp chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn BS 1387: 1985 ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn BS 1387: 1985 ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Chi Tiết ống thép mạ kẽm Tiêu Chuẩn ASTM A53

  1. Ứng dụng:
    • Công trình công nghiệp nặng, hệ thống ống dẫn dầu, khí.
    • Kết cấu cầu đường, nhà xưởng.
  2. Thông số kỹ thuật:
    • Độ dày thành ống: Từ 4.0 mm đến 8.0 mm.
    • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m.
  3. Lớp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng với độ bám chắc cao, chống oxy hóa vượt trội.
Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Tiêu chuẩn ASTM A53 ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát bao gồm các bước cơ bản sau đây, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe:

1. Chuẩn bị nguyên liệu

  • Nguyên liệu đầu vào: Thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội có chất lượng cao, được kiểm tra đảm bảo thành phần hóa học và cơ tính phù hợp.
  • Cắt phôi: Cuộn thép được cắt theo chiều dài cần thiết để tạo phôi cho quá trình sản xuất ống.

2. Tạo hình ống thép

  • Cán và tạo hình: Thép được đưa qua hệ thống cán để cuộn tròn thành dạng ống.
  • Hàn nối: Các mép thép được hàn bằng công nghệ hàn cao tần (ERW) để tạo đường hàn chắc chắn và thẩm mỹ.
  • Kiểm tra đường hàn: Đường hàn được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc dòng điện xoáy.

3. Xử lý bề mặt trước khi mạ kẽm

  • Tẩy gỉ: Ống thép được ngâm trong dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét và tạp chất.
  • Rửa sạch: Sau khi tẩy gỉ, ống được rửa bằng nước sạch để loại bỏ cặn axit.
  • Sấy khô: Ống thép được sấy khô để chuẩn bị cho quá trình nhúng kẽm.

4. Mạ kẽm nhúng nóng

  • Nhúng kẽm: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy (nhiệt độ khoảng 450°C). Lớp kẽm bám lên bề mặt ống, tạo lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn.
  • Làm nguội: Sau khi nhúng kẽm, ống được làm nguội trong nước hoặc không khí.
  • Loại bỏ kẽm dư: Các cạnh và bề mặt ống được xử lý để loại bỏ phần kẽm dư thừa.

5. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra lớp mạ: Độ dày và độ bám dính của lớp kẽm được kiểm tra để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
  • Kiểm tra cơ tính: Ống thép được kiểm tra về độ bền kéo, độ giãn dài, và khả năng chịu lực.
  • Kiểm tra kích thước: Đường kính, độ dày và chiều dài của ống được đo đạc chính xác.

6. Hoàn thiện và đóng gói

  • Gia công cuối cùng: Cắt, vát mép hoặc tạo ren tùy theo yêu cầu khách hàng.
  • Đóng gói: Ống thép được bó thành kiện, đánh dấu mã sản phẩm và bảo quản để vận chuyển.

Bảng thành phần hóa học và cơ lý

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ lý tham khảo của ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53, BS 1387, JIS G3444:

1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.25
Mangan (Mn) ≤ 1.20
Photpho (P) ≤ 0.05
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.05
Silic (Si) ≤ 0.30

Lưu ý: Thành phần hóa học có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể của khách hàng.

2. Cơ tính (Mechanical Properties)

Tính chất cơ lý Giá trị tiêu biểu
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 240 MPa (35,000 psi)
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 400 MPa (58,000 psi)
Độ giãn dài (Elongation) ≥ 20% (theo chiều dài ban đầu)
Độ cứng (Hardness) HRC ≤ 25

3. Đặc điểm lớp mạ kẽm

Chỉ tiêu Giá trị
Độ dày lớp mạ kẽm 55 – 85 µm (tùy tiêu chuẩn)
Khả năng chống ăn mòn Tốt, phù hợp môi trường khắc nghiệt
Tuổi thọ lớp mạ 15–50 năm (tùy điều kiện môi trường)

Tìm mua ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát ở đâu?

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát hàng đầu trên thị trường, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá cả cạnh tranh.

Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát?

  1. Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát, có chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
  2. Đa dạng quy cách: Cung cấp đầy đủ các loại ống thép mạ kẽm từ D21.2 đến D406, phù hợp cho mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
  3. Dịch vụ chuyên nghiệp:
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết.
    • Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  4. Giá cả cạnh tranh: Cam kết mức giá hợp lý, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát hàng đầu trên thị trường, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế với giá cả cạnh tranh.

Cam kết của Thép Hùng Phát?

  1. Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm được nhập trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát, có chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
  2. Đa dạng quy cách: Cung cấp đầy đủ các loại ống thép mạ kẽm từ D21.2 đến D406, phù hợp cho mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
  3. Dịch vụ chuyên nghiệp:
    • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật chi tiết.
    • Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  4. Giá cả cạnh tranh: Cam kết mức giá hợp lý, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.

Liên hệ đặt hàng:

  • Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn qua hotline hoặc các kênh liên lạc trực tuyến để nhận báo giá và tư vấn sản phẩm phù hợp.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Lựa chọn Thép Hùng Phát là giải pháp tối ưu cho các công trình chất lượng và bền vững.

>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ