Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)

Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300) là một loại ống thép có đường kính ngoài là 325mm và đường kính danh nghĩa (DN) là 300mm, được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 325
  • Đường kính: D325, DN300, OD 323.8, 12″(inchs)
  • Độ dày thành ống: 4.2mm-33.32mm
  • Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
  • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu..
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI,GB, TCVN…
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Mô tả

Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300) là một loại ống thép có đường kính ngoài là 325mm và đường kính danh nghĩa (DN) là 300mm, được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn.
ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)
ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)

Ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)

Dưới đây là một số thông tin chi tiết:

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 325
  • Đường kính: D325, DN300, OD 323.8, 12″(inchs)
  • Độ dày thành ống: 4.2mm-33.32mm
  • Lớp mạ kẽm: mạ điện phân, mạ nhúng nóng
  • Chiều dài cây: 6m/12m/ cắt theo yêu cầu..
  • Tiêu chuẩn độ dày: SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, AISI,GB, TCVN…
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách kích thước, trọng lượng, báo giá

  • Lưu ý các thông số sẽ có dung sai là ±2%
  • Giá chỉ mang tính tham khảo do thị trường biến động không ổn định
  • Cập nhật thông số chính xác nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123

Giá ống thép mạ kẽm phi 356 (DN300)

Tên sản phẩm Đường kính DN Inchs OD Độ dày thành ống (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Ống thép mạ kẽm phi 325 DN300 12″ 323.8 4.20 33.10 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 4.57 35.98 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 5.74 45.02 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 6.35 49.71 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 7.04 54.99 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 7.80 60.78 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 8.38 65.18 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 9.00 69.87 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 9.53 73.86 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 10.31 79.70 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 12.7 97.43 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 14.27 108.92 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 15.10 114.95 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 16.50 125.04 24.580-27.860
DN300 12 323.8 17.48 132.04 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 18.30 137.87 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 21.44 159.86 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 25.40 186.91 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 28.58 208.07 24.580-27.860
DN300 12″ 323.8 33.32 238.68 24.580-27.860

>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Lợi ích của mạ kẽm ống thép phi 325 (DN300)

  • Chống ăn mòn: Tăng tuổi thọ của ống trong môi trường ăn mòn.
  • Độ bền: Khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền.
  • Dễ bảo dưỡng: Giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng do khả năng chống gỉ sét.

Ứng dụng thực tế

  • Dẫn nước, khí, dầu: Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, dẫn dầu, đặc biệt là ở những nơi cần chống ăn mòn cao.
  • Xây dựng: Dùng trong các cấu trúc như cầu, cột điện, giàn khoan, hoặc làm khung cho các công trình.
  • Hệ thống PCCC: Dẫn nước cho các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Công nghiệp: Ống dẫn trong các nhà máy, hệ thống thông gió, và các ứng dụng công nghiệp khác.

Phương pháp mạ kẽm ống thép phi 325 (DN300)

  • Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanizing): Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp bảo vệ dày, bền bỉ, từ 50 đến 100 micromet hoặc hơn.
  • Mạ kẽm điện phân (Electro-Galvanizing): Sử dụng dòng điện để phủ lớp kẽm, độ dày lớp mạ thường mỏng hơn, từ 10 đến 25 micromet, bề mặt mịn hơn.

Tiêu chuẩn sản xuất của ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300)

  • ASTM A53: Thường dùng cho ống thép mạ kẽm, với Grade B là phổ biến.
  • API 5L: Được ứng dụng trong ngành dầu khí.
  • BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm.
  • JIS G3444: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

Thành phần hóa học và cơ lý

Dưới đây là bảng tóm tắt về thành phần hóa học và tính chất cơ học của ống thép phi 325 (DN300), dựa trên các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A53, ASTM A106, và API 5L. Lưu ý rằng thành phần hóa học và tính chất cơ học này áp dụng cho thép trước khi mạ kẽm, vì lớp mạ kẽm không thay đổi thành phần hóa học của thép bên trong:

Thành phần Hóa học:

Tiêu chuẩn
ASTM A53 Grade B
ASTM A106 Grade B
API 5L Grade B
Cacbon (C)
Max 0.30%
Max 0.30%
Max 0.28%
Mangan (Mn)
Max 1.20%
0.29 – 1.06%
Max 1.20%
Phốt pho (P)
Max 0.05%
Max 0.035%
Max 0.030%
Lưu huỳnh (S)
Max 0.045%
Max 0.035%
Max 0.030%
Silic (Si)
Min 0.25%
≥0.10%
Max 0.40%
Đồng (Cu)
Max 0.40%
Niken (Ni)
Max 0.40%
Crôm (Cr)
Max 0.40%
Molybden (Mo)
Max 0.15%

Tính chất Cơ học:

Tiêu chuẩn
ASTM A53 Grade B
ASTM A106 Grade B
API 5L Grade B
Độ bền kéo (MPa)
Min 415
415 – 550
Min 415
Giới hạn chảy (MPa)
Min 240
≥ 240
Min 240
Độ giãn dài (%)
Min 30%
Min 30%
Min 23%

Lưu ý:

  • Thành phần hóa học: Các giá trị là giới hạn tối đa hoặc tối thiểu cho từng nguyên tố để đảm bảo chất lượng thép. Điều này không bao gồm lớp kẽm, vì kẽm chỉ được phủ bên ngoài để bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
  • Tính chất cơ học: Độ bền kéo, giới hạn chảy, và độ giãn dài là những thuộc tính quan trọng quyết định khả năng chịu lực của ống thép. Những tính chất này không thay đổi sau khi mạ kẽm, nhưng lớp mạ kẽm cung cấp thêm khả năng bảo vệ chống ăn mòn.
  • Mạ kẽm: Đối với ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300), lớp mạ kẽm sẽ không ảnh hưởng đến các thông số cơ học của thép bên trong, nhưng lớp mạ này tăng cường khả năng chống ăn mòn của ống, kéo dài tuổi thọ sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 325 (DN300)

Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm tại Việt Nam, bao gồm cả ống thép mạ kẽm phi 325 (DN300). 
  • Chất lượng sản phẩm: Cung cấp ống thép mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo từ các nhà sản xuất uy tín như Hòa Phát, với đầy đủ chứng nhận chất lượng (CO/CQ).
  • Đa dạng sản phẩm: Phân phối nhiều loại ống thép với các kích thước khác nhau, từ ống thép đúc, ống thép hàn đến ống thép mạ kẽm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Giá cả cạnh tranh: Nhờ là nhà nhập khẩu và phân phối trực tiếp, Thép Hùng Phát thường có giá cả cạnh tranh trên thị trường.
  • Dịch vụ khách hàng: Có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ vận chuyển, và các chính sách chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn.
  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủHóa đơn chứng từ hợp lệBáo giá và giao hàng nhanh chóngVui lòng liên hệ

    CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

    • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
    • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
    • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
    • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ