Mô tả
Thép hình V75 là thép góc có kích thước 75x75mm, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ứng dụng khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép V75:

Mục lục
Sắt V75 là gì?
Sắt V75 hay thép hình V75x75 là loại thép hình có cấu tạo đặc trưng hình chữ V vuông, độ rộng 2 cạnh V là 75mm. Thép hình V75 được sản xuất trên tiêu chuẩn khắt khe về mác thép, kích thước và tính chất cơ lý của thép.
Thông số cơ bản
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, v.v.
- Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, v.v.
- Độ dày: đầy đủ độ dày từ 2mm đến 35mm
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.
Sắt V75 được sử dụng rộng rãi như:
– Kệ kho chứa hàng, khung sườn xe tải
– Sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, khung dầm nhà xưởng
– Tháp truyền hình, trị điện cao thế, khung dầm cầu đường
– Công nghiệp đóng tàu, làm đòn cân, giàn khoan…
Phân loại Sắt V75
Thép V75 được chia thành 3 loại chính: thép V đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép V75 đen:
Đây là loại thép sau khi nóng chảy và tạo hình thì được phun nước làm nguội nhanh, màu thép thương là đen hoặc xanh đen.
Ưu điểm của thép V75 đen là có thể dễ dàng phủ lên màu sơn bất kỳ theo mục đích sử dụng và giá thành tốt nhất.
Nhược điểm là loại thép đen này dễ bị rỉ sét với điều kiện tự nhiên, thường sử dụng trong cấu kiện cốt thép hay cần sơn phủ để bảo quản tốt hơn.
Độ bền của thép đen tham khảo trung bình đến 20 năm.

Thép V75 mạ kẽm:
Thép được sản xuất và làm nguội thì được đưa qua quá trình mạ kẽm điện phân, tạo lên bề mặt thép một lớp kẽm mỏng nhằm bảo vệ thép tiếp xúc với môi trường.
Ưu điểm của loại này giúp cho thép chống lại việc tiếp xúc với môi trường nên sẽ bền bỉ hơn, bề mặt phương pháp mạ này là cho thép có độ sáng bóng rất thẩm mỹ.
Nhược điểm là làm chi phí sản xuất tăng nên giá thành cũng cao hơn thép đen
Độ bền của thép mạ kẽm tham khảo trung bình từ 20-30 năm.

Thép V75 mạ kẽm nhúng nóng:
Là loại thép sau khi sản xuất thì được nhúng vào hồ kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-500°C.
Ưu điểm của phương pháp này là lớp mạ kẽm khá dày giúp cho thép được bảo vệ rất tốt và chịu được mọi điều kiện khắc nghiệt của môi trường, thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép bền nhất so với mạ kẽm điện phân và thép đen
Nhược điểm, bề mặt kẽm do nhúng nên không sáng bóng và hơi sần sùi, giá của thép mạ kẽm nhúng nóng này cũng cao nhất so với 2 loại trên.
Độ bền của thép mạ kẽm nhúng nóng tham khảo trung bình từ trên 30 năm.

Xếp chất lượng theo thứ tự: Thép đen < mạ kẽm < mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng giá và quy cách của Sắt V75, V70:
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài | Giá thép cây 6m (vnđ) | ||
Thép đen | Thép mạ kẽm | Thép mạ kẽm
nhúng nóng |
|||
Thép V70x70x5mm | 5,00 | 6m | 476.888 | 572.265 | 699.435 |
Thép V70x70x6mm | 6,00 | 6m | 568.026 | 681.631 | 833.105 |
Thép V70x70x7mm | 7,00 | 6m | 657.752 | 789.302 | 964.702 |
Thép V75x75x4mm | 4,00 | 6m | 412.596 | 495.115 | 605.141 |
Thép V75x75x5mm | 5,00 | 6m | 512.213 | 614.655 | 751.245 |
Thép V75x75x6mm | 6,00 | 6m | 610.416 | 732.499 | 895.277 |
Thép V75x75x7mm | 7,00 | 6m | 707.207 | 848.648 | 1.037.236 |
Thép V75x75x8mm | 8,00 | 6m | 802.584 | 963.101 | 1.177.123 |
Thép V75x75x9mm | 9,00 | 6m | 896.549 | 1.075.858 | 1.314.938 |
Thép V75x75x12mm | 12,00 | 6m | 1.169.964 | 1.403.957 | 1.715.947 |
Giá thép có thể giao động theo thị trường, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết giá hiện tại.
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp các loại thép uy tín hàng đầu:
Thép Hùng Phát là đối tác tin cậy và uy tín trong ngành sắt thép với nhiều năm kinh nghiệm, đồng hành hàng vạn công trình lớn nhỏ toàn quốc:
- Luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng, giá cả sản phẩm và dịch vụ.
- Cung cấp thép V với các quy cách, kích thước và thương hiệu đa dạng, giá cả hợp lý và có chứng nhận CO/CQ, tiêu chuẩn, quy cách…
- Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và miễn phí.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi theo yêu cầu của khách hàng trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN