Mô tả
Ống thép mạ kẽm phi 34 (DN25) là loại ống thép tròn được mạ lớp kẽm để chống gỉ sét và tăng độ bền, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng.

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 34 (DN25)
Dưới đây là các thông tin chi tiết về loại ống này. Sản phẩm được cung ứng bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát với giá cả cạnh tranh nhất thị trường
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: ống thép mạ kẽm phi 34 (DN25)
- OD: 33.5mm
- Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, DIN…
- Mác thép: A106, A53,
- Độ dày: 1,0mm – 3,2mm
- Chiều dài: 6m/cắt theo yêu cầu
- Phương pháp mạ: mạ điện phân, mạ nhúng nóng…
- Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Đặc điểm kỹ thuật ống thép mạ kẽm phi 34
- Kích thước danh định: Phi 34 (đường kính ngoài 34 mm).
- Độ dày: Tùy thuộc vào nhà sản xuất, thường dao động từ 1.5 mm – 3.0 mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Lớp mạ kẽm: Nhúng nóng hoặc mạ điện phân, với độ dày lớp kẽm từ 50 – 150 g/m².

Bảng quy cách trọng lượng ống thép mạ kẽm phi 34
- Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng của dòng sản phẩm này
- Để quý khách hàng cân đối khi chọn lựa sản phẩm phù hợp cho công trình của mình
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày | Chiều dài cây (m) | Khối lượng cây 6m (Kg) |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.0 | 6 | 4.81 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.1 | 6 | 5.27 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.2 | 6 | 5.74 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.4 | 6 | 6.65 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.5 | 6 | 7.1 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.8 | 6 | 8.44 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.0 | 6 | 9.32 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.3 | 6 | 10.62 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.5 | 6 | 11.47 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.8 | 6 | 12.72 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 3.0 | 6 | 13.54 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 3.2 | 6 | 14.35 |
Bảng giá tham khảo
*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác
Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 34
Tên sản phẩm | DN | OD | Độ dày | Chiều dài cây (m) | Khối lượng cây 6m (Kg) | Giá tham khảo (vnd/kg) |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.0 | 6 | 4.81 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.1 | 6 | 5.27 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.2 | 6 | 5.74 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.4 | 6 | 6.65 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.5 | 6 | 7.1 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 1.8 | 6 | 8.44 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.0 | 6 | 9.32 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.3 | 6 | 10.62 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.5 | 6 | 11.47 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 2.8 | 6 | 12.72 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 3.0 | 6 | 13.54 | 24.500-27.000 |
Ống kẽm phi 34 | D25 | 33.5 | 3.2 | 6 | 14.35 | 24.500-27.000 |
Báo giá ống mạ kẽm mới nhất
STT | Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) | Độ dài (m) | Giá chưa VAT (vnd/Kg) |
1 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
2 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
3 | ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
4 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
5 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
6 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
7 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
9 | ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
10 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
11 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
12 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
13 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
14 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
15 | ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
16 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
17 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
18 | ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
19 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
20 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
21 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
22 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
23 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
24 | ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
25 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
26 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
27 | ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
28 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
29 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
30 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
31 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
32 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
33 | ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
34 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
35 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
36 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
37 | ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
38 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
39 | ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
40 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 18,091-24.200 |
41 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
42 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
43 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
44 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
45 | ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
46 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
47 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
48 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
49 | ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
50 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
51 | ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
52 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 18,091-24.200 |
53 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
54 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
55 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
56 | ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
57 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
58 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
59 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
60 | ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
61 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
62 | ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
63 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 18,091-24.200 |
64 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
65 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
66 | ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
67 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
68 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
69 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
70 | ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
71 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
72 | ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
73 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 18,091-24.200 |
74 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
75 | ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
76 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
77 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
78 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
79 | ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
80 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
81 | ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
82 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
83 | ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
84 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
85 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
86 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
87 | ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
88 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
89 | ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
90 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 18,091-24.200 |
91 | ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
92 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
93 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
94 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
95 | ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
96 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
97 | ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
98 | ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
99 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
100 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
101 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
102 | ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
103 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
104 | ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
105 | ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
106 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
107 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
108 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
109 | ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
110 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
111 | ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
112 | ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 18,091-24.200 |
113 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 18,091-24.200 |
114 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 18,091-24.200 |
115 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 18,091-24.200 |
116 | ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 18,091-24.200 |
117 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 18,091-24.200 |
118 | ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 18,091-24.200 |
- Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 34
- Chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường ẩm hoặc có hóa chất.
- Độ bền cao, dễ thi công và lắp đặt.
- Đa dạng độ dày và chiều dài, phù hợp nhiều mục đích sử dụng.
Đây là một lựa chọn phổ biến trong xây dựng, cơ khí, và các công trình kỹ thuật. Sản phẩm có sẵn từ các thương hiệu uy tín như Seah, Việt Đức, hoặc Hoa Sen.
Thành phần hóa học của ống thép mạ kẽm phi 34
- Carbon (C): ≤ 0.25%
- Manganese (Mn): ≤ 1.20%
- Phosphorus (P): ≤ 0.04%
- Sulfur (S): ≤ 0.04%
Cơ tính ống kẽm phi 34
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa.
- Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 400 MPa.
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%.
Ứng dụng thường thấy của ống kẽm phi 34
- Hệ thống ống dẫn:
- Cấp thoát nước.
- Đường ống dẫn khí, dầu hoặc hóa chất.
- Kết cấu xây dựng:
- Khung giàn giáo.
- Cột, trụ và các hạng mục kết cấu khác.
- Công nghiệp cơ khí:
- Làm khung sườn máy móc.
- Các sản phẩm gia công khác.
- Hệ thống điện và viễn thông:
- Ống luồn dây cáp, hệ thống bảo vệ đường dây.
Đơn vị phân phối thép ống mạ kẽm phi 34 uy tín chất lượng
Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm ống thép mạ kẽm phi 34 chất lượng cao cùng dịch vụ uy tín, chuyên nghiệp:
- Chất lượng đảm bảo: Cung cấp ống thép đạt tiêu chuẩn ASTM, BS, JIS, TCVN, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và an toàn khi sử dụng.
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm có xuất xứ từ các nhà máy uy tín tại Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, kèm chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh: Mức giá tốt, ổn định, phù hợp với nhu cầu thị trường, hỗ trợ báo giá nhanh chóng, minh bạch.
- Hỗ trợ vận chuyển: Giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, hỗ trợ vận chuyển tận công trình theo yêu cầu.
- Dịch vụ tận tâm: Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Hùng Phát!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN