Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)

Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) – Giải pháp lý tưởng cho hệ thống ống dẫn bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội. Với khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ dài và ứng dụng linh hoạt, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình cấp thoát nước, dẫn dầu khí, và xây dựng kết cấu.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)
  • Đường kính ngoài (Ø): 48mm, kích thước phù hợp cho các công trình yêu cầu tính chính xác và độ bền cao.
  • Chiều dài ống: 6m đến 12m, linh hoạt trong vận chuyển và lắp đặt theo từng loại công trình.
  • Độ dày thành ống: 1.8mm đến 5.0mm, tùy chọn đa dạng cho các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) – Giải pháp lý tưởng cho hệ thống ống dẫn bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội. Với khả năng chịu lực tốt, tuổi thọ dài và ứng dụng linh hoạt, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình cấp thoát nước, dẫn dầu khí, và xây dựng kết cấu.

Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) có lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ bề mặt

Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)

Được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, ống thép mạ kẽm DN40 đảm bảo hiệu suất tối ưu trong mọi môi trường khắc nghiệt. Khám phá ngay những lợi ích nổi bật và lý do tại sao ống thép mạ kẽm DN40 là giải pháp hoàn hảo cho mọi công trình!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)
  • Đường kính ngoài (Ø): 48mm, kích thước phù hợp cho các công trình yêu cầu tính chính xác và độ bền cao.
  • Chiều dài ống: 6m đến 12m, linh hoạt trong vận chuyển và lắp đặt theo từng loại công trình.
  • Độ dày thành ống: 1.8mm đến 5.0mm, tùy chọn đa dạng cho các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu như:
    • ASTM A53: Tiêu chuẩn thép ống dẫn công nghiệp.
    • ASTM A106: Tiêu chuẩn cho các ống thép dẫn khí, hơi nước ở nhiệt độ cao.
    • BS1387-1985: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm.
    • API 5L: Tiêu chuẩn quốc tế về ống dẫn dầu và khí tự nhiên.
  • Mác thép: G350 và G450, hai loại mác thép nhập khẩu từ Úc, được đánh giá cao nhờ độ bền kéo, khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
  • Bề mặt:
    • Phủ lớp kẽm dày từ 55-120g/m², tăng cường khả năng chống rỉ sét.
    • Bề mặt sáng bóng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Trọng lượng: Đa dạng tùy theo độ dày thành ống, phù hợp với các yêu cầu về tải trọng và vận chuyển.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng: Sử dụng làm giàn giáo, kết cấu khung thép, trụ cột chịu lực.
    • Công nghiệp: Làm đường ống dẫn dầu, khí, nước và hơi nóng.
    • Nông nghiệp: Dùng làm khung nhà kính, trụ đỡ, hệ thống tưới tiêu tự động.
    • Dân dụng: Phục vụ các hệ thống cấp thoát nước, hàng rào, lan can và các thiết bị cơ khí gia dụng.

Quy cách và bảng giá ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)

 STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Giá ống mạ
(vnđ/kg)
Giá ống Mạ Kẽm
(cây 6m)
1
Ống phi 48 (DN40)
48,3 x 1,1 x 6m 7,68 22.800 đ 175.151 đ
2 48,3 x 1,2 x 6m 8,36 22.800 đ 190.670 đ
3 48,3 x 1,4 x 6m 9,72 22.800 đ 221.503 đ
4 48,3 x 1,5 x 6m 10,39 22.800 đ 236.819 đ
5 48,3 x 1,8 x 6m 12,38 22.800 đ 282.361 đ
6 48,3 x 2 x 6m 13,70 22.800 đ 312.385 đ
7 48,3 x 2,3 x 6m 15,65 22.800 đ 356.915 đ
8 48,3 x 2,5 x 6m 16,94 22.800 đ 386.264 đ
9 48,3 x 2,8 x 6m 18,85 22.800 đ 429.782 đ
10 48,3 x 3 x 6m 20,11 22.800 đ 458.457 đ
11 48,3 x 3,2 x 6m 21,35 22.800 đ 486.862 đ
12 48,3 x 3,5 x 6m 23,20 22.800 đ 528.963 đ
13 48,3 x 3,8 x 6m 25,02 22.800 đ 570.457 đ

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Chất liệu của ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)

1. Thép cacbon chất lượng cao:

  • Thành phần chính của ống thép mạ kẽm là thép cacbon, với hàm lượng cacbon thấp, đảm bảo độ bền và tính dẻo dai.
  • Tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất, thép sử dụng thường thuộc mác G350 hoặc G450, nổi bật với khả năng chịu lực và chống biến dạng.

2. Lớp mạ kẽm bảo vệ:

  • Bề mặt ống được phủ một lớp kẽm dày từ 55g/m² đến 120g/m² (tùy tiêu chuẩn), tạo khả năng chống ăn mòn cao, ngăn chặn rỉ sét trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất nhẹ.
  • Quy trình mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo lớp mạ bám chắc, tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

3. Hợp kim thép đạt chuẩn quốc tế:

  • Thành phần thép bao gồm các nguyên tố vi lượng như mangan (Mn), silic (Si), photpho (P), lưu huỳnh (S) được kiểm soát nghiêm ngặt, giúp tăng cường tính chất cơ học và chống ăn mòn.

4. Tính chất vượt trội của chất liệu:

  • Chịu lực cao, phù hợp cho các ứng dụng chịu tải.
  • Dẻo dai và bền bỉ, giảm nguy cơ nứt gãy trong điều kiện sử dụng khắc nghiệt.
  • Khả năng chống oxi hóa, đảm bảo độ bền lâu dài trong nhiều môi trường khác nhau.

Chất liệu được chọn lọc kỹ lưỡng, kết hợp cùng lớp mạ kẽm bảo vệ, giúp ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng, công nghiệp và dân dụng.

Ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) có những tính năng nổi trội gì

Khả năng chống ăn mòn vượt trội:

  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng bảo vệ bề mặt, chống rỉ sét hiệu quả trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ hoặc ngoài trời.
  • Tăng tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Độ bền cao:

  • Được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu lực và chịu tải trong các công trình xây dựng, công nghiệp.
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, BS, API với khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao.

Tính linh hoạt trong ứng dụng:

  • Kích thước đường kính Ø48mm, phù hợp với nhiều loại công trình từ xây dựng, công nghiệp đến dân dụng.
  • Dễ dàng kết nối và lắp đặt nhờ độ chính xác cao trong sản xuất.

Khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt:

  • Lớp thép cứng cáp kết hợp lớp mạ kẽm bền vững giúp ống chịu được tác động từ nhiệt độ cao hoặc áp suất lớn, đặc biệt trong hệ thống dẫn hơi nóng, dầu, khí.

Tính thẩm mỹ cao:

  • Bề mặt sáng bóng, đồng đều, thích hợp cho cả những ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ như làm lan can, hàng rào hoặc kết cấu trang trí.

Thân thiện với môi trường:

  • Lớp mạ kẽm không gây hại cho môi trường và có thể tái chế, góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

Công đoạn chế tạo ra ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40)

1. Chuẩn bị nguyên liệu đầu vào:

  • Thép cuộn cán nóng hoặc thép tấm chất lượng cao (đáp ứng tiêu chuẩn G350, G450).
  • Kiểm tra độ dày, độ bền và thành phần hóa học của nguyên liệu để đảm bảo chất lượng.

2. Tạo hình ống thép:

  • Cán và cuốn thép: Thép được đưa qua máy cán để tạo hình tròn, đồng thời hàn kín mối nối dọc theo chiều dài ống bằng công nghệ hàn cao tần (ERW) hoặc hàn hồ quang chìm.
  • Kiểm tra chất lượng mối hàn bằng phương pháp siêu âm hoặc thử nghiệm áp suất nước để phát hiện lỗi.

3. Cắt và kiểm tra kích thước:

  • Ống thép được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m.
  • Kiểm tra độ chính xác về đường kính, độ dày và bề mặt để đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn DN40 (phi 48mm).

4. Xử lý bề mặt trước khi mạ kẽm:

  • Tẩy rửa: Ngâm ống thép trong dung dịch axit để loại bỏ gỉ sét và tạp chất.
  • Rửa sạch: Rửa lại bằng nước để làm sạch bề mặt, đảm bảo lớp kẽm bám chắc.
  • Làm khô: Sấy khô ống thép trước khi mạ.

5. Mạ kẽm nhúng nóng:

  • Ống thép được nhúng vào bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ từ 430°C đến 460°C, tạo lớp mạ kẽm bám chắc và đồng đều trên toàn bộ bề mặt.
  • Kiểm soát độ dày lớp mạ từ 55g/m² đến 120g/m² để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.

6. Kiểm tra chất lượng sau mạ:

  • Kiểm tra độ bám dính của lớp mạ, độ dày lớp kẽm và tính thẩm mỹ của bề mặt.
  • Thử nghiệm khả năng chống ăn mòn bằng phương pháp phun muối hoặc kiểm tra trong điều kiện thực tế.

7. Hoàn thiện và đóng gói:

  • Đánh bóng bề mặt nếu cần, loại bỏ kẽm dư thừa.
  • Đóng gói sản phẩm theo tiêu chuẩn, ghi nhãn và vận chuyển đến kho hoặc địa điểm sử dụng.

Lựa chọn ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) tại Thép Hùng Phát

1. Chất lượng vượt trội, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm phi 48 (DN40) đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu như ASTM A53, BS1387-1985, và API 5L.
  • Sản phẩm có độ bền cao, lớp mạ kẽm dày, khả năng chống ăn mòn và chịu lực vượt trội, phù hợp cho mọi điều kiện sử dụng.

2. Nguồn gốc rõ ràng, thương hiệu uy tín

  • Cung cấp sản phẩm từ các thương hiệu trong nước như Hòa Phát, SeAH, Việt Đức, cùng hàng nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan và Nga.
  • Đầy đủ chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ) đi kèm.

3. Giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi hấp dẫn

  • Giá thành tối ưu nhờ vào mối quan hệ lâu năm với các nhà sản xuất lớn, đảm bảo mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Nhiều chương trình khuyến mãi, chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn và hỗ trợ vận chuyển tận nơi.

4. Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, tận tâm

  • Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm và ứng dụng thực tế.
  • Chính sách bảo hành dài hạn, cam kết đổi trả nếu phát hiện lỗi từ nhà sản xuất.

Với những điểm mạnh trên, Thép Hùng Phát tự tin là sự lựa chọn lý tưởng cho khách hàng trong mọi dự án công trình. Gọi ngay hotline bên dưới để đội ngũ của chúng tôi hỗ trợ cho bạn.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem kích thước các ống thép mã kẽm khác nhau:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ