Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150)

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: ống thép mạ kẽm phi 168
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53
  • Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
  • Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
  • Đường kính: OD 168.3mm / DN150
  • Độ dày: 3.96mm – 6.35mm
  • Áp lực thử: 70 AT / 9400 kPa
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
  • Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Chia sẻ ngay

Mô tả

Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) là một trong những sản phẩm ống thép quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm này được đánh giá cao nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và đặc biệt là lớp mạ kẽ́m giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khác nghiệt.

ống thép mạ kẽm 168
ống thép mạ kẽm 168

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 168 (DN150)

Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết của dòng sản phẩm này.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: ống thép mạ kẽm phi 168
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53
  • Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
  • Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
  • Đường kính: OD 168.3mm / DN150
  • Độ dày: 3.96mm – 6.35mm
  • Áp lực thử: 70 AT / 9400 kPa
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
  • Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách kích thước báo giá

  • Lưu ý dung sai là ±2%
  • Giá sẽ mang tính tham khảo
  • Cập nhật giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123 (Ms Trâm)
Quy cách DN OD Độ dày Kg/Cây Đơn giá (vnd/kg)
Ống thép mạ kẽm phi 168 DN125 168.3 3.96 96.24 24.500-27.800
DN125 168.3 4.78 115.62 24.500-27.800
DN125 168.3 5.16 124.56 24.500-27.800
DN125 168.3 5.56 133.86 24.500-27.800
DN125 168.3 6.35 152.16 24.500-27.800

Ưu Điểm Của Ống Thép Mạ kẽm Phi 168

  1. Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao: Lớp mạ kẽ́m bảo vệ hiệu quả khỏi các tác nhân độ ẩm, hóa chất hoặc tia UV.
  2. Độ Bền Cấu Trúc Cao: Chịu được tác động lực lớn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính đồng bộ cao.
  3. Khả Năng Gia Công Dễ Dàng: Ống dễ cắt, hàn và gia công phù hợp cho nhiều loại công trình.
  4. Thân Thiện Môi Trường: Kế́m và thép đều là vật liệu có thể tái chế.

Phân Loại

Phân thành 2 loại mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng:

1.Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) mạ điện phân

  • Lớp kẽ́m được được phủ bằng phương pháp điện phân.
  • Thích hợp với môi trường ít ăn mòn (trong nhà).
  • Bề mặt sáng bóng, mịnh màng lớp kẽ́m mỏng.
  • Đặc điểm :
    • Lớp mạ mờ, bề mặt sáng bóng, đẹp mắt.
    • Bảo vệ ở mức độ trung bình, phù hợp với các công trình trong môi trường ít mòn ăn (nội thất, công trình dân dụng).
    • Giá thành thấp hơn so với ống mạ nóng.
  • Ứng dụng : Thích hợp trong việc xây dựng sự nhẹ nhõm, trang trí nội thất và các cấu hình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.

2.Ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150) mạ nhúng nóng

  • Lớp kẽ́m được nhúng nóng trực tiếp trong bể kẽ́m nóng chảy.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ẩm, ven biển.
  • Tuổi thọ cao, đầu từ 20 đến 50 năm.
  • Đặc điểm :
    • Lớp mạ dày, khả năng chống sét vượt trội, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, hóa chất, ngoài trời).
    • Tuổi thọ cao, lên đến 50 năm trong môi trường thuận lợi.
    • Bề mặt không đồng đều như mạ lạnh nhưng bền hơn.
  • Ứng dụng : Thích hợp cho các công trình công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, Giàn giáo, và kết cấu cấu hình từ môi trường khắc phục.

Thành phần hóa học (theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M):

Thành phần hóa học
Hàm lượng tối đa(%)
Carbon (C)
0.25
Mangan (Mn)
1.20
Phosphorus (P)
0.05
Sulfur (S)
0.045
Copper (Cu)
0.40
Nickel (Ni)
0.40
Chromium (Cr)
0.40
Molybdenum (Mo)
0.15
Vanadium (V)
0.08

Lưu ý:

  • Các giá trị trên cho loại thép cacbon thông dụng trong ống thép mạ kẽm. Với các loại thép khác, thành phần thể khác.
  • Độ dày lớp mạ kẽm thường từ 40-85 micromet cho ống mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M.

tính của ống thép mạ kẽm phi 168:

Đặc tính học
Giá trị
Cường độ kéo tối thiểu (MPa)
330 415 (tùy grade)
Giới hạn chảy tối thiểu (MPa)
205 240 (tùy grade)
Độ giãn dài (%)
20 30
Độ cứng (Brinell)
126170

Lưu ý về tính:

  • Các giá trị trên thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn cụ thể ống thép được sản xuất theo (ví dụ, ASTM A53 Grade A B khác nhau về cường độ).
  • tính thể bị ảnh hưởng bởi quá trình mạ kẽm, đặc biệt lớp phủ kẽm bên ngoài.

Tiêu chuẩn áp dụng

  • ASTM A53/A53M cho ống thép cacbon đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
  • BS EN 10255 cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng dùng trong các ứng dụng thông thường.
  • JIS G3452 cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng của Nhật Bản.
Cần lưu ý rằng để có thông số chính xác nhất, bạn nên tham khảo trực tiếp từ nhà sản xuất hoặc kiểm tra các chứng chỉ kỹ thuật đi kèm với sản phẩm cụ thể.
Thép Hùng Phát là một đơn vị hàng đầu trong việc phân phối ống thép mạ kẽm, bao gồm ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150). Họ nổi bật với:

Đơn vị phân phối

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 168 (DN150)

  • Chất lượng sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 168 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao.
  • Đa dạng sản phẩm: Ngoài ống thép mạ kẽm phi 168, họ còn cung cấp nhiều loại ống thép khác với các kích thước và độ dày khác nhau.
  • Dịch vụ khách hàng: Thép Hùng Phát có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng từ khâu chọn lựa sản phẩm đến vận chuyển và lắp đặt.
  • Giá cả cạnh tranh: Họ luôn cập nhật bảng giá mới nhất và cung cấp giá cả cạnh tranh cùng các chính sách chiết khấu hấp dẫn.
  • Uy tín và kinh nghiệm: Với nhiều năm hoạt động trong ngành thép, Thép Hùng Phát đã xây dựng được danh tiếng vững chắc về uy tín và chất lượng sản phẩm.
Thép Hùng Phát không chỉ là nhà phân phối ống thép mạ kẽm phi 168 mà còn là nơi cung cấp đáng tin cậy cho nhiều loại thép khác như thép hình, thép hộp, và các phụ kiện thép.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ