Phụ kiện hàn mạ kẽm SCH20 SCH40 SCH80 SCH160

Phụ kiện hàn mạ kẽm bao gồm nhiều loại khác nhau tùy theo mục đích sử dụng:

  1. Cút hàn (Elbow): Thay đổi hướng dòng chảy (45 độ, 90 độ).
  2. Tê hàn (Tee): Phân nhánh dòng chảy thành 2 hoặc 3 hướng.
  3. Côn hàn (Reducer): Kết nối hai ống có kích thước đường kính khác nhau.
  4. Bích hàn (Flange): Kết nối ống với van, máy móc hoặc các phụ kiện khác.
  5. Nắp bịt (Cap): Bịt đầu đường ống để chặn dòng chảy.
  6. Măng sông hàn (Coupling): Kết nối hai đoạn ống cùng đường kính.

Chia sẻ ngay

Mô tả

Phụ kiện hàn mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí, và hóa chất nhờ tính chất chống ăn mòn, độ bền cao và dễ dàng lắp đặt.

Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

Phụ kiện hàn mạ kẽm SCH20 SCH40 SCH80 SCH160

Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc điểm, phân loại, ứng dụng và tiêu chuẩn của các dòng phụ kiện hàn mạ kẽm SCH20, SCH40, SCH80 và SCH160:

Đặc điểm của phụ kiện hàn mạ kẽm

  • Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để chống ăn mòn.
  • Kích cỡ: DN15- DN1200
  • Độ dày: Phân loại theo các tiêu chuẩn SCh (Schedule), tương ứng với độ dày ống:
    • SCh20: Độ dày thấp, thường dùng cho các hệ thống áp suất thấp.
    • SCh40: Độ dày trung bình, phổ biến nhất trong các công trình.
    • SCh80: Độ dày lớn hơn, chịu áp lực cao.
    • SCh160: Độ dày lớn nhất, sử dụng trong các môi trường áp suất cực cao.
  • Độ bền: Chịu được lực tác động cơ học và nhiệt độ cao.
  • Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt khỏi gỉ sét và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

Các loại phụ kiện hàn mạ kẽm phổ biến

Phụ kiện hàn mạ kẽm bao gồm nhiều loại khác nhau tùy theo mục đích sử dụng:

  1. Co hàn mạ kẽm (Elbow): Thay đổi hướng dòng chảy (45 độ, 90 độ, 180 độ).
  2. Tê hàn mạ kẽm (Tee): Phân nhánh dòng chảy thành 3 nhánh có cùng đường kính (tê đều) hoặc khác đường kính (tê giảm)
  3. Bầu giảm hàn mạ kẽm (côn thu) (Reducer): Kết nối hai ống có kích thước đường kính khác nhau.
  4. Chén hàn mạ kẽm (Nắp bịt) (Cap): Bịt đầu đường ống để chặn dòng chảy.
  5. Măng sông hàn mạ kẽm (Coupling): Kết nối hai đoạn ống cùng đường kính.
  6. Bích hàn mạ kẽm (mặt bích) (Flange): Kết nối ống với van, máy móc hoặc các phụ kiện khác.
Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

1.Co hàn (Elbow)

“Co hàn (cút) mạ kẽm” một loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống, đặc biệt trong các hệ thống ống nước, khí, hoặc các hệ thống công nghiệp khác. Chúng được sử dụng để thay đổi hướng của dòng chảy trong đường ống thể các góc độ khác nhau:
  • Co hàn 90 độ: Thay đổi hướng dòng chảy vuông góc với đường ống ban đầu, tạo ra một góc 90 độ. Đây loại phổ biến nhất thường được sử dụng để dẫn đường ống xung quanh các chướng ngại vật hoặc thay đổi hướng đi lên hoặc xuống.
  • Co hàn 45 độ: Thay đổi hướng dòng chảy với một góc 45 độ, dùng khi cần thay đổi hướng nhẹ hơn.
  • Co hàn 180 độ: Còn được gọi “cút quay đầu”, tác dụng đảo ngược hướng dòng chảy. Loại này ít phổ biến hơn thường dùng trong các hệ thống đặc biệt hoặc khi cần đảo chiều dòng chảy một điểm cụ thể.
Những phụ kiện này được mạ kẽm để bảo vệ chống ăn mòn tăng tuổi thọ trong các môi trường khắc nghiệt
Bản vẽ Co cút hàn 45 độ 90 độ 180 độ
Bản vẽ Co cút hàn 45 độ 90 độ 180 độ

Bảng quy cách kích thước co cút hàn sch

  • Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
  • Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất.
  • Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn Thông số D,  A,  B,  O,  K Tiêu chuẩn độ dày
D A B O K SCH20 SCH40 SCH80
INCH DN D mm mm mm mm mm mm mm mm
1/2” 15 21 21.3 38.1 15.7 76.2 47.8 2.6 2.77 3.73
3/4” 20 27 26.7 38.1 19.1 76.2 50.8 2.6 2.87 3.91
1” 25 34 33.4 38.1 22.5 76.2 55.6 3.2 3.38 4.55
1.1/4” 32 42 42.2 47.8 25.4 95.3 69.9 3.2 3.56 4.85
1.1/2” 40 49 48.3 57.2 28.4 114.3 82.6 3.2 3.68 5.08
2” 50 60 60.3 76.2 35.1 152.4 106.4 3.2 3.91 5.54
2.1/2” 65 76 76.0 95.3 44.5 190.5 131.8 3.6 5.16 7.01
3” 80 90 88.9 114.3 50.8 228.6 158.8 4.0 5.49 7.62
4” 100 114 114.3 152.4 63.5 304.8 209.6 4.0 6.02 8.56
5” 125 141 141.3 190.5 79.2 381.0 261.0 5.0 6.55 9.53
6” 150 168 168.3 228.6 95.3 475.2 312.7 5.0 7.11 10.97
8” 200 219 219.1 304.8 127.0 609.6 414.3 6.35 8.18 12.70
10” 250 273 273.0 381.0 158.8 762.0 517.7 6.35 9.27 15.09
12” 300 325 323.9 457.2 190.5 914.4 619.3 6.35 10.31 17.48
14” 350 355 355.6 533.4 222.3 1,066.8 711.2 7.92 11.13 19.05
16” 400 406 406.4 609.6 254.0 1,219.2 812.8 7.92 12.70 21.44
18” 450 457 457.0 685.8 285.8 1,371.6 914.4 7.92 14.27 23.83
20” 500 508 508.0 762.0 317.5 1,524.0 1,016.0 9.53 15.09 26.19
24” 600 610 610.0 914.4 381.0 1,828.8 1,219.2 9.53 17.48 30.96
co hàn mạ kẽm
Co hàn mạ kẽm

2.Tê hàn mạ kẽm (Tee)

“Tê hàn mạ kẽm” là một loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống, đặc biệt phổ biến trong các hệ thống ống nước, khí đốt, hoặc các hệ thống công nghiệp khác. Tê (từ “tee” trong tiếng Anh) là một phụ kiện có hình chữ T, giúp tách hoặc nhập dòng chảy từ một đường ống chính sang hai đường ống phụ hoặc ngược lại

  • Kiểu dáng:
    • Tê đều (Equal Tee): Cả ba đầu của tê có cùng kích thước.
    • Tê không đều (Reducing Tee): hay còn gọi là tê giảm, tê thu.Một hoặc hai đầu của tê có kích thước khác với đầu còn lại, dùng để kết nối các đường ống có kích thước khác nhau.
  • Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ phụ kiện khỏi ăn mòn, tăng tuổi thọ sử dụng trong các môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Bản vẽ Tê hàn
Bản vẽ Tê hàn

Bảng quy cách kích thước của Tê hàn (tê đều)

  • Dưới đây là bảng quy cách kích thước của Tê Hàn theo các độ dày
  • Lưu ý dung sai là ±5% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm inch Đường kính ngoài Đường kính nhánh chính (Run C) Đường kính nhánh phụ (Outlet M) Tiêu chuẩn độ dày
(NPS)  (O/D) SCH10 SCH20 SCH40 SCH80
Tê đều  1/2 21.3 25 25 2.11 2.11 2.77 3.73
 3/4 26.7 29 29 2.11 2.11 2.87 3.91
1 33.4 38 38 2.77 2.77 3.38 4.55
1.1/4 42.2 48 48 2.77 2.77 3.56 4.85
1.1/2 48.3 57 57 2.77 2.77 3.68 5.08
2 60.3 64 64 2.77 2.77 3.91 5.54
2.1/2 73 76 76 3.05 3.05 5.16 7.01
3 88.9 86 86 3.05 3.05 5.49 7.62
3.1/2 101.6 95 95 3.05 3.05 5.74 8.08
4 114.3 105 105 3.05 6.02 8.56
5 141.3 124 124 3.40 6.55 9.53
6 168.3 143 143 3.40 7.11 10.97
8 219.1 178 178 3.76 6.35 8.18 12.70
10 273 216 216 4.19 6.35 9.27 15.09
12 323.8 254 254 4.57 6.35 10.31 17.48
14 355.6 279 279 6.35 7.92 11.13 19.05
16 406.4 305 305 6.35 7.92 12.70 21.44
18 457 343 343 6.35 7.92 14.29 23.83
20 508 381 381 6.35 9.53 15.08 26.19
22 559 419 419 6.35 9.53 28.58
24 610 432 432 6.35 9.53 17.48 30.96
26 660 495 495 7.93 12.7
28 711 521 521 7.93 12.7
30 762 559 559 7.93 12.7
32 813 597 597 7.93 12.7 17.48
34 864 635 635 7.93 12.7 17.48
36 914 673 673 7.93 12.7

Bảng quy cách kích thước Tê giảm (Tê thu)

Đường kính ngoài (mm) Đường kính DN Inchs (NPS)
D27x21 20×15 ¾”- ½”
D34x21 25×15 1”- ½”
D34x27 25×20 1”- ¾”
D42x34 32×25 1¼”-1”
D49x21 40×15 1½” –  ½”
D49x27 40×20 1½” – ¾”
D49x34 40×25 1½”- 1”
D49x42 40×32 1½”- 1¼”
D60x21 50×15 2”- ½”
D60x27 50×20 2” – ¾”
D60x34 50×25 2” – 1”
D60x42 50×32 2”- 1¼”
D60x49 50×40 2”- 1½”
D76x21 65×15 2½”-½”
D76x27 65×20 2½”- ¾”
D76x34 65×25 2½”-1”
D76x42 65×32 2½”-1¼”
D76x49 65×40 2½”-1½”
D76x60 65×50 2½”-2”
D90x34 80×25 3”-1”
D90x42 80×32 3”- 1¼”
D90x49 80×40 3”- 1½”
D90x60 80×50 3”-2”
D90x76 80×65 3”- 2½”
D114x49 100×40 4”- 1½”
D114x60 100×50 4”-2”
D114x76 100×65 4”- 2½”
D114x90 100×80 4”-3”
D141x49 125×40 5”- 1½”
D141x60 125×50 5”-2”
D141x76 125×65 5”- 2½”
D141x90 125×80 5”- 3”
D141x114 125×100 5”- 4”
D168x60 150×50 6”- 2”
D168x90 150×80 6”- 3”
D168x114 150×100 6”- 4”
D168x141 150×125 6”- 5”
D219x90 200×80 8”- 3”
D219x114 200×100 8”- 4”
D219x141 200×125 8”- 5”
D219x168 200×150 8” – 6”
Tê hàn mạ kẽm
Tê hàn mạ kẽm

3.Bầu giảm hàn mạ kẽm (côn thu) (Reducer)

“Bầu giảm hàn mạ kẽm” hay còn gọi là “côn thu” là một loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống để kết nối các ống có đường kính khác nhau. Đây là một bộ phận có dạng hình nón, giúp thu nhỏ đường kính từ một kích thước lớn hơn sang một kích thước nhỏ hơn.

  • Hình dạng:
    • Bầu giảm đồng tâm (concentric reducer): Đường kính thu nhỏ theo trục trung tâm của đường ống.
    • Bầu giảm lệch (eccentric reducer): Đường kính thu nhỏ nhưng không theo trục trung tâm, tạo ra một bề mặt phẳng để tránh tạo ra các vùng tích tụ chất lỏng hay khí.
  • Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bầu giảm khỏi ăn mòn, đặc biệt hữu ích trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
Bản vẽ bầu hàn
Bản vẽ bầu hàn

Bảng quy cách kích thước bầu giảm hàn mạ kẽm

  • Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
  • Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
  • Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép Chiều cao H Tiêu chuẩn độ dày SCH
INCH DN (mm) OD (mm) mm
¾” x ½” 20 x 15 27 x 21 38.1 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ¾” 25 x 20 34 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1” x ½” 25 x 15 34 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 1” 32 x 25 42 x 34 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“x 3/4” 32 x 20 42 x 27 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1¼“ x  ½” 32 x 15 42 x 21 50.8 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x 1¼“ 40 x 32 49 x 42 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½”  x 1” 40 x 25 49 x 34 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ¾” 40 x 20 49 x 27 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
1 ½” x ½” 40 x 15 49 x 21 63.5 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1 ½”
50 x 40
60 x 49
76.2
SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1¼“ 50 x 32 60 x 42 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x 1” 50 x 25 60 x 34 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ¾” 50 x 20 60 x 20 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2” x ½” 50 x 15 60 x 21 76.2 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 2” 65 x 50 76 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1½” 65 x 40 76 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1¼“ 65 x 32 76 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
2½” x 1” 65 x 25 76 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½”
80 x 65
90 x 76
88.9
SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2” 80 x 50 90 x 60 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2½” 80 x 40 90 x 49 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 2¼“ 80 x 32 90 x 42 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
3” x 1” 80 x 25 90 x 34 88.9 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 3”
100 x 80
114 x 90
101.6
SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2½” 100 x 65 114 x 76 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 2” 100 x 50 114 x 60 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1½” 100 x 40 114 x 49 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
4” x 1¼“ 100 x 32 114 x 42 101.6 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 4”
125 x 100
141 x 114
127.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 3” 125 x 80 141 x 90 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2½” 125 x 65 141 x 76 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
5” x 2” 125 x 50 141 x 60 127.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 5”
150 x 125
168 x 141
140.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 4” 150 x 100 168 x 114 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 3” 150 x 80 168 x 90 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2½” 150 x 65 168 x 76 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
6” x 2” 150 x 50 168 x 60 140.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 6”
200 x 150
219 x 168
152.4
SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 5” 200 x 125 219 x 141 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 4” 200 x 100 219 x 114 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
8” x 3” 200 x 80 219 x 90 152.4 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 8”
250 x 200
273 x 219
178.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 6” 250 x 150 273 x 168 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 5” 250 x 125 273 x 141 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
10” x 4” 250 x 100 273 x 114 178.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 10”
300 x 250
325 x 273
203.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 8” 300 x 200 325 x 219 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
12” x 6” 300 x 150 325 x 168 203.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 12”
350 x 300
355 x 325
330.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 10” 350 x 250 355 x 273 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
14” x 8” 350 x 200 355 x 219 330.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 14”
400 x 350
406 x 355
356.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 12” 400 x 300 406 x 325 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 10” 400 x 250 406 x 273 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
16” x 8” 400 x 200 406 x 219 356.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 16”
450 x 400
457 x 406
381.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 14” 450 x 350 457 x 355 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
18” x 12” 450 x 300 457 x 325 381.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 18”
500 x 450
508 x 457
508.0
SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 16” 500 x 400 508 x 406 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
20” x 14” 500 x 350 508 x 355 508.0 SCH20 – SCH40 – SCH80
Bầu giảm hàn mạ kẽm
Bầu giảm hàn mạ kẽm

4.Chén hàn mạ kẽm (nắp bịt) (Cap)

  • Chén hàn mạ kẽm được dùng làm nắp bịt đầu ống (cap hoặc end cap trong tiếng Anh) để đóng kín đường ống. Đây một phụ kiện hình dạng như một cái chén hoặc nắp, được hàn vào đầu ống để ngăn chặn dòng chảy, bảo vệ đầu ống khỏi bị hại hoặc ngăn chặn chất lỏng, khí thoát ra ngoài.
  • Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm trên chén hàn giúp bảo vệ phụ kiện này khỏi sự ăn mòn, đặc biệt quan trọng khi đường ống tiếp xúc với các môi trường tính ăn mòn cao như nước mặn, không khí ẩm ướt, hoặc các hóa chất.
chén hàn
Chén hàn

Bảng quy cách kích thước chén hàn

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của chén hàn hay còn gọi là nắp bịt ống hàn.

*Lưu ý: thông số chỉ mang tính tham khảo, quy cách thực tế sẽ tùy vào từng nhà sản xuất. Vui lòng gọi Hotline để kiểm tra quy cách thực tế Hotline 0938 437 123 (24/7)

Quy cách chén hàn Đường kính chén hàn (OD) Chiều cao chén hàn (H) Tiêu chuẩn độ dày
SCH20 SCH40 SCH80
INCH DN mm mm mm mm mm mm
1/2” 15 21 21.3 25.9 2.6 2.77 3.73
3/4” 20 27 26.7 31.7 2.6 2.87 3.91
1” 25 34 33.4 38.1 3.2 3.38 4.55
1.1/4” 32 42 42.2 38.1 3.2 3.56 4.85
1.1/2” 40 49 48.3 38.1 3.2 3.68 5.08
2” 50 60 60.3 38.1 3.2 3.91 5.54
2.1/2” 65 76 76 38.1 3.6 5.16 7.01
3” 80 90 88.9 50.8 4.0 5.49 7.62
4” 100 114 114.3 63.5 4.0 6.02 8.56
5” 125 141 141.3 76.2 5.0 6.55 9.53
6” 150 168 168.3 88.9 5.0 7.11 10.97
8” 200 219 219.1 101.6 6.35 8.18 12.7
10” 250 273 273 127 6.35 9.27 15.09
12” 300 325 323.8 152.4 6.35 10.31 17.48
14” 350 355 355.6 166.1 7.92 11.13 19.05
16” 400 406 406.4 177.8 7.92 12.7 21.44
18” 450 457 457 203.2 7.92 14.27 23.83
20” 500 508 508 228.6 9.53 15.09 26.19
24” 600 610 610 266.7 9.53 17.48 30.96
Chén hàn mạ kẽm
Chén hàn mạ kẽm

5.Mặt bích mạ kẽm

“Mặt bích mạ kẽm” một loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống, đặc biệt phổ biến trong các hệ thống ống công nghiệp, nước, khí đốt, hoặc các hệ thống dẫn chất lỏng khí khác.
  • Chức năng: Mặt bích (flange) một phần tử dạng đĩa tròn với các lỗ khoan xung quanh mép ngoài để kết nối hai đoạn ống hoặc phụ kiện lại với nhau bằng cách sử dụng bu lông đai ốc.
  • Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm trên mặt bích giúp bảo vệ phụ kiện này khỏi ăn mòn, đặc biệt hữu ích trong các môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với nước, hóa chất, hoặc trong không khí độ ẩm cao.
  • Loại mặt bích:
    • Mặt bích hàn (Weld Neck Flange): cổ hàn để hàn vào đường ống, phù hợp cho các ứng dụng áp suất cao.
    • Mặt bích trượt (Slip-On Flange): Được trượt lên trên đường ống hàn xung quanh mép trong ngoài.
    • Mặt bích hàn lồng (Socket Weld Flange): một chỗ lõm để đầu ống lồng vào hàn xung quanh vòng ngoài.
    • Mặt bích ren(Threaded Flange): ren để vặn vào đường ống ren.
    • Mặt bích mù (Blind Flange): Dùng để đóng kín đầu ống.
Mặt bích mạ kẽm
Mặt bích mạ kẽm

Bảng quy cách phụ kiện hàn mạ kẽm đường kính và độ dày

Tiêu chuẩn độ dày SCH (Schedule) là một hệ thống quy định về độ dày của ống thép và phụ kiện đường ống dựa trên kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size – NPS). Tiêu chuẩn này thường được áp dụng trong ngành công nghiệp ống thép tại Bắc Mỹ và một số quốc gia khác.

Dưới đây là một số điểm chính về tiêu chuẩn độ dày SCH

  • Kích thước danh định (NPS): Được đo bằng inch và đại diện cho kích thước ngoài của ống.
  • Chỉ số SCH: Được biểu thị bằng các con số như SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, STD (Standard), XS (Extra Strong), XXS (Double Extra Strong). Những con số hoặc ký hiệu này đại diện cho độ dày của thành ống.
  • Ý nghĩa của SCH:
    • SCH càng cao: Thành ống càng dày, khả năng chịu áp lực và độ bền cơ học càng cao.
    • SCH5, 10, 20…: Đây là các chỉ số danh nghĩa, không phải độ dày thực tế bằng mm hay inch, nhưng với mỗi NPS cụ thể, chúng sẽ tương ứng với một độ dày thành ống nhất định.
ĐƯỜNG KÍNH

TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH

NPS DN OD (mm) 10 20 30 40 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
(Inch)
¼″ 8 13.7 1.65 1.65 1.85 2.24 3.02 3.02
3/8″ 10 17.1 1.65 1.65 1.85 2.31 3.20 3.20
½″ 15 21.3 2.11 2.11 2.41 2.77 3.73 3.73 4.78 7.47
¾″ 20 26.7 2.11 2.11 2.41 2.87 3.91 3.91 5.56 7.82
1″ 25 33.4 2.77 2.77 2.90 3.38 4.55 4.55 6.35 9.09
1¼” 32 42.2 2.77 2.77 2.97 3.56 4.85 4.85 6.35 9.70
1½” 40 48.3 2.77 2.77 3.18 3.68 5.08 5.08 7.14 10.15
2″ 50 60.3 2.77 2.77 3.18 3.91 5.54 5.54 6.35 8.74 11.07
65 73.0 3.05 3.05 4.78 5.16 7.01 7.01 7.62 9.53 14.02
3″ 80 88.9 3.05 3.05 4.78 5.49 7.62 7.62 8.89 11.13 15.24
3½” 90 101.6 3.05 3.05 4.78 5.74 8.08 8.08 16.15
4″ 100 114.3 3.05 4.78 6.02 8.56 8.56 11.13 13.49 17.12
5″ 125 141.3 3.40 6.55 9.53 9.53 12.70 15.88 19.05
6″ 150 168.3 3.40 7.11 10.97 10.97 14.27 18.26 21.95
8″ 200 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
10″ 250 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
12″ 300 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
14″ 350 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 25.40
16″ 400 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 25.40
18″ 450 457.2 6.35 7.92 11.13 14.29 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 25.40
20″ 500 508 6.35 9.53 12.70 15.08 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 25.40
22″ 550 558.8 6.35 9.53 12.70 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 25.40
24″ 600 609.6 6.35 9.53 14.27 17.48 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 25.40
26″ 650 660.4 7.93 12.7 12.70 25.40
28″ 700 711.2 7.93 12.7 15.88 12.70 25.40
30″ 750 762 7.93 12.7 15.88 12.70 25.40
32″ 800 812.8 7.93 12.7 15.88 17.48 12.70 25.40
34″ 850 863.6 7.93 12.7 15.88 17.48 12.70 25.40
36″ 900 914.4 7.93 12.7 15.88 12.70 25.40
40″ 1000 1016 12.70 25.40
42″ 1050 1066.8 12.70 25.40
44″ 1100 1117.6 12.70 25.40
46″ 1150 1168.4 12.70 25.40
48″ 1200 1219.2 12.70 25.40
52″ 1300 1320.8 12.70 25.40
56″ 1400 1422.4 12.70 25.40
60″ 1500 1524 12.70 25.40
64″ 1600 1625.6 12.70 25.40
68″ 1700 1727.2 12.70 25.40
72″ 1800 1828.8 12.70 25.40
Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

Ứng dụng của phụ kiện hàn mạ kẽm

Phụ kiện hàn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong:

  • Hệ thống cấp thoát nước: Đường ống dẫn nước sạch hoặc nước thải.
  • Ngành dầu khí: Hệ thống dẫn dầu, khí đốt, và hóa chất.
  • Ngành công nghiệp chế biến: Đường ống dẫn nguyên liệu hoặc sản phẩm.
  • Ngành xây dựng: Hệ thống điều hòa không khí, cứu hỏa.
  • Công trình biển: Các hệ thống ống dẫn trong môi trường nước biển.
Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

Tiêu chuẩn sản xuất

Phụ kiện hàn mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật:

  • ASTM A234: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn bằng thép carbon và thép hợp kim.
  • ASME B16.9: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn trong đường ống áp lực.
  • DIN 2605: Tiêu chuẩn châu Âu cho cút hàn.
  • BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm và phụ kiện.
  • JIS B2311/B2312: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện hàn thép carbon.
Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

Quy trình sản xuất phụ kiện hàn mạ kẽm

Quy trình sản xuất phụ kiện hàn mạ kẽm SCh20, SCh40, SCh80, SCh160 bao gồm các bước chính sau đây, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật:

1. Chọn nguyên liệu

  • Nguyên liệu chính: Thép carbon hoặc thép hợp kim đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, hoặc DIN.
  • Kiểm tra đầu vào: Nguyên liệu được kiểm tra độ bền, độ dẻo và khả năng chịu áp lực để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.

2. Gia công phôi thép

  • Cắt phôi: Thép được cắt thành các đoạn phù hợp với kích thước phụ kiện cần sản xuất.
  • Rèn hoặc đúc: Tùy theo loại phụ kiện, phôi thép được rèn hoặc đúc trong khuôn để tạo hình sơ bộ (như cút, tê, côn, nắp bịt, măng sông).
  • Gia công cơ khí: Sử dụng máy CNC hoặc các thiết bị chuyên dụng để gia công chính xác theo kích thước và hình dáng yêu cầu.

3. Xử lý bề mặt

  • Làm sạch: Loại bỏ tạp chất, bụi bẩn và dầu mỡ bằng phương pháp phun bi hoặc rửa hóa chất.
  • Tạo độ nhám: Xử lý bề mặt để chuẩn bị cho quá trình mạ kẽm, giúp lớp mạ bám chắc hơn.

4. Mạ kẽm

Phụ kiện được mạ kẽm theo hai phương pháp chính:

  • Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip galvanizing):
    • Nhúng phụ kiện vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450°C – 500°C.
    • Kẽm nóng chảy bám vào bề mặt sản phẩm, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn dày và bền.
  • Mạ kẽm điện phân (Electro-galvanizing):
    • Sử dụng dòng điện để mạ lớp kẽm mỏng, thường dùng cho phụ kiện yêu cầu độ thẩm mỹ cao nhưng ít chịu môi trường khắc nghiệt.

5. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra kích thước: Đo đạc kích thước bằng dụng cụ chuyên dụng để đảm bảo đúng tiêu chuẩn.
  • Kiểm tra lớp mạ: Kiểm tra độ dày và độ bám dính của lớp mạ kẽm bằng thiết bị đo chuyên dụng.
  • Kiểm tra áp lực: Thực hiện thử nghiệm áp lực để đảm bảo sản phẩm không bị rò rỉ, chịu được áp suất theo tiêu chuẩn.

6. Đóng gói và lưu kho

  • Đóng gói: Phụ kiện được đóng gói theo từng loại, kích thước, và bọc bảo vệ để tránh trầy xước hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
  • Lưu kho: Sản phẩm được bảo quản trong kho sạch sẽ, khô ráo trước khi giao cho khách hàng.

Quy trình này được thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng cao nhất cho phụ kiện hàn mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các hệ thống công trình và ngành công nghiệp.

Phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm

Đơn vị phân phối

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối uy tín các loại phụ kiện hàn mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ các công trình dân dụng đến công nghiệp. Các sản phẩm phụ kiện hàn mạ kẽm của Thép Hùng Phát không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đạt các tiêu chuẩn quốc tế về kỹ thuật và an toàn. Dưới đây là chi tiết về sản phẩm và dịch vụ:

Lợi thế khi lựa chọn Thép Hùng Phát

  1. Nguồn hàng phong phú: Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện hàn mạ kẽm với số lượng lớn, đảm bảo đáp ứng kịp thời nhu cầu dự án.
  2. Chất lượng đảm bảo: Cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, có chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
  3. Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
  4. Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  5. Đối tác uy tín: Được nhiều nhà thầu và công ty lớn tin tưởng sử dụng.

Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, báo giá, hoặc tài liệu kỹ thuật về phụ kiện hàn mạ kẽm, Thép Hùng Phát sẵn sàng hỗ trợ bạn!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ