Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)

Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) không chỉ là một lựa chọn phổ biến mà còn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và dân dụng.

Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong thiết kế, ống thép mạ kẽm DN50 đã khẳng định vị thế quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu của hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, dầu và nhiều ứng dụng khác.

Thông số kỹ thuật:

  • Sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)
  • Đường kính ngoài (Ø): 59,9 mm (phi 50).
  • Chiều dài ống: Dao động từ 6m đến 12m, phù hợp cho nhiều mục đích thi công và vận chuyển.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L, đảm bảo độ bền, an toàn và khả năng chịu áp lực vượt trội.
  • Mác thép: Chủ yếu sử dụng mác thép G350 và G450 của Úc, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.

Mô tả

Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) với đường kính DN 50 (đường kính ngoài 59.9mm) được mạ kẽm, đây không chỉ là một lựa chọn phổ biến mà còn là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp, xây dựng và dân dụng.

Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong thiết kế, ống thép mạ kẽm DN50 đã khẳng định vị thế quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu của hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, dầu và nhiều ứng dụng khác.

Ống thép mạ kẽm DN50 có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu được áp lực cao

Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)

Hãy cùng khám phá lý do tại sao ống thép mạ kẽm DN50 lại là sự lựa chọn lý tưởng cho những công trình chất lượng và bền bỉ.

Thông số kỹ thuật

  • Sản phẩm: Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)
  • Đường kính ngoài (Ø): 59,9 mm (phi 50).
  • Chiều dài ống: Dao động từ 6m đến 12m, phù hợp cho nhiều mục đích thi công và vận chuyển.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L, đảm bảo độ bền, an toàn và khả năng chịu áp lực vượt trội.
  • Mác thép: Chủ yếu sử dụng mác thép G350 và G450 của Úc, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Nhà sản xuất:
    • Sản phẩm ống thép mạ kẽm từ các thương hiệu hàng đầu trong nước như Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe.
    • Ngoài ra, cung cấp hàng nhập khẩu chất lượng từ các quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga.
  • Ứng dụng:
    • Xây dựng: Sử dụng trong hệ thống giàn giáo, khung nhà thép, và các kết cấu chịu lực.
    • Công nghiệp: Phục vụ các hệ thống dẫn dầu, khí, nước, và hơi nóng trong các nhà máy.
    • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, trụ cột, hoặc hệ thống tưới tiêu.
    • Dân dụng: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, lan can, hàng rào hoặc các sản phẩm cơ khí.

Bảng giá và quy cách ống thép mạ kẽm phi 50 tại Thép Hùng Phát

STT Tên ống thép Kích thước
phi(mm) x dày(mm) x dài(m)
Trọng lượng
(kg/cây 6m)
Giá ống mạ
(vnđ/kg)
Giá ống Mạ Kẽm
(cây 6m)
1 Ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) 59,9 x 1,4 x 6m 12,12 22.800 đ 276.289 đ
2 59,9 x 1,5 x 6m 12,96 22.800 đ 295.518 đ
3 59,9 x 1,8 x 6m 15,47 22.800 đ 352.799 đ
4 59,9 x 2 x 6m 17,13 22.800 đ 390.650 đ
5 59,9 x 2,3 x 6m 19,60 22.800 đ 446.920 đ
6 59,9 x 2,5 x 6m 21,23 22.800 đ 484.096 đ
7 59,9 x 2,8 x 6m 23,66 22.800 đ 539.353 đ
8 59,9 x 3 x 6m 25,26 22.800 đ 575.854 đ
9 59,9 x 3,2 x 6m 26,85 22.800 đ 612.086 đ
10 59,9 x 3,5 x 6m 29,21 22.800 đ 665.927 đ
11 59,9 x 3,8 x 6m 31,54 22.800 đ 719.160 đ
12 59,9 x 4 x 6m 33,08 22.800 đ 754.312 đ

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất

Quy trình chế tạo ra ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)

Quy trình chế tạo ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) được thực hiện qua các bước chính như sau, đảm bảo sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật:

1. Chọn nguyên liệu thô

  • Nguyên liệu ban đầu: Thép cuộn hoặc thép tấm carbon chất lượng cao, đảm bảo độ bền và khả năng chống oxy hóa.
  • Kiểm tra chất lượng: Các cuộn thép được kiểm tra kỹ lưỡng về độ dày, độ cứng và thành phần hóa học để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, TCVN).

2. Gia công thép thô

  • Cắt và tạo hình: Thép cuộn được cắt theo kích thước phù hợp và cuộn lại để tạo thành hình trụ với đường kính ngoài 50mm.
  • Hàn ống thép: Thép tấm được cuộn tròn và hàn nối để tạo thành ống thép liền mạch. Quy trình hàn tự động giúp tăng độ chính xác và giảm nguy cơ lỗi.

3. Kiểm tra và làm sạch bề mặt

  • Kiểm tra mối hàn: Áp dụng các phương pháp không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc tia X để đảm bảo không có lỗ hổng hoặc khuyết tật.
  • Làm sạch: Bề mặt ống được xử lý hóa học hoặc cơ học (phun cát, rửa bằng axit) để loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn và tạp chất.

4. Mạ kẽm nhúng nóng

  • Nhúng kẽm nóng: Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao (~450°C). Lớp kẽm này giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn, tăng tuổi thọ sản phẩm.
  • Kiểm soát độ dày lớp mạ: Độ dày lớp kẽm được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn đạt tiêu chuẩn.

5. Làm nguội và xử lý hoàn thiện

  • Làm nguội: Ống thép sau mạ được làm nguội từ từ để tránh cong vênh và đảm bảo lớp kẽm bám chắc.
  • Xử lý bề mặt: Tiến hành làm mịn và kiểm tra lại lớp kẽm để đảm bảo không có hiện tượng bong tróc, lỗ khí.

6. Kiểm tra chất lượng cuối cùng

  • Kiểm tra thông số kỹ thuật: Đường kính, độ dày, độ bền được đo đạc cẩn thận để đáp ứng yêu cầu.
  • Kiểm tra chống ăn mòn: Tiến hành thử nghiệm phun muối hoặc ngâm axit để đảm bảo lớp mạ kẽm đạt chuẩn.

7. Đóng gói và vận chuyển

  • Đóng gói: Ống thép được bó thành từng kiện chắc chắn, bảo vệ lớp mạ trong quá trình vận chuyển.
  • Vận chuyển: Giao hàng đến công trình hoặc kho bãi với đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng.

Một số khả năng nổi bật của ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)

1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Lớp mạ kẽm dày giúp ống thép chống lại sự ăn mòn từ môi trường, phù hợp cho các ứng dụng ngoài trời, nước, hoặc môi trường hóa chất.

2. Độ bền cao và tuổi thọ lâu dài

  • Ống thép mạ kẽm DN50 có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu được áp lực cao và tác động cơ học, đảm bảo độ bền lâu dài trong mọi công trình.

3. Dễ dàng lắp đặt và vận chuyển

  • Với trọng lượng nhẹ, ống thép DN50 dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và kết nối với các hệ thống ống khác mà không gặp khó khăn.

4. Ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực

  • Ống thép mạ kẽm DN50 phù hợp cho nhiều ứng dụng như cấp thoát nước, dẫn dầu khí, hệ thống thông gió, và xây dựng kết cấu, đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp.

Thành phần trong ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50)

Thành phần trong ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) bao gồm các nguyên liệu chính sau:

1. Thép carbon

  • Thành phần chính của ống thép mạ kẽm là thép carbon chất lượng cao, thường có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
  • Thành phần hóa học chính:
    • Cacbon (C): Tối đa 0.25% giúp tăng cường độ bền và cứng.
    • Sắt (Fe): Chủ yếu là sắt, chiếm phần lớn cấu tạo.
    • Mangan (Mn): Tối đa 1.5% giúp tăng cường độ và khả năng chống ăn mòn.

2. Lớp mạ kẽm

  • Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ ống thép khỏi ăn mòn và oxi hóa.
  • Thành phần chính của lớp mạ kẽm:
    • Kẽm (Zn): Tối thiểu 99% để tạo lớp phủ dày và bền bỉ, giúp chống ăn mòn tối ưu.

3. Hợp kim

  • Trong một số ống thép mạ kẽm cao cấp, hợp kim như kẽm-nhôm hoặc kẽm-nhôm-magiê có thể được sử dụng để tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền.

4. Thành phần phụ

  • Chất phụ gia: Trong quá trình sản xuất, các chất phụ gia như chất trợ mạ có thể được thêm vào để cải thiện chất lượng mạ và bám dính của kẽm.

Tất cả các thành phần này được điều chỉnh để đảm bảo ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) có độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu suất cao trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Ta sử dụng ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) cho những mục đính nào

1. Hệ thống cấp thoát nước

  • Ống thép mạ kẽm DN50 thường được sử dụng cho hệ thống dẫn nước sạch, thoát nước thải trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

2. Hệ thống dẫn dầu khí

  • Được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí đốt và các chất lỏng công nghiệp khác nhờ khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn.

3. Hệ thống thông gió và điều hòa không khí

  • Ống thép DN50 thường được áp dụng cho hệ thống thông gió, dẫn khí lạnh hoặc khí nóng trong các tòa nhà, nhà máy, xưởng sản xuất.

4. Xây dựng kết cấu

  • Dùng để làm hệ thống khung giàn, giá đỡ, cột thép và kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.

5. Hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp

  • Ống thép mạ kẽm DN50 cũng được sử dụng trong hệ thống tưới tiêu nông nghiệp nhờ khả năng chịu áp lực tốt và chống ăn mòn khi lắp đặt ngoài trời.

6. Lĩnh vực công nghiệp nhẹ và nặng

  • Dùng trong các ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo, sản xuất cơ khí, nhà máy, xưởng sản xuất.

7. Hệ thống bảo vệ và bọc ống

  • Ống thép DN50 mạ kẽm còn được sử dụng để bảo vệ các đường ống khác khỏi tác động môi trường và cơ học.

Đặc tính nổi trội khi mua tại Thép Hùng Phát

1. Chất lượng sản phẩm vượt trội

  • Ống thép mạ kẽm DN50 tại Thép Hùng Phát được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, ASTM, JIS, đảm bảo độ bền và độ cứng vượt trội.

2. Lớp mạ kẽm dày, chống ăn mòn hoàn hảo

  • Thép Hùng Phát cam kết sản phẩm được mạ kẽm với độ dày lớp mạ tiêu chuẩn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như nước, hóa chất, hoặc môi trường ngoài trời.

3. Giá cả cạnh tranh, tiết kiệm chi phí

  • Với Thép Hùng Phát, khách hàng sẽ nhận được sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án lớn và nhỏ.

4. Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp

  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp tại Thép Hùng Phát sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, giải đáp mọi thắc mắc về kỹ thuật và ứng dụng.

5. Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn

  • Thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống thép mạ kẽm DN50 đúng thời gian, đảm bảo tiến độ công trình của khách hàng không bị gián đoạn.

6. Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của khách hàng.

Mua ống thép mạ kẽm phi 50 (DN50) tại Thép Hùng Phát mang đến sự an tâm về chất lượng, dịch vụ và giá trị đầu tư lâu dài. Liên hệ thông tin ngay bên dưới đây để được tư vấn nhanh nhất.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Tham khảo thêm vài ống thép mã kẽm khác tại Thép Hùng Phát:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ