Sắt V4 – Thép V40x40

Thép V40x40 là loại sắt thép có dạng hình vuông với kích thước cạnh là 40mm, tên gọi “V40x40” được sử dụng để chỉ kích thước và hình dạng của nó. Thép V40x40 được ứng dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu, gia công cơ khí, ngành công nghiệp, và cũng được sử dụng trong các công trình trang trí.

Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Sắt V4x4 , thép V40x40, Bảng giá, quy cách thép V, sắt V

Thép V40x40 là gì?

Thép V40x40 là loại sắt thép có dạng hình vuông với kích thước cạnh là 40mm, tên gọi “V40x40” được sử dụng để chỉ kích thước và hình dạng của nó. Thép V40x40 được ứng dụng phổ biến trong xây dựng kết cấu, gia công cơ khí, ngành công nghiệp, và cũng được sử dụng trong các công trình trang trí.

Một vài ưu điểm thép V40x40

Sắt V 40×40 được nhiều người ưa chuộng vì có những ưu điểm nổi bật như:

  • Độ cứng và độ bền cao: Được làm từ sắt thép có độ cứng và độ bền cao, chịu được tải trọng và lực tác động mạnh.
  • Hình dạng vuông và kích thước tiêu chuẩn: Dễ dàng kết hợp và lắp ráp theo các cấu trúc khác nhau, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và gia công.
  • Giá thành hợp lý và tiết kiệm chi phí: Giá cả hợp lý và cạnh tranh so với một số loại vật liệu khác, giúp tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng và sản xuất.
  • Khả năng chống ăn mòn và bền màu: Với bề mặt được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, sắt V40x40 có khả năng chống ăn mòn và giữ được màu sắc đẹp theo thời gian.
  • Linh hoạt trong sử dụng: Áp dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, gia công cơ khí, trang trí, nghệ thuật và nhiều ứng dụng khác, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
Thép hình V40x40, ảnh cung cấp bởi Thép Hùng Phát

Công dụng thép V40×40 là gì?

Vì những ưu điểm vượt trội mà thép V40x40 mang lại, sản phẩm này có nhiều ứng dụng phổ biến như sau:

  • Xây dựng kết cấu: Sử dụng trong xây dựng các kết cấu như khung nhà, giàn giáo, cột bê tông, và cấu trúc nhà cửa, nhờ tính chất chịu lực và độ bền cao.
  • Công nghiệp và chế tạo máy móc: Ứng dụng công nghiệp như chế tạo máy móc, lắp ráp và gia công các linh kiện, khuôn mẫu và dụng cụ, nhờ độ cứng và độ bền, sắt V40x40 được ưa chuộng trong việc tạo ra các bộ phận chịu lực và chịu mài mòn trong các thiết bị công nghiệp.
  • Gia công cơ khí: Gia công các chi tiết cơ khí, như trục, bánh răng, và các phụ kiện máy móc. Độ chính xác và tính chất cơ học của thép V40x40 khiến nó trở thành một vật liệu lý tưởng trong ngành gia công cơ khí.
  • Trang trí và nghệ thuật: Sử dụng trong ngành chế tạo và nghệ thuật để tạo ra các sản phẩm trang trí, nghệ thuật hoặc kiến trúc. Thiết kế hình dạng vuông và kích thước tiêu chuẩn của nó mở ra nhiều cơ hội sáng tạo trong các dự án nghệ thuật và trang trí.
Thép hình V40x40, ảnh cung cấp bởi Thép Hùng Phát

Cách bảo quản sắt V40×40 đúng chuẩn

Để bảo quản sắt V40x40 và duy trì chất lượng bền bỉ, cần lưu ý lưu trữ trong môi trường khô ráo, tránh tiếp xúc với nước và chất hóa học gây ăn mòn, vệ sinh định kỳ và kiểm tra sắt thép để phát hiện sự hư hỏng sớm và bảo trì kịp thời. Tuân thủ những biện pháp này giúp sắt V40x40 duy trì tính mới mẻ và hiệu suất tốt trong thời gian dài.

Hướng dẫn phân biệt thép V thật với V giả chất lượng kém

Để phân biệt được sắt hình V thật với thép hình V kém chất lượng, quý khách hàng cần chú ý những điều sau khi quyết định mua sản phẩm:

  • Tìm hiểu kỹ các đặc tính lý học, hóa học và kỹ thuật của sản phẩm thép hình đang cần mua.
  • Kiểm tra quy cách, tiêu chuẩn, mác thép, logo… được in trên sản phẩm có trùng khớp với nhà máy sản xuất hay không.
  • So sánh giá cả thép góc so với thị trường sắt thép (Không được quá rẻ hoặc đắt).
  • Vì mỗi mác thép đều có giấy kiểm định ghi rõ các thông số kỹ thuật nên quý khách hàng cần xem kỹ những giấy chứng nhận này.
  • Đặc biệt, quý khách hàng nên chọn đại lý phân phối sản phẩm đã có nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trên thị trường sắt thép để tránh rủi ro khi mua hàng.

Bảng quy cách đầy đủ nhất của các loại sắt hình chữ V phổ biến

Để tra cứu nhanh chóng và chính xác các thông số kỹ thuật của thép hình chữ V Quý khách có thể tham khảo bảng quy cách dưới đây

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH CHỮ V
STT Quy cách

(mm)

Chiều rộng cánh 

(mm)

Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Trọng lượng

(Kg/6m)

1 Thép V 20×20 20 3 0,89 4,98
2 Thép V 25×25 25 3 1,12 6,72
3 Thép V 25×25 25 4 1,45 8,70
4 Thép V 30×30 30 3 1,36 8,16
5 Thép V 30×30 30 4 1,78 10,68
6 Thép V 35×35 35 3 2,09 12,54
7 Thép V 35×35 35 4 2,36 14,53
8 Thép V 40×40 40 3 2,34 14,04
9 Thép V 40×40 40 4 2,52 15,86
10 Thép V 40×40 40 5 2,89 16,94
11 Thép V 45×45 45 4 2,74 16,44
12 Thép V 45×45 45 5 3,38 20,28
13 Thép V 50×50 50 4 3,06 18,36
14 Thép V 50×50 50 5 3,77 22,62
15 Thép V 50×50 50 6 4,47 26,82
16 Thép V 60×60 60 5 4,57 27,42
17 Thép V 60×60 60 6 5,42 32,52
18 Thép V 60×60 60 8 7,09 42,54
19 Thép V 65×65 65 6 5,91 35,46
20 Thép V 65×65 65 8 7,73 46,38
21 Thép V 70×70 70 6 6,38 38,28
22 Thép V 70×70 70 7 7,38 44,28
23 Thép V 75×75 75 6 6,85 41,10
24 Thép V 75×75 75 8 8,99 53,94
25 Thép V 80×80 80 6 7,34 44,04
26 Thép V 80×80 80 8 9,63 57,78
27 Thép V 80×80 80 10 11,90 71,40
28 Thép V 90×90 90 7 9,61 57,66
29 Thép V 90×90 90 8 10,90 65,40
30 Thép V 90×90 90 9 12,20 73,20
31 Thép V 90×90 90 10 15,00 90,00
32 Thép V 100×100 100 8 12,20 73,20
33 Thép V 100×100 100 10 15,00 90,00
34 Thép V 100×100 100 12 17,80 106,80
35 Thép V 120×120 120 8 14,70 88,20
36 Thép V 120×120 120 10 18,20 109,20
37 Thép V 120×120 120 12 21,60 129,60
38 Thép V 125×125 125 8 15,30 91,80
39 Thép V 125×125 125 10 19,00 114,00
40 Thép V 125×125 125 12 22,60 135,60
41 Thép V 150×150 150 10 23,00 138,00
42 Thép V 150×150 150 12 27,30 163,80
43 Thép V 150×150 150 15 33,80 202,80
44 Thép V 180×180 180 15 40,90 245,40
45 Thép V 180×180 180 18 48,60 291,60
46 Thép V 200×200 200 16 48,50 291,00
47 Thép V 200×200 200 20 59,90 359,40
48 Thép V 200×200 200 24 71,10 426,60
49 Thép V 250×250 250 28 104,00 624,00

Bảng giá cập nhật mới nhất của các loại sắt hình chữ V 

 

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V
STT Tên sản phẩm / Quy cách Độ dày

(mm)

Độ dài

(m)

Trọng lượng

(kg/cây)

Giá thép V đen 

(vnđ/kg)

Giá thép V mạ kẽm 

(vnđ/kg)

Giá V mạ kẽm nhúng nóng 

(vnđ/kg)

1 Thép chữ V20x20 2.00 6 3.32 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 Thép chữ V20x20 2.50 6 4.16 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 Thép chữ V20x20 3.00 6 4.98 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 Thép chữ V25x25 2.50 6 5.20 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 Thép chữ V25x25  3.00 6 5.64 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 Thép chữ V30x30 2.00 6 5.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 Thép chữ V30x30 2.50 6 6.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 Thép chữ V30x30 2.80 6 8.0 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 Thép chữ V30x30  3.00 6 8.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 Thép chữ V40x40 2.00 6 7.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 Thép chữ V40x40 2.50 6 8.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 Thép chữ V40x40 2.80 6 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 Thép chữ V40x40  3.00 6 10.26 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 Thép chữ V40x40 3.30 6 11.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 Thép chữ V40x40 3.50 6 12.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 Thép chữ V40x40  4.00 6 13.20 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 Thép chữ V40x40 (Nh.Bè) 5.00 6 17.82 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 Thép chữ V50x50 2.00 6 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 Thép chữ V50x50 2.50 6 12.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 Thép chữ V50x50 3.00 6 14.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 Thép chữ V50x50 3.50 6 15.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 Thép chữ V50x50 3.80 6 16.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 Thép chữ V50x50 4.00 6 17.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 Thép chữ V50x50 4.20 6 18.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 Thép chữ V50x50 4.50 6 20.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 Thép chữ V50x50  5.00 6 22.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 Thép chữ V50x50  6.00 6 26.82 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 Thép chữ V60x60  5.00 6 26.28 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 Thép chữ V60x60  6.00 6 30.78 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 Thép chữ V63x63  4.00 6 23.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 Thép chữ V63x63  5.00 6 27.96 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 Thép chữ V63x63 5.50 6 31.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 Thép chữ V63x63  6.00 6 33.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 Thép chữ V65x65  6.00 6 34.68 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 Thép chữ V70x70  5.50 6 35.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 Thép chữ V70x70  6.00 6 36.90 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 Thép chữ V70x70 (Nh.Bè) 7.00 6 42.48 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
55 Thép chữ V70x70  8.00 6 47.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
56 Thép chữ V75x75  5.00 6 33.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
57 Thép chữ V75x75  5.50 6 39.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
61 Thép chữ V75x75  7.00 6 47.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
62 Thép chữ V75x75  8.00 6 52.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
64 Thép chữ V75x75  9.00 6 60.60 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
65 Thép chữ V80x80  6.00 6 43.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
66 Thép chữ V80x80  7.00 6 48.00 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 Thép chữ V80x80  8.00 6 56.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 Thép chữ V90x90  6.00 6 48.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 Thép chữ V90x90  6.50 6 53.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 Thép chữ V90x90  7.00 6 56.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 Thép chữ V90x90  8.00 6 63.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 Thép chữ V90x90 9.00 6 70.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 Thép chữ V100x100  7.00 6 62.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 Thép chữ V100x100  8.00 6 68.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 Thép chữ V100x100  10.00 6 85.00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 Thép chữ V120x120 8.00 6 88.20 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
80 Thép chữ V120x120 10.00 6 109.20 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
81 Thép chữ V120x120 12.00 6 129.96 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
82 Thép chữ V125x125 10.00 6 114.78 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
83 Thép chữ V125x125 12.00 6 136.20 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
84 Thép chữ V130x130 10.00 6 118.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
85 Thép chữ V130x130 12.00 6 140.40 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
86 Thép chữ V130x130 15.00 6 172.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
87 Thép chữ V150x150 10.00 6 137.40 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
88 Thép chữ V150x150 12.00 6 163.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
89 Thép chữ V150x150 15.00 6 403.20 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
89 Thép chữ V175x175 12.00 12 381.60 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
89 Thép chữ V200x200 15.00 12 547.20 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
89 Thép chữ V200x200 20.00 12 727.20 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
90 Thép V250x250x25mm 250 25,00 5593,13 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
91 Thép V250x250x35mm 250 35,00 7665,53 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

 

Các kích thước phổ biến sắt V

Hiện nay, kích thước thép V vô cùng đa dạng với mục đích đáp ứng yêu cầu của nhiều công trình khác nhau. Tuy nhiên các kích thước sắt V được sử dụng phổ biến là: thép V50x50x5, thép V40x40x4, thép V40x40x3, thép V30x30x3…

Ngoài ra, một số kích thước cạnh góc tương ứng với chiều dài 6 đến 12 mét và độ dày các nhau cũng được ứng dụng nhiều: V20x20, V25x25, V30x30, V35x35, V40x40, V45x45, V50x50, V60x60, V65x65, V70x70, V75x75, V80x80, V90x90, V100x100, V120x120, V125x125, V150x150, V180x180, V200x200, V250x250.

Các tiêu chuẩn của sắt, thép V

Tiêu chuẩn thường gặp nhất trong sản xuất thép hình góc V là JIS G3101 của Nhật Bản, ASTM A36 của Mỹ và TCVN 7571-1 của Việt Nam.

Một số mác thép phổ biến của các tiêu chuẩn được đề cập trên, cho biết đặc tính về độ bền kéo, độ dẻo, độ cứng… là CT38, SS400, A36…

Các thương hiệu sắt, thép V uy tín phổ biến trên thị trường:

  • Thép Hòa Phát

Hòa Phát được biến đến là một trong những doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, nhờ vào việc áp dụng công nghệ lò cao khép  và quy trình sản xuất khép kín từ quặng sắt đến thép xây dựng thành phẩm. Với thị phần ấn tượng chiếm 36,3%, Hòa Phát hiện đang dẫn đầu thị trường vật liệu xây dựng trong nước.

Sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn được xuất khẩu đến nhiều thị trường quốc tế khắt khe như EU và Bắc Mỹ. Từ thép cuộn đến thép thanh vằn, tất cả các sản phẩm của Hòa Phát đều giữ  chất lượng ổn định,  được đánh giá cao về tính năng, thiết kế, và giá cả hợp lý, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về thành phần hóa học trong phôi thép.

 Cụ thể, trên mỗi sản phẩm đều được in logo mang thương hiệu thép Hòa Phát với 3 hình tam giác và có gắn chữ Hòa Phát ở bên dưới. Tem đầu thép thể hiện đầy đủ các thông tin như quy cách, chất lượng, các thông số, tiêu chuẩn, kích thước.

  • Thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật, hay còn gọi là Vinakyoei, là thương hiệu thép nổi bật tại Việt Nam nhờ sự hợp tác đầu tư giữa các đối tác Nhật Bản và Việt Nam.

Sản phẩm thép của Thép Việt Nhật được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ tiên tiến và sử dụng nguyên liệu cao cấp, đảm bảo chất lượng vượt trội và độ bền cao. Những sản phẩm này được thiết kế để chịu được các điều kiện khí hậu khắc nghiệt của Việt Nam, mang lại sự ổn định và bền bỉ cho các công trình xây dựng.

Hiện tại, Thép Việt Nhật đang được ưa chuộng với các sản phẩm như thép cán tròn trơn và thép thanh vằn, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng khác nhau. Để đảm bảo chính hãng và tránh việc mua phải hàng giả, mỗi sản phẩm của Thép Việt Nhật đều được dập logo thương hiệu rõ ràng.

Thương hiệu thép Pomina hiện đang là một trong những nhà sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam, với công suất ấn tượng lên tới 1,5 triệu tấn mỗi năm.

  • Thép Pomina

Pomina áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến và hiện đại để chế tạo các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao. Các sản phẩm của Pomina không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn mà còn được thiết kế với tiêu chí thân thiện với môi trường.

Thép Pomina nổi bật với nhiều ưu điểm, bao gồm độ bền vượt trội và khả năng chống chịu tốt trước các điều kiện khắc nghiệt về nhiệt độ và môi trường. Điều này làm cho các sản phẩm thép của Pomina trở thành lựa chọn tin cậy cho nhiều loại công trình xây dựng.

  • Thép Miền Nam

Công ty Thép Miền Nam trực thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam, tập trung chủ yếu vào thị trường  khu vực miền Trung và Miền Nam.

Các sản phẩm thép của thương hiệu Miền Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và khép kín, với thiết bị nhập khẩu đồng bộ từ Tập đoàn Danieli của Ý. Điều này đảm bảo rằng thép Miền Nam luôn duy trì chất lượng ổn định và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia và quốc tế.

Thép Miền Nam nổi bật với khả năng chịu nhiệt và chịu lực cao, đảm bảo sự an toàn và bền bỉ cho các công trình xây dựng. Sản phẩm của thương hiệu này được thiết kế để chống lại sự hư hỏng và xuống cấp nhanh chóng, đặc biệt là trong điều kiện khí hậu nắng nóng kéo dài của miền Nam Việt Nam.

Hiện tại, thép Miền Nam cung cấp một loạt các sản phẩm bao gồm thép cuộn, thép tròn trơn, thép thanh vằn, và thép góc với nhiều kích thước khác nhau. Điều này giúp đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng thép cho các loại công trình xây dựng, từ những dự án lớn đến những công trình nhỏ hơn.

  • Thép VAS- Thép Việt Mỹ

Thép VAS là tên gọi khác của thép Việt Mỹ. VAS là nhà sản xuất thép lớn thứ hai Việt Nam, với tổng công suất thép thô vào khoảng gần 3 triệu tấn/năm (sau Tập đoàn Hòa Phát).

Tất cả sản phẩm của thép VAS đều được sản xuất đồng bộ từ giai đoạn thép phế liệu, phôi thép đến thép thành phẩm trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất từ hãng Danieli của Ý. Thương hiệu thép VAS nổi bật với chất lượng cao và ổn định, đã được cấp chứng nhận theo quy chuẩn QCVN:2011/BKHCN và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc gia, cũng như các tiêu chuẩn quốc tế như Nhật Bản và Mỹ.

Thép VAS hiện cung cấp một loạt các sản phẩm bao gồm thép thanh và thép cuộn với nhiều kích thước khác nhau. Các sản phẩm này được thiết kế để phục vụ nhiều quy mô công trình, từ các dự án nhỏ đến những công trình lớn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường xây dựng.

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các loại thép uy tín hàng đầu

Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc:

  • Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
  • Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
  • Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ