Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 114 (DN100), Quy cách, Báo giá
ống thép mạ kẽm phi 114 là loại ống thép tròn có đường kính danh nghĩa là 114 mm, được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống ăn mòn và nâng cao tuổi thọ trong quá trình sử dụng, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính ngoài D114 (DN100) (OD113.5)
- Độ dày thành ống : 35, 1.65, 1.95, 2.5, 2.7, 2.9, 3.0, 3.2, 3.6, 4.0, 4.5, 5.0 (mm)
- Chiều dài ống : 6m / 12m / hoặc cắt theo yêu cầu
- Chất liệu : Thép carbon mạ kẽm
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
Quy cách thép ống mạ kẽm phi 114 (DN100)
Dưới đây là bảng tra quy các thép ống mạ kẽm theo đường kính, độ dày ly, chiều dài cây, trọng lượng cây. Để quý khách hàng thuận tiện trong việc theo dõi quy cách sản phẩm cũng như tổng tải trọng hàng hóa.
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày ly (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng cây 6m |
Thép ống mạ kẽm D114
|
DN100 | OD113.5 | 1.35 | 6 | 21.5 |
DN100 | OD113.5 | 1.65 | 6 | 27.5 | |
DN100 | OD113.5 | 1.95 | 6 | 32.5 | |
DN100 | OD113.5 | 2.5 | 6 | 41.06 | |
DN100 | OD113.5 | 2.7 | 6 | 44.29 | |
DN100 | OD113.5 | 2.9 | 6 | 47.48 | |
DN100 | OD113.5 | 3.0 | 6 | 49.07 | |
DN100 | OD113.5 | 3.2 | 6 | 52.58 | |
DN100 | OD113.5 | 3.6 | 6 | 58.5 | |
DN100 | OD113.5 | 4.0 | 6 | 64.84 | |
DN100 | OD113.5 | 4.5 | 6 | 73.2 | |
DN100 | OD113.5 | 5.0 | 6 | 80.64 |
Giá thép ống thép phi 49 mạ kẽm mới nhất
Dưới đây là bảng giá ống kẽm phi 114 mới nhất theo nhà máy
Giá thép ống hiện đang có chiều hướng tăng mạnh, nên bảng giá dưới đây chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng gọi hotline để cập nhật giá chính xác nhất 0938 437 123 (Hotline 24/7)
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Đơn giá tham khảo (Vnđ/Kg) |
Ống thép mạ kẽm phi 114 | 1.35 | 21.5 | 21,000 – 26,000 |
1.65 | 27.5 | 21,000 – 26,000 | |
1.95 | 32.5 | 21,000 – 26,000 | |
2.5 | 41.06 | 21,000 – 26,000 | |
2.7 | 44.29 | 21,000 – 26,000 | |
2.9 | 47.48 | 21,000 – 26,000 | |
3.0 | 49.07 | 21,000 – 26,000 | |
3.2 | 52.58 | 21,000 – 26,000 | |
3.6 | 58.5 | 21,000 – 26,000 | |
4.0 | 64.84 | 21,000 – 26,000 | |
4.5 | 73.2 | 21,000 – 26,000 | |
5.0 | 80.64 | 21,000 – 26,000 |
Đặc điểm của ống thép mạ kẽm phi 114
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt khi tiếp xúc với môi trường ẩm, nước, hoặc các yếu tố ăn mòn khác. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và giảm chi phí bảo trì.
- Độ bền cao: Ống thép mạ kẽm phi 114 có độ bền cơ học tốt, chịu được lực nén và tải trọng lớn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực.
- Tính thẩm mỹ: Lớp mạ kẽm tạo bề mặt sáng bóng và sạch, giúp sản phẩm có tính thẩm mỹ cao và phù hợp cho các công trình yêu cầu vẻ đẹp bề ngoài.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm phi 114
- Hệ thống cấp thoát nước: Được sử dụng phổ biến trong các hệ thống ống dẫn nước, đường ống thoát nước trong các công trình xây dựng hoặc các hệ thống cấp nước trong nhà máy.
- Kết cấu xây dựng: Dùng làm khung giàn giáo, cột, kèo, hoặc các kết cấu chịu lực trong xây dựng nhà xưởng, nhà tiền chế, và các công trình công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống thép mạ kẽm phi 114 là lựa chọn phổ biến trong việc lắp đặt các hệ thống chữa cháy do khả năng chịu áp lực cao và bền bỉ.
- Lan can, hàng rào: Được sử dụng để làm các hàng rào bảo vệ, lan can cầu thang, hoặc các ứng dụng ngoài trời nhờ khả năng chống gỉ tốt.
- Hệ thống cáp điện: Làm ống luồn dây cáp điện, giúp bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi các tác động cơ học và môi trường.
Phân loại ống thép mạ kẽm phi 114
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ dày và bám chặt, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc tiếp xúc với nước biển.
- Ống thép mạ kẽm điện phân: Mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, lớp kẽm mỏng hơn so với mạ nhúng nóng. Phù hợp với các công trình trong nhà hoặc nơi ít tiếp xúc với điều kiện ăn mòn.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 114
- Bền bỉ và an toàn: Khả năng chịu lực và chống gỉ tốt giúp bảo vệ kết cấu công trình và giảm thiểu nguy cơ hư hỏng.
- Dễ dàng thi công: Ống thép mạ kẽm có thể cắt, hàn, và uốn cong dễ dàng, giúp việc lắp đặt thuận tiện và tiết kiệm thời gian.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Với lớp mạ kẽm bảo vệ, ống thép ít cần bảo dưỡng thường xuyên, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
- Khi thi công: Cần kiểm tra kỹ lớp mạ kẽm để đảm bảo không bị trầy xước, vì điều này có thể làm giảm khả năng chống ăn mòn.
- Bảo quản: Nên lưu trữ ống thép ở nơi khô ráo, tránh để ngoài trời mà không có biện pháp che chắn, dù đã được mạ kẽm.
Ống thép mạ kẽm phi 114 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, đảm bảo độ bền, an toàn và hiệu quả kinh tế cho các công trình.
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học của thép hộp mạ kẽm phi 114 thường tuân theo tiêu chuẩn của thép carbon thấp hoặc thép hợp kim thấp, được thiết kế để có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt nhờ lớp mạ kẽm. Dưới đây là các thành phần hóa học cơ bản của loại thép này:
Thành phần | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | 0.12% – 0.25% |
Mangan (Mn) | 0.30% – 0.70% |
Silic (Si) | 0.10% – 0.35% |
Phốt pho (P) | ≤ 0.04% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05% |
Sắt (Fe) | Phần còn lại |
Lớp phủ kẽm (Zn)
- Hàm lượng kẽm: Tùy vào phương pháp mạ (mạ kẽm nhúng nóng hay mạ kẽm điện phân), lớp mạ kẽm có thể dao động từ 50 g/m² đến 300 g/m². Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
Giải thích về thành phần
- Carbon (C): Giúp tăng độ cứng và độ bền của thép, nhưng hàm lượng thấp để duy trì khả năng hàn và tính dẻo.
- Mangan (Mn): Cải thiện độ bền và khả năng chống mài mòn của thép.
- Silic (Si): Được thêm vào để cải thiện tính chất đàn hồi và độ bền.
- Phốt pho (P) và Lưu huỳnh (S): Là các tạp chất không mong muốn, được kiểm soát ở mức thấp để đảm bảo tính dẻo và độ bền của thép.
Thép hộp mạ kẽm phi 114 với các thành phần trên có khả năng chịu lực tốt và bền bỉ trong nhiều điều kiện môi trường, phù hợp cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Đặc tính cơ học
Thép hộp mạ kẽm phi 114 là loại ống thép mạ kẽm có đường kính ngoài là 114mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu đường, cơ khí, v.v. Thép hộp mạ kẽm phi 114 có các đặc tính cơ học chủ yếu sau:
Cường độ kéo
- Cường độ kéo của thép hộp mạ kẽm phi 114 thường dao động trong khoảng từ 350 MPa đến 500 MPa tùy vào loại thép sử dụng. Cường độ kéo là khả năng chịu đựng lực kéo (căng) trước khi bị đứt hoặc biến dạng.
Cường độ chảy
- Cường độ chảy thường có giá trị từ 250 MPa đến 350 MPa. Đây là mức độ ứng suất mà vật liệu có thể chịu đựng mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Khi đạt đến cường độ chảy, thép bắt đầu có hiện tượng kéo dài mà không phục hồi.
Độ dẻo
- Độ dẻo của thép hộp mạ kẽm phi 114 (thường được đo bằng phần trăm giãn dài của mẫu thử) có thể dao động từ 20% đến 30% tùy thuộc vào thành phần hợp kim và quá trình sản xuất. Độ dẻo cao giúp thép có khả năng biến dạng trước khi gãy, tăng khả năng chịu va đập và giảm khả năng gãy đột ngột.
Độ cứng
- Độ cứng của thép hộp mạ kẽm phi 114 được đo bằng thang Brinell hoặc Rockwell, thường có giá trị khoảng 140-190 HB (Brinell Hardness). Thép càng cứng thì khả năng chống mài mòn và va đập càng tốt, nhưng cũng đồng nghĩa với độ dẻo thấp hơn.
Mô đun đàn hồi
- Mô đun đàn hồi của thép (E) thường rơi vào khoảng 200 GPa (gigapascal), đây là chỉ số đo khả năng của vật liệu khi chịu lực tác động để trở lại hình dạng ban đầu.
Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn:
- Thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao nhờ lớp mạ kẽm trên bề mặt. Lớp mạ này bảo vệ thép khỏi các tác nhân ăn mòn như độ ẩm, nước mưa, hoặc không khí ẩm, làm tăng tuổi thọ của sản phẩm trong các môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu mài mòn của thép hộp mạ kẽm khá tốt, đặc biệt khi sử dụng trong môi trường có sự va đập hoặc tiếp xúc trực tiếp với vật liệu cứng.
Khả năng chịu nhiệt:
- Thép hộp mạ kẽm có khả năng chịu nhiệt khá tốt, với nhiệt độ làm việc tối đa dao động từ 300°C đến 400°C mà không bị biến chất hoặc mất đi tính chất cơ học.
Khả năng uốn và gia công:
- Thép hộp mạ kẽm phi 114 có tính chất cơ học khá linh hoạt, cho phép gia công uốn, cắt, hàn, hoặc ghép nối dễ dàng. Tuy nhiên, lớp mạ kẽm có thể bị ảnh hưởng khi gia công ở nhiệt độ cao, nên cần lưu ý trong các quá trình này để tránh hư hỏng lớp mạ.
Tóm lại, các đặc tính cơ học của thép hộp mạ kẽm phi 114 giúp sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như xây dựng ngoài trời, cầu cống, đường ống và các công trình công nghiệp.
Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 114 uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 114 uy tín và chất lượng cho mọi công trình
Cam kết của Thép Hùng Phát đưa ra để tạo niềm tin cho khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ và trải nghiệm mua sắm. Các cam kết này giúp xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng và tăng cường uy tín cho thương hiệu Hùng Phát
Cam kết về chất lượng sản phẩm:
- Đảm bảo đúng tiêu chuẩn: Sản phẩm ống thép mạ kẽm phi 114 được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn Việt Nam như TCVN, ASTM, JIS, EN, giúp bảo đảm độ bền và khả năng chịu lực của sản phẩm.
- Chất lượng thép và mạ kẽm: Thép sử dụng cho sản phẩm là thép carbon chất lượng cao, được mạ kẽm với lớp mạ dày đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối ưu trong môi trường ngoài trời, khu vực ẩm ướt, hoặc các khu công nghiệp.
- Kiểm tra chất lượng định kỳ: Nhà cung cấp cam kết thực hiện kiểm tra chất lượng theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt trước khi giao hàng, đảm bảo sản phẩm không có khuyết tật và đạt chất lượng cao nhất.
Cam kết về tiến độ giao hàng:
- Giao hàng đúng hạn: Đảm bảo giao sản phẩm đúng thời gian cam kết theo hợp đồng hoặc thỏa thuận, giúp khách hàng kịp tiến độ thi công và xây dựng.
- Giao hàng đúng số lượng và chủng loại: Cam kết giao đúng số lượng, kích thước (phi 114), và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm theo hợp đồng.
Cam kết về giá cả hợp lý:
- Giá cả cạnh tranh: Đưa ra giá thành hợp lý, phù hợp với thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Minh bạch về giá: Cung cấp bảng giá chi tiết, rõ ràng và không có các khoản chi phí ẩn, bảo đảm tính minh bạch trong việc thanh toán.
Với những cam kết trên, Thép Hùng Phát mong rằng có thể tạo dựng được lòng tin và sự hài lòng của khách hàng, đồng thời góp phần vào việc xây dựng các công trình bền vững, chất lượng.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN