Mô tả
Khi nói đến vật liệu xây dựng, đặc biệt là các hệ thống đường ống trong công trình dân dụng và công nghiệp, ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) luôn đứng đầu danh sách vì tính bền bỉ, an toàn và ứng dụng đa năng. Nhưng điều gì làm nên sức hút đặc biệt của sản phẩm này? Đó chính là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền vượt trội, khả năng chống gỉ sét ưu việt, và kích thước lý tưởng cho nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ không chỉ tìm hiểu thông số kỹ thuật mà còn khám phá những ứng dụng độc đáo, lợi ích thực tế, và tại sao ống thép mạ kẽm phi 80 lại là “người bạn đồng hành” không thể thiếu của các kỹ sư xây dựng hiện đại.
Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống
Thông số kỹ thuật
- Tên: Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65)
- Đường kính ngoài (Ø): 88.9 mm (phi 80)
- Chiều dài ống: Dao động từ 6m đến 12m, phù hợp cho nhiều mục đích thi công và vận chuyển.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L, đảm bảo độ bền, an toàn và khả năng chịu áp lực vượt trội.
- Mác thép: Chủ yếu sử dụng mác thép G350 và G450 của Úc, nổi bật với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.
- Nhà sản xuất:
- Sản phẩm ống thép mạ kẽm từ các thương hiệu hàng đầu trong nước như Hòa Phát, SeAh, Việt Đức, Vinapipe.
- Ngoài ra, cung cấp hàng nhập khẩu chất lượng từ các quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Nga.
- Ứng dụng:
- Xây dựng: Sử dụng trong hệ thống giàn giáo, khung nhà thép, và các kết cấu chịu lực.
- Công nghiệp: Phục vụ các hệ thống dẫn dầu, khí, nước, và hơi nóng trong các nhà máy.
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, trụ cột, hoặc hệ thống tưới tiêu.
- Dân dụng: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, lan can, hàng rào hoặc các sản phẩm cơ khí.
Bảng báo giá mới nhất
STT | Tên ống thép | Kích thước phi(mm) x dày(mm) x dài(m) |
Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Giá ống mạ (vnđ/kg) |
Giá ống Mạ Kẽm (cây 6m) |
1 | Ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) | 88,9 x 1,5 x 6m | 19,40 | 22.800 đ | 442.264 đ |
2 | 88,9 x 1,8 x 6m | 23,20 | 22.800 đ | 528.895 đ | |
3 | 88,9 x 2 x 6m | 25,72 | 22.800 đ | 586.312 đ | |
4 | 88,9 x 2,3 x 6m | 29,47 | 22.800 đ | 671.931 đ | |
5 | 88,9 x 2,5 x 6m | 31,96 | 22.800 đ | 728.673 đ | |
6 | 88,9 x 2,8 x 6m | 35,67 | 22.800 đ | 813.280 đ | |
7 | 88,9 x 3 x 6m | 38,13 | 22.800 đ | 869.348 đ | |
8 | 88,9 x 3,2 x 6m | 40,58 | 22.800 đ | 925.145 đ | |
9 | 88,9 x 3,5 x 6m | 44,23 | 22.800 đ | 1.008.336 đ | |
10 | 88,9 x 3,8 x 6m | 47,85 | 22.800 đ | 1.090.919 đ | |
11 | 88,9 x 4 x 6m | 50,25 | 22.800 đ | 1.145.637 đ | |
12 | 88,9 x 4,5 x 6m | 56,20 | 22.800 đ | 1.281.251 đ | |
13 | 88,9 x 5 x 6m | 62,07 | 22.800 đ | 1.415.178 đ | |
14 | 88,9 x 5,49 x 6m | 67,75 | 22.800 đ | 1.544.791 đ |
Điểm mạnh của ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) là gì?
Điểm mạnh của ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) bao gồm:
- Khả năng chống ăn mòn: Ống thép mạ kẽm có lớp mạ kẽm bên ngoài giúp bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
- Độ bền cơ học cao: Với cấu trúc thép, ống có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các ứng dụng công trình, xây dựng, và dẫn nước.
- Dễ lắp đặt: Ống thép mạ kẽm DN65 nhẹ và dễ dàng lắp đặt, phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống công nghiệp và dân dụng.
- Chi phí bảo trì thấp: Nhờ vào lớp mạ kẽm bảo vệ, ống ít cần bảo trì, giảm chi phí bảo trì và thay thế so với ống không mạ.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng của ống mạ kẽm giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều lĩnh vực như hệ thống nước, khí, dẫn dầu, và các hệ thống công nghiệp khác.
Tổng thể, ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) nổi bật với độ bền, khả năng chống ăn mòn tốt, và chi phí hợp lý, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng.
Cách để nhận biết ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) hàng chuẩn
Để nhận biết ống thép mạ kẽm phi 80 (DN65) hàng chuẩn, bạn có thể áp dụng các cách sau:
1. Kiểm tra thông số kỹ thuật:
- Đường kính và độ dày: Ống thép mạ kẽm DN65 (phi 80) có đường kính ngoài 80mm và đường kính trong là 65mm.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Kiểm tra ống có đáp ứng các tiêu chuẩn như TCVN, ASTM, hoặc ISO không. Các tiêu chuẩn như TCVN 7074-1:2017 hoặc ASTM A53 đều là những tiêu chuẩn phổ biến cho ống thép mạ kẽm.
2. Kiểm tra lớp mạ kẽm:
- Chất lượng lớp mạ: Lớp mạ kẽm cần đều, sáng, không bị bong tróc hoặc gỉ sét.
- Độ dày lớp mạ: Đảm bảo lớp mạ kẽm đủ dày theo tiêu chuẩn để chống ăn mòn hiệu quả.
- Bề mặt sáng bóng: Lớp mạ kẽm giúp ống có bề mặt sáng bóng, ít rỉ sét, dễ nhận diện.
3. Kiểm tra nhãn mác, tem và nguồn gốc:
- Tem, nhãn mác: Kiểm tra tem nhãn rõ ràng từ nhà sản xuất, có thông tin về nguồn gốc, tiêu chuẩn chất lượng.
- Hãng sản xuất: Chọn ống từ thương hiệu uy tín, có giấy chứng nhận chất lượng từ các tổ chức kiểm định.
4. Kiểm tra trọng lượng và chiều dài:
- Ống thép mạ kẽm DN65 thường có trọng lượng và chiều dài theo tiêu chuẩn cụ thể. Kiểm tra thông số này để đảm bảo đúng kích thước.
5. Kiểm tra bằng mắt hoặc dụng cụ đo lường:
- Dùng thước đo hoặc các công cụ đo lường để kiểm tra kích thước, đường kính trong, đường kính ngoài và độ dày của ống.
Bằng cách áp dụng những phương pháp này, bạn sẽ dễ dàng nhận biết ống thép mạ kẽm DN65 (phi 80) hàng chuẩn.