Mô tả
Phụ kiện hàn mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí, và hóa chất nhờ tính chất chống ăn mòn, độ bền cao và dễ dàng lắp đặt.
Phụ kiện hàn mạ kẽm SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc điểm, phân loại, ứng dụng và tiêu chuẩn của các dòng phụ kiện hàn mạ kẽm SCH20, SCH40, SCH80 và SCH160:
Đặc điểm của phụ kiện hàn mạ kẽm
- Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để chống ăn mòn.
- Kích cỡ: DN15- DN1200
- Độ dày: Phân loại theo các tiêu chuẩn SCh (Schedule), tương ứng với độ dày ống:
- SCh20: Độ dày thấp, thường dùng cho các hệ thống áp suất thấp.
- SCh40: Độ dày trung bình, phổ biến nhất trong các công trình.
- SCh80: Độ dày lớn hơn, chịu áp lực cao.
- SCh160: Độ dày lớn nhất, sử dụng trong các môi trường áp suất cực cao.
- Độ bền: Chịu được lực tác động cơ học và nhiệt độ cao.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt khỏi gỉ sét và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Các loại phụ kiện hàn mạ kẽm phổ biến
Phụ kiện hàn mạ kẽm bao gồm nhiều loại khác nhau tùy theo mục đích sử dụng:
- Co hàn mạ kẽm (Elbow): Thay đổi hướng dòng chảy (45 độ, 90 độ, 180 độ).
- Tê hàn mạ kẽm (Tee): Phân nhánh dòng chảy thành 3 nhánh có cùng đường kính (tê đều) hoặc khác đường kính (tê giảm)
- Bầu giảm hàn mạ kẽm (côn thu) (Reducer): Kết nối hai ống có kích thước đường kính khác nhau.
- Chén hàn mạ kẽm (Nắp bịt) (Cap): Bịt đầu đường ống để chặn dòng chảy.
- Măng sông hàn mạ kẽm (Coupling): Kết nối hai đoạn ống cùng đường kính.
- Bích hàn mạ kẽm (mặt bích) (Flange): Kết nối ống với van, máy móc hoặc các phụ kiện khác.
1.Co hàn (Elbow)
-
Co hàn 90 độ: Thay đổi hướng dòng chảy vuông góc với đường ống ban đầu, tạo ra một góc 90 độ. Đây là loại phổ biến nhất và thường được sử dụng để dẫn đường ống xung quanh các chướng ngại vật hoặc thay đổi hướng đi lên hoặc xuống.
-
Co hàn 45 độ: Thay đổi hướng dòng chảy với một góc 45 độ, dùng khi cần thay đổi hướng nhẹ hơn.
-
Co hàn 180 độ: Còn được gọi là “cút quay đầu”, có tác dụng đảo ngược hướng dòng chảy. Loại này ít phổ biến hơn và thường dùng trong các hệ thống đặc biệt hoặc khi cần đảo chiều dòng chảy ở một điểm cụ thể.
Bảng quy cách kích thước co cút hàn sch
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất.
- Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
2.Tê hàn mạ kẽm (Tee)
“Tê hàn mạ kẽm” là một loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống, đặc biệt phổ biến trong các hệ thống ống nước, khí đốt, hoặc các hệ thống công nghiệp khác. Tê (từ “tee” trong tiếng Anh) là một phụ kiện có hình chữ T, giúp tách hoặc nhập dòng chảy từ một đường ống chính sang hai đường ống phụ hoặc ngược lại
-
Kiểu dáng:
-
Tê đều (Equal Tee): Cả ba đầu của tê có cùng kích thước.
-
Tê không đều (Reducing Tee): hay còn gọi là tê giảm, tê thu.Một hoặc hai đầu của tê có kích thước khác với đầu còn lại, dùng để kết nối các đường ống có kích thước khác nhau.
-
-
Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ phụ kiện khỏi ăn mòn, tăng tuổi thọ sử dụng trong các môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Bảng quy cách kích thước của Tê hàn (tê đều)
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước của Tê Hàn theo các độ dày
- Lưu ý dung sai là ±5% tùy vào từng nhà sản xuất
Tên sản phẩm | inch | Đường kính ngoài | Đường kính nhánh chính (Run C) | Đường kính nhánh phụ (Outlet M) | Tiêu chuẩn độ dày | |||
(NPS) | (O/D) | SCH10 | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
Tê đều | 1/2 | 21.3 | 25 | 25 | 2.11 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4 | 26.7 | 29 | 29 | 2.11 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | |
1 | 33.4 | 38 | 38 | 2.77 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | |
1.1/4 | 42.2 | 48 | 48 | 2.77 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | |
1.1/2 | 48.3 | 57 | 57 | 2.77 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | |
2 | 60.3 | 64 | 64 | 2.77 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | |
2.1/2 | 73 | 76 | 76 | 3.05 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | |
3 | 88.9 | 86 | 86 | 3.05 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | |
3.1/2 | 101.6 | 95 | 95 | 3.05 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | |
4 | 114.3 | 105 | 105 | 3.05 | – | 6.02 | 8.56 | |
5 | 141.3 | 124 | 124 | 3.40 | – | 6.55 | 9.53 | |
6 | 168.3 | 143 | 143 | 3.40 | – | 7.11 | 10.97 | |
8 | 219.1 | 178 | 178 | 3.76 | 6.35 | 8.18 | 12.70 | |
10 | 273 | 216 | 216 | 4.19 | 6.35 | 9.27 | 15.09 | |
12 | 323.8 | 254 | 254 | 4.57 | 6.35 | 10.31 | 17.48 | |
14 | 355.6 | 279 | 279 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 19.05 | |
16 | 406.4 | 305 | 305 | 6.35 | 7.92 | 12.70 | 21.44 | |
18 | 457 | 343 | 343 | 6.35 | 7.92 | 14.29 | 23.83 | |
20 | 508 | 381 | 381 | 6.35 | 9.53 | 15.08 | 26.19 | |
22 | 559 | 419 | 419 | 6.35 | 9.53 | – | 28.58 | |
24 | 610 | 432 | 432 | 6.35 | 9.53 | 17.48 | 30.96 | |
26 | 660 | 495 | 495 | 7.93 | 12.7 | |||
28 | 711 | 521 | 521 | 7.93 | 12.7 | |||
30 | 762 | 559 | 559 | 7.93 | 12.7 | |||
32 | 813 | 597 | 597 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | ||
34 | 864 | 635 | 635 | 7.93 | 12.7 | 17.48 | ||
36 | 914 | 673 | 673 | 7.93 | 12.7 |
Bảng quy cách kích thước Tê giảm (Tê thu)
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính DN | Inchs (NPS) |
D27x21 | 20×15 | ¾”- ½” |
D34x21 | 25×15 | 1”- ½” |
D34x27 | 25×20 | 1”- ¾” |
D42x34 | 32×25 | 1¼”-1” |
D49x21 | 40×15 | 1½” – ½” |
D49x27 | 40×20 | 1½” – ¾” |
D49x34 | 40×25 | 1½”- 1” |
D49x42 | 40×32 | 1½”- 1¼” |
D60x21 | 50×15 | 2”- ½” |
D60x27 | 50×20 | 2” – ¾” |
D60x34 | 50×25 | 2” – 1” |
D60x42 | 50×32 | 2”- 1¼” |
D60x49 | 50×40 | 2”- 1½” |
D76x21 | 65×15 | 2½”-½” |
D76x27 | 65×20 | 2½”- ¾” |
D76x34 | 65×25 | 2½”-1” |
D76x42 | 65×32 | 2½”-1¼” |
D76x49 | 65×40 | 2½”-1½” |
D76x60 | 65×50 | 2½”-2” |
D90x34 | 80×25 | 3”-1” |
D90x42 | 80×32 | 3”- 1¼” |
D90x49 | 80×40 | 3”- 1½” |
D90x60 | 80×50 | 3”-2” |
D90x76 | 80×65 | 3”- 2½” |
D114x49 | 100×40 | 4”- 1½” |
D114x60 | 100×50 | 4”-2” |
D114x76 | 100×65 | 4”- 2½” |
D114x90 | 100×80 | 4”-3” |
D141x49 | 125×40 | 5”- 1½” |
D141x60 | 125×50 | 5”-2” |
D141x76 | 125×65 | 5”- 2½” |
D141x90 | 125×80 | 5”- 3” |
D141x114 | 125×100 | 5”- 4” |
D168x60 | 150×50 | 6”- 2” |
D168x90 | 150×80 | 6”- 3” |
D168x114 | 150×100 | 6”- 4” |
D168x141 | 150×125 | 6”- 5” |
D219x90 | 200×80 | 8”- 3” |
D219x114 | 200×100 | 8”- 4” |
D219x141 | 200×125 | 8”- 5” |
D219x168 | 200×150 | 8” – 6” |
3.Bầu giảm hàn mạ kẽm (côn thu) (Reducer)
“Bầu giảm hàn mạ kẽm” hay còn gọi là “côn thu” là một loại phụ kiện dùng trong hệ thống đường ống để kết nối các ống có đường kính khác nhau. Đây là một bộ phận có dạng hình nón, giúp thu nhỏ đường kính từ một kích thước lớn hơn sang một kích thước nhỏ hơn.
-
Hình dạng:
-
Bầu giảm đồng tâm (concentric reducer): Đường kính thu nhỏ theo trục trung tâm của đường ống.
-
Bầu giảm lệch (eccentric reducer): Đường kính thu nhỏ nhưng không theo trục trung tâm, tạo ra một bề mặt phẳng để tránh tạo ra các vùng tích tụ chất lỏng hay khí.
-
-
Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ bầu giảm khỏi ăn mòn, đặc biệt hữu ích trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
Bảng quy cách kích thước bầu giảm hàn mạ kẽm
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại bầu hàn.
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Đường kính bầu giảm thép | Chiều cao H | Tiêu chuẩn độ dày SCH | ||
INCH | DN (mm) | OD (mm) | mm | |
¾” x ½” | 20 x 15 | 27 x 21 | 38.1 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ¾” | 25 x 20 | 34 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1” x ½” | 25 x 15 | 34 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1¼“ x ½” | 32 x 15 | 42 x 21 | 50.8 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1¼“ | 40 x 32 | 49 x 42 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ¾” | 40 x 20 | 49 x 27 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
1 ½” x ½” | 40 x 15 | 49 x 21 | 63.5 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1 ½” |
50 x 40 |
60 x 49 |
76.2 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1¼“ | 50 x 32 | 60 x 42 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ¾” | 50 x 20 | 60 x 20 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2” x ½” | 50 x 15 | 60 x 21 | 76.2 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1½” | 65 x 40 | 76 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1¼“ | 65 x 32 | 76 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
2½” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” |
80 x 65 |
90 x 76 |
88.9 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2½” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 2¼“ | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 3” |
100 x 80 |
114 x 90 |
101.6 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2½” | 100 x 65 | 114 x 76 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1½” | 100 x 40 | 114 x 49 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4” x 1¼“ | 100 x 32 | 114 x 42 | 101.6 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 4” |
125 x 100 |
141 x 114 |
127.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2½” | 125 x 65 | 141 x 76 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 127.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 5” |
150 x 125 |
168 x 141 |
140.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2½” | 150 x 65 | 168 x 76 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 140.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 6” |
200 x 150 |
219 x 168 |
152.4 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 152.4 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 8” |
250 x 200 |
273 x 219 |
178.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 178.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 10” |
300 x 250 |
325 x 273 |
203.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 203.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 12” |
350 x 300 |
355 x 325 |
330.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 10” | 350 x 250 | 355 x 273 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
14” x 8” | 350 x 200 | 355 x 219 | 330.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 14” |
400 x 350 |
406 x 355 |
356.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 12” | 400 x 300 | 406 x 325 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 10” | 400 x 250 | 406 x 273 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
16” x 8” | 400 x 200 | 406 x 219 | 356.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 16” |
450 x 400 |
457 x 406 |
381.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 14” | 450 x 350 | 457 x 355 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
18” x 12” | 450 x 300 | 457 x 325 | 381.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 18” |
500 x 450 |
508 x 457 |
508.0 |
SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 16” | 500 x 400 | 508 x 406 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
20” x 14” | 500 x 350 | 508 x 355 | 508.0 | SCH20 – SCH40 – SCH80 |
4.Chén hàn mạ kẽm (nắp bịt) (Cap)
-
Chén hàn mạ kẽm được dùng làm nắp bịt đầu ống (cap hoặc end cap trong tiếng Anh) để đóng kín đường ống. Đây là một phụ kiện có hình dạng như một cái chén hoặc nắp, được hàn vào đầu ống để ngăn chặn dòng chảy, bảo vệ đầu ống khỏi bị hư hại hoặc ngăn chặn chất lỏng, khí thoát ra ngoài.
-
Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm trên chén hàn giúp bảo vệ phụ kiện này khỏi sự ăn mòn, đặc biệt quan trọng khi đường ống tiếp xúc với các môi trường có tính ăn mòn cao như nước mặn, không khí ẩm ướt, hoặc các hóa chất.
Bảng quy cách kích thước chén hàn
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của chén hàn hay còn gọi là nắp bịt ống hàn.
*Lưu ý: thông số chỉ mang tính tham khảo, quy cách thực tế sẽ tùy vào từng nhà sản xuất. Vui lòng gọi Hotline để kiểm tra quy cách thực tế Hotline 0938 437 123 (24/7)
Quy cách chén hàn | Đường kính chén hàn (OD) | Chiều cao chén hàn (H) | Tiêu chuẩn độ dày | ||||
SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||||
INCH | DN | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 25.9 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 31.7 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 38.1 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 38.1 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 38.1 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76 | 38.1 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 50.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 63.5 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 76.2 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 88.9 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 101.6 | 6.35 | 8.18 | 12.7 |
10” | 250 | 273 | 273 | 127 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.8 | 152.4 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 166.1 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 177.8 | 7.92 | 12.7 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457 | 203.2 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508 | 228.6 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610 | 266.7 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
5.Mặt bích mạ kẽm
-
Chức năng: Mặt bích (flange) là một phần tử có dạng đĩa tròn với các lỗ khoan xung quanh mép ngoài để kết nối hai đoạn ống hoặc phụ kiện lại với nhau bằng cách sử dụng bu lông và đai ốc.
-
Mạ kẽm: Lớp mạ kẽm trên mặt bích giúp bảo vệ phụ kiện này khỏi ăn mòn, đặc biệt hữu ích trong các môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với nước, hóa chất, hoặc trong không khí có độ ẩm cao.
-
Loại mặt bích:
-
Mặt bích hàn (Weld Neck Flange): Có cổ hàn để hàn vào đường ống, phù hợp cho các ứng dụng áp suất cao.
-
Mặt bích trượt (Slip-On Flange): Được trượt lên trên đường ống và hàn xung quanh mép trong và ngoài.
-
Mặt bích hàn lồng (Socket Weld Flange): Có một chỗ lõm để đầu ống lồng vào và hàn xung quanh vòng ngoài.
-
Mặt bích ren(Threaded Flange): Có ren để vặn vào đường ống có ren.
-
Mặt bích mù (Blind Flange): Dùng để đóng kín đầu ống.
-
Bảng quy cách phụ kiện hàn mạ kẽm đường kính và độ dày
Dưới đây là một số điểm chính về tiêu chuẩn độ dày SCH
-
Kích thước danh định (NPS): Được đo bằng inch và đại diện cho kích thước ngoài của ống.
-
Chỉ số SCH: Được biểu thị bằng các con số như SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160, STD (Standard), XS (Extra Strong), XXS (Double Extra Strong). Những con số hoặc ký hiệu này đại diện cho độ dày của thành ống.
-
Ý nghĩa của SCH:
-
SCH càng cao: Thành ống càng dày, khả năng chịu áp lực và độ bền cơ học càng cao.
-
SCH5, 10, 20…: Đây là các chỉ số danh nghĩa, không phải độ dày thực tế bằng mm hay inch, nhưng với mỗi NPS cụ thể, chúng sẽ tương ứng với một độ dày thành ống nhất định.
-
ĐƯỜNG KÍNH |
TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH |
|||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
¼″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.20 | 3.20 | – | – | – | – | – |
½″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
¾″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1″ | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.90 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1¼” | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.70 |
1½” | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2″ | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2½ | 65 | 73.0 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3″ | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3½” | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 | ||
4″ | 100 | 114.3 | 3.05 | – | 4.78 | 6.02 | – | 8.56 | 8.56 | – | 11.13 | – | 13.49 | 17.12 |
5″ | 125 | 141.3 | 3.40 | – | – | 6.55 | – | 9.53 | 9.53 | – | 12.70 | – | 15.88 | 19.05 |
6″ | 150 | 168.3 | 3.40 | – | – | 7.11 | – | 10.97 | 10.97 | – | 14.27 | – | 18.26 | 21.95 |
8″ | 200 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
10″ | 250 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
12″ | 300 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
14″ | 350 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | 25.40 |
16″ | 400 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | 25.40 |
18″ | 450 | 457.2 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | 25.40 |
20″ | 500 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | 25.40 |
22″ | 550 | 558.8 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | – | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | 25.40 |
24″ | 600 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | 25.40 |
26″ | 650 | 660.4 | 7.93 | 12.7 | 12.70 | 25.40 | ||||||||
28″ | 700 | 711.2 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
30″ | 750 | 762 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
32″ | 800 | 812.8 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
34″ | 850 | 863.6 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 17.48 | 12.70 | 25.40 | ||||||
36″ | 900 | 914.4 | 7.93 | 12.7 | 15.88 | 12.70 | 25.40 | |||||||
40″ | 1000 | 1016 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
42″ | 1050 | 1066.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
44″ | 1100 | 1117.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
46″ | 1150 | 1168.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
48″ | 1200 | 1219.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
52″ | 1300 | 1320.8 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
56″ | 1400 | 1422.4 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
60″ | 1500 | 1524 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
64″ | 1600 | 1625.6 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
68″ | 1700 | 1727.2 | 12.70 | 25.40 | ||||||||||
72″ | 1800 | 1828.8 | 12.70 | 25.40 |
Ứng dụng của phụ kiện hàn mạ kẽm
Phụ kiện hàn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong:
- Hệ thống cấp thoát nước: Đường ống dẫn nước sạch hoặc nước thải.
- Ngành dầu khí: Hệ thống dẫn dầu, khí đốt, và hóa chất.
- Ngành công nghiệp chế biến: Đường ống dẫn nguyên liệu hoặc sản phẩm.
- Ngành xây dựng: Hệ thống điều hòa không khí, cứu hỏa.
- Công trình biển: Các hệ thống ống dẫn trong môi trường nước biển.
Tiêu chuẩn sản xuất
Phụ kiện hàn mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật:
- ASTM A234: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn bằng thép carbon và thép hợp kim.
- ASME B16.9: Tiêu chuẩn cho phụ kiện hàn trong đường ống áp lực.
- DIN 2605: Tiêu chuẩn châu Âu cho cút hàn.
- BS 1387: Tiêu chuẩn Anh cho ống thép mạ kẽm và phụ kiện.
- JIS B2311/B2312: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho phụ kiện hàn thép carbon.
Quy trình sản xuất phụ kiện hàn mạ kẽm
Quy trình sản xuất phụ kiện hàn mạ kẽm SCh20, SCh40, SCh80, SCh160 bao gồm các bước chính sau đây, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật:
1. Chọn nguyên liệu
- Nguyên liệu chính: Thép carbon hoặc thép hợp kim đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, hoặc DIN.
- Kiểm tra đầu vào: Nguyên liệu được kiểm tra độ bền, độ dẻo và khả năng chịu áp lực để đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
2. Gia công phôi thép
- Cắt phôi: Thép được cắt thành các đoạn phù hợp với kích thước phụ kiện cần sản xuất.
- Rèn hoặc đúc: Tùy theo loại phụ kiện, phôi thép được rèn hoặc đúc trong khuôn để tạo hình sơ bộ (như cút, tê, côn, nắp bịt, măng sông).
- Gia công cơ khí: Sử dụng máy CNC hoặc các thiết bị chuyên dụng để gia công chính xác theo kích thước và hình dáng yêu cầu.
3. Xử lý bề mặt
- Làm sạch: Loại bỏ tạp chất, bụi bẩn và dầu mỡ bằng phương pháp phun bi hoặc rửa hóa chất.
- Tạo độ nhám: Xử lý bề mặt để chuẩn bị cho quá trình mạ kẽm, giúp lớp mạ bám chắc hơn.
4. Mạ kẽm
Phụ kiện được mạ kẽm theo hai phương pháp chính:
- Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip galvanizing):
- Nhúng phụ kiện vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450°C – 500°C.
- Kẽm nóng chảy bám vào bề mặt sản phẩm, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn dày và bền.
- Mạ kẽm điện phân (Electro-galvanizing):
- Sử dụng dòng điện để mạ lớp kẽm mỏng, thường dùng cho phụ kiện yêu cầu độ thẩm mỹ cao nhưng ít chịu môi trường khắc nghiệt.
5. Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra kích thước: Đo đạc kích thước bằng dụng cụ chuyên dụng để đảm bảo đúng tiêu chuẩn.
- Kiểm tra lớp mạ: Kiểm tra độ dày và độ bám dính của lớp mạ kẽm bằng thiết bị đo chuyên dụng.
- Kiểm tra áp lực: Thực hiện thử nghiệm áp lực để đảm bảo sản phẩm không bị rò rỉ, chịu được áp suất theo tiêu chuẩn.
6. Đóng gói và lưu kho
- Đóng gói: Phụ kiện được đóng gói theo từng loại, kích thước, và bọc bảo vệ để tránh trầy xước hoặc hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- Lưu kho: Sản phẩm được bảo quản trong kho sạch sẽ, khô ráo trước khi giao cho khách hàng.
Quy trình này được thực hiện nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng cao nhất cho phụ kiện hàn mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các hệ thống công trình và ngành công nghiệp.
Đơn vị phân phối
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối uy tín các loại phụ kiện hàn mạ kẽm, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ các công trình dân dụng đến công nghiệp. Các sản phẩm phụ kiện hàn mạ kẽm của Thép Hùng Phát không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đạt các tiêu chuẩn quốc tế về kỹ thuật và an toàn. Dưới đây là chi tiết về sản phẩm và dịch vụ:
Lợi thế khi lựa chọn Thép Hùng Phát
- Nguồn hàng phong phú: Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện hàn mạ kẽm với số lượng lớn, đảm bảo đáp ứng kịp thời nhu cầu dự án.
- Chất lượng đảm bảo: Cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, có chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
- Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
- Đối tác uy tín: Được nhiều nhà thầu và công ty lớn tin tưởng sử dụng.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, báo giá, hoặc tài liệu kỹ thuật về phụ kiện hàn mạ kẽm, Thép Hùng Phát sẵn sàng hỗ trợ bạn!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN