Ống Thép Mạ Kẽm Phi 42 (DN32)

Dưới đây là một số thông tin cơ bản về sản phẩm này. Sản phẩm được phân phối với giá cực kỳ cạnh tranh tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)
  • OD: 42.2mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, DIN…
  • Mác thép: A106, A53,
  • Độ dày: 1,0mm – 3,2mm
  • Chiều dài: 6m/cắt theo yêu cầu
  • Phương pháp mạ: mạ điện phân, mạ nhúng nóng…
  • Xuất xứ:  Việt Nam, nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Mô tả

Ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32) là loại ống thép carbon và được phủ một lớp kẽm bên ngoài để tăng khả năng chống gỉ sét và độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc khắc nghiệt.

ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)
ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)

Ống Thép Mạ Kẽm Phi 42 (DN32)

Dưới đây là một số thông tin cơ bản về sản phẩm này. Sản phẩm được phân phối với giá cực kỳ cạnh tranh tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)
  • OD: 42.2mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS, DIN…
  • Mác thép: A106, A53,
  • Độ dày: 1,0mm – 3,2mm
  • Chiều dài: 6m/cắt theo yêu cầu
  • Phương pháp mạ: mạ điện phân, mạ nhúng nóng…
  • Xuất xứ:  Việt Nam, nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách và báo giá

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)

Tên hàng DN OD Độ dày Khối lượng (Kg/Cây) Số Cây/Bó Đơn giá đã VAT (Đ/Kg)
ống thép mạ kẽm phi 42 DN32 42.2 1.05 6.3 61 24.500-34.000
DN32 42.2 1.35 7.89 61 24.500-34.000
DN32 42.2 1.65 9.64 61 24.500-34.000
DN32 42.2 1.95 11.4 61 24.500-34.000

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)

  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường.
  • Độ bền cao: Chịu lực tốt, thích hợp cho nhiều công trình.
  • Dễ thi công: Trọng lượng vừa phải, dễ dàng cắt hàn, lắp ráp.

Ống thép mạ kẽm phi 42 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và tính linh hoạt cao.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm phi 42 (DN32)

  • Xây dựng: Làm giàn giáo, khung kết cấu, lan can.
  • Hệ thống cấp thoát nước: Dẫn nước sinh hoạt, nước thải.
  • Công nghiệp: Hệ thống dẫn khí, hóa chất.
  • Nông nghiệp: Làm giàn trồng cây, khung nhà kính.
  • Hệ thống điện: Bảo vệ cáp điện và viễn thông.

Phân loại ống thép mạ kẽm phi 42 thường thấy

Ống thép mạ kẽm phi 42 được phân loại thành hai loại chính dựa trên phương pháp mạ: mạ lạnh (mạ điện phân)mạ nhúng nóng, với đặc điểm riêng như sau:

1. Ống thép mạ kẽm phi 42 mạ lạnh (mạ điện phân):

Quy trình sản xuất ống kẽm điện phân

  • Sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt ống thép.
  • Lớp mạ được tạo ra ở nhiệt độ thấp, giúp bề mặt bóng mịn.

Đặc điểm của ống kẽm điện phân

  • Lớp mạ kẽm mỏng, thường từ 10-30 g/m².
  • Bề mặt sáng, đồng đều và đẹp mắt.
  • Khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình, phù hợp với môi trường ít tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất.
  • Chi phí thấp hơn so với mạ nhúng nóng.

2. Ống thép mạ kẽm phi 42 mạ nhúng nóng:

Quy trình sản xuất ống kẽm nhúng nóng

  • Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C để tạo lớp mạ dày bám chặt vào bề mặt.

Đặc điểm ống kẽm nhúng nóng

  • Lớp mạ kẽm dày, thường từ 50-150 g/m², khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Bề mặt có thể không đều và hơi sần sùi do lớp kẽm kết tinh tự nhiên.
  • Chịu được các môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, môi trường ẩm ướt, hoặc có hóa chất.
  • Chi phí cao hơn mạ lạnh.

Lựa chọn phù hợp

  • Mạ lạnh: Lớp mạ mỏng, bề mặt sáng, phù hợp cho môi trường nhẹ, giá thành thấp.
  • Mạ nhúng nóng: Lớp mạ dày, bền, chống ăn mòn tốt, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

Tiêu chuẩn sản xuất ống kẽm phi 42

Tiêu chuẩn của ống thép mạ kẽm phi 42 được xác định theo các quy định kỹ thuật về vật liệu, kích thước, và lớp phủ kẽm. Dưới đây là các tiêu chuẩn thường áp dụng:

1. Tiêu chuẩn vật liệu nền (thép nền):

  • JIS G3444 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn thép ống kết cấu, phổ biến với mác thép STK400, STK500.
  • ASTM A53 (Mỹ): Tiêu chuẩn thép carbon cho ống thép dùng trong dẫn chất lỏng, hơi, hoặc kết cấu.
  • GB/T 3091 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn thép ống dùng trong dẫn nước và kết cấu.
  • EN 10219 (Châu Âu): Tiêu chuẩn cho thép ống định hình nguội, không hợp kim và hợp kim thấp.

2. Tiêu chuẩn mạ kẽm:

  • ISO 1461: Tiêu chuẩn quốc tế về lớp mạ kẽm nhúng nóng, yêu cầu lớp mạ dày và đồng đều.
  • ASTM A123/A123M: Tiêu chuẩn của Mỹ quy định về lớp phủ kẽm nhúng nóng.
  • JIS H8641 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho quy trình và chất lượng lớp mạ kẽm nhúng nóng.
  • EN ISO 14713: Tiêu chuẩn Châu Âu về bảo vệ thép bằng mạ kẽm.

3. Kích thước và dung sai:

  • Đường kính ngoài (OD): 42.2 mm (theo danh nghĩa phi 42).
  • Độ dày thành ống: Từ 1.8 mm – 3.5 mm (tùy loại và yêu cầu ứng dụng).
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m (có thể tùy chỉnh theo yêu cầu).
  • Dung sai kích thước:
    • Đường kính ngoài: ±0.5%.
    • Độ dày thành: ±10%.

4. Cơ tính (tùy theo mác thép):

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa.
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 400 MPa.
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%.

5. Lớp phủ kẽm:

Mạ kẽm nhúng nóng:

  • Độ dày lớp mạ: 50-150 g/m² (theo yêu cầu môi trường).
  • Đảm bảo độ bám dính và chống ăn mòn cao.

Mạ kẽm điện phân:

  • Độ dày lớp mạ: 10-30 g/m², dùng cho môi trường ít khắc nghiệt.

Tóm lại:

Ống thép mạ kẽm phi 42 đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và khu vực như JIS, ASTM, ISO, với các thông số kỹ thuật về kích thước, vật liệu và lớp mạ phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 42 uy tín chất lượng

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép uy tín, chất lượng hàng đầu trên thị trường, với các đặc điểm nổi bật như sau:

  • Uy tín lâu năm: Được khách hàng tin tưởng trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao.
  • Sản phẩm đa dạng: Chuyên cung cấp các loại thép ống, thép hình, thép hộp và thép tấm, bao gồm cả thép đen và thép mạ kẽm.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, ISO, phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật.
  • Giá cả cạnh tranh: Cam kết mức giá tốt nhất đi kèm với chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp.
  • Dịch vụ tận tâm: Hỗ trợ tư vấn, vận chuyển và bảo hành sản phẩm nhanh chóng, hiệu quả.

Với phương châm “Chất lượng tạo nên thương hiệu”, Thép Hùng Phát luôn là lựa chọn đáng tin cậy của khách hàng trong các dự án xây dựng và công nghiệp.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ