Mô tả
Tê ren mạ kẽm là một trong những phụ kiện quan trọng trong hệ thống đường ống, giúp chia dòng chảy hoặc kết nối ba nhánh ống với nhau. Với lớp mạ kẽm bảo vệ, sản phẩm này mang lại độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và phù hợp với nhiều môi trường sử dụng khác nhau.

Mục lục
Tê ren mạ kẽm từ DN15 – DN100
Sản phẩm phân phối chính hãng tại công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông số kỹ thuật
- Quy Cách: DN15 đến DN100
- Áp suất làm việc: 150LBS
- Vật Liệu: Thép/Gang mạ kẽm
- Xuất Xứ: CHINA
- Mô tả sản phẩm: Theo tiêu chuẩn BS EN 10242 BS 143 & 1256
- Sử dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện lạnh, đường ống PCCC, hơi, khí, gas, xăng dầu…

Bảng quy cách kích thước tê ren mạ kẽm
- Dưới đây là bảng quy cách kích thước các loại tê ren mạ kẽm
- Lưu ý các thông số chỉ mang giá trị tham khảo, sẽ có sai số tùy vào các nhà sản xuất khác nhau.
- Vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn. Hotline 0938 437 123
Quy Cách Tê Ren Đều
Quy Cách Tê Ren Đều | ||
Đường kính (INCH) | Đường kính (DN) | Đường kính (PHI) |
1/2” x 1/2” | 15 x 15 | 21 x 21 |
3/4” x 3/4” | 20 x 20 | 27 x 27 |
1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 |
1. 1/4” x 1. 1/4” | 32 x 32 | 42 x 42 |
1. 1/2” x 1. 1/2” | 40 x 40 | 49 x 49 |
2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 |
2. 1/2” x 2. 1/2” | 65 x 65 | 76 x 76 |
3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 |
4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 |

Quy Cách Tê Giảm (tê Thu)
Quy Cách Tê Giảm (tê Thu) Ren | ||
Đường kính (INCH) | Đường kính (DN) | Đường kính (PHI) |
3/4” x 1/2” | 20 x 15 | 27 x 21 |
1” x 1/2” | 25 x 15 | 34 x 21 |
1” x 3/4” | 25 x 20 | 34 x 27 |
1. 1/4” x 1/2” | 32 x 15 | 42 x 21 |
1. 1/4” x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 |
1. 1/4” x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 |
1. 1/2” x 1/2” | 40 x 15 | 49 x 21 |
1. 1/2” x 3/4” | 40 x 20 | 49 x 27 |
1. 1/2” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 |
1. 1/2” x 1. 1/4” | 40 x 32 | 49 x 42 |
2” x 1/2” | 50 x 15 | 60 x 21 |
2” x 3/4” | 50 x 20 | 60 x 27 |
2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 |
2” x 1. 1/4” | 50 x 32 | 60 x 42 |
2” x 1. 1/2” | 50 x 40 | 60 x 49 |
2. 1/2” x 3/4” | 65 x 20 | 76 x 27 |
2. 1/2” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 |
2. 1/2” x 1. 1/4” | 65 x 32 | 76 x 42 |
2. 1/2” x 1. 1/2” | 65 x 40 | 76 x 49 |
2. 1/2” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 |
3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 |
3” x 1. 1/4” | 80 x 32 | 90 x 42 |
3” x 1. 1/2” | 80 x 40 | 90 x 49 |
3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 |
3” x 2. 1/2” | 80 x 65 | 90 x 76 |
4” x 1” | 100 x 25 | 114 x 34 |
4” x 1. 1/4” | 100 x 32 | 114 x 42 |
4” x 1. 1/2” | 100 x 40 | 114 x 49 |
4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 |
4” x 2. 1/2” | 100 x 65 | 114 x 76 |
4” x 3” | 100 x 80 | 114 x 90 |


Giá tê ren mạ kẽm
- Dưới đây là bảng giá một số phụ kiện ren mạ kẽm
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
- Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất
Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Kích cỡ
Tên hàng |
Co-Cút 90 độ (90 Elbow) |
Măng Sông (Socket) |
Bầu giảm (Côn thu) (Reducer) |
Tê đều (Equal Tee) |
Tê giảm(Tê thu) (Reducing Tee) |
Co lơi (Chếch) (45 Elbow) |
DN15 (1/2″) | 4,600 | 3,800 | 6,100 | 5,400 | ||
DN20 (3/4″) | 6,900 | 5,000 | 6,600 | 8,500 | 10,700 | 8,000 |
DN25 (1″) | 10,400 | 8,300 | 8,800 | 13,600 | 16,500 | 12,000 |
DN32 (1-1/4″) | 15,700 | 11,800 | 13,000 | 20,500 | 24,800 | 19,400 |
DN40 (1-1/2″) | 21,000 | 14,400 | 15,500 | 26,200 | 31,500 | 23,800 |
DN50 (2″) | 31,500 | 22,400 | 23,500 | 39,500 | 44,600 | 35,800 |
DN65 (2-1/2″) | 57,900 | 41,400 | 60,000 | 88,300 | 79,800 | 68,800 |
DN80 (3″) | 88,300 | 60,600 | 67,500 | 115,800 | 116,600 | 86,800 |
DN100 (4″) | 160,000 | 99,400 | 110,500 | 209,800 | 209100 | 171,000 |
Kích cỡ
Tên hàng |
Kép (2 đầu ren) (Nipple) |
Rắc co (Union) |
Nút bịt (Plain plug) |
Nắp bịt (Round caps) |
Cà rá (Lơ thu) (Bushing) |
|
DN15 (1/2″) | 3,700 | 14,100 | 3,500 | 4,200 | 5,200 | |
DN20 (3/4″) | 5,000 | 17,100 | 4,200 | 5,100 | 5,300 | |
DN25 (1″) | 7,000 | 21,100 | 5,600 | 7,200 | 8,800 | |
DN32 (1-1/4″) | 10,200 | 29,800 | 8,600 | 10,400 | 13,800 | |
DN40 (1-1/2″) | 14,100 | 39,700 | 9,900 | 13,800 | 15,900 | |
DN50 (2″) | 19,400 | 56,800 | 14,400 | 19,200 | 28,200 | |
DN65 (2-1/2″) | 47,100 | 134,100 | 47,500 | 71,100 | 49,400 | |
DN80 (3″) | 62,200 | 189,400 | 65,100 | 96,300 | 67,900 | |
DN100 (4″) | 105,300 | 321,000 | 106,800 | 161,100 | 119,100 |
Tê Ren Mạ Kẽm Là Gì?
Tê ren mạ kẽm là một loại phụ kiện ống có hình dáng chữ “T”, được thiết kế với ba đầu nối ren trong. Sản phẩm này thường được làm từ thép hoặc gang, sau đó được phủ một lớp kẽm nhằm tăng khả năng chống gỉ sét, nâng cao tuổi thọ và đảm bảo hoạt động bền bỉ trong các môi trường khắc nghiệt.

Ưu Điểm Của Tê Ren Mạ Kẽm
- Độ bền cao: Lớp mạ kẽm giúp chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của phụ kiện.
- Dễ lắp đặt: Kiểu kết nối ren giúp việc thi công nhanh chóng, thuận tiện, không cần hàn hoặc dùng keo dán.
- Chịu được áp lực tốt: Phù hợp với nhiều hệ thống đường ống có áp lực vừa và cao.
- Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, khí nén, dầu khí và công nghiệp chế biến thực phẩm.

Ứng Dụng Thường Thấy Của Tê Ren
- Hệ thống cấp nước: Kết nối các nhánh ống dẫn nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Sử dụng trong các đường ống dẫn nước chữa cháy tại tòa nhà, nhà máy.
- Ngành dầu khí: Ứng dụng trong đường ống dẫn dầu, khí nhờ khả năng chống gỉ tốt.
- Hệ thống khí nén: Giúp phân phối khí nén trong các nhà máy sản xuất.

Phân Loại Tê Ren Mạ Kẽm
Tê ren mạ kẽm được chia thành nhiều loại dựa trên kích thước và kiểu dáng kết nối. Dưới đây là các loại phổ biến:
1. Tê Đều Ren Mạ Kẽm
- Tất cả các đầu ren có cùng kích thước danh nghĩa.
- Được sử dụng khi cần chia dòng chảy thành hai nhánh có cùng đường kính.
- Thường dùng trong hệ thống cấp nước, khí nén, PCCC,…

2. Tê Giảm (Tê Thu) Ren Mạ Kẽm
- Có hai đầu ren lớn và một đầu ren nhỏ hơn.
- Dùng để kết nối ống có đường kính lớn với ống có đường kính nhỏ hơn.
- Giúp điều chỉnh áp suất, lưu lượng dòng chảy trong hệ thống.

3. Tê Không Đều Ren Mạ Kẽm
- Có kích thước khác nhau ở cả ba đầu nối.
- Ít phổ biến hơn, dùng trong các hệ thống đặc biệt yêu cầu kết nối nhiều kích thước ống khác nhau.

Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và hệ thống đường ống, người dùng có thể lựa chọn loại phụ kiện phù hợp để đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Đặc tính kỹ thuật và thành phần
Thành Phần Hóa Học
Tê ren mạ kẽm thường được sản xuất từ thép cacbon hoặc gang theo các tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là thành phần hóa học tham khảo:
1. Thép cacbon (A105, ASTM A234, v.v.)
Nguyên tố | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
Thép A105 | ≤ 0.35 | 0.60 – 1.05 | ≤ 0.35 | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
2. Gang dẻo (ASTM A536, EN-GJS-400-15, v.v.)
Nguyên tố | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Mg (%) |
---|---|---|---|---|---|---|
Gang dẻo | 3.0 – 3.6 | 2.2 – 2.8 | 0.1 – 0.5 | ≤ 0.08 | ≤ 0.03 | 0.03 – 0.06 |
Lớp mạ kẽm có thành phần chính là Zn (kẽm), có thể chứa một số nguyên tố phụ gia như nhôm (Al) hoặc thiếc (Sn) để tăng cường độ bám dính và bảo vệ bề mặt.
Cơ Tính Của Tê Ren Mạ Kẽm
Cơ tính của tê ren mạ kẽm phụ thuộc vào vật liệu nền (thép hoặc gang) và công nghệ sản xuất. Một số giá trị điển hình:
1. Thép cacbon (A105, ASTM A234, v.v.)
- Độ bền kéo: ≥ 485 MPa
- Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 22%
2. Gang dẻo (ASTM A536, EN-GJS-400-15, v.v.)
- Độ bền kéo: ≥ 400 MPa
- Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 15%

Tiêu Chuẩn Áp Dụng
Tùy vào thị trường và ứng dụng, tê ren mạ kẽm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau:
- Tiêu chuẩn vật liệu:
- ASTM A105 (Thép cacbon)
- ASTM A536 (Gang dẻo)
- ASTM A234 WPB (Thép hàn)
- Tiêu chuẩn kết nối ren:
- ANSI/ASME B1.20.1 (NPT – Ren hệ inch, tiêu chuẩn Mỹ)
- ISO 7-1 / BS 21 (BSPT – Ren hệ mét, tiêu chuẩn châu Âu)
- JIS B 0203 (Ren tiêu chuẩn Nhật Bản)
- Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm:
- ASTM A153 (Mạ kẽm nhúng nóng)
- ISO 1461 (Mạ kẽm nhúng nóng quốc tế)
- ASTM B633 (Mạ kẽm điện phân)
Việc lựa chọn tê ren mạ kẽm cần dựa trên các tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện sử dụng để đảm bảo hiệu suất và độ bền tối ưu.
Lưu Ý Khi Lựa Chọn Và Sử Dụng Phụ Kiện Mạ Kẽm
- Chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- Kiểm tra kỹ ren trước khi lắp đặt để đảm bảo kết nối chắc chắn, tránh rò rỉ.
- Đối với môi trường có tính ăn mòn cao, nên kiểm tra định kỳ để đảm bảo độ bền.
Với những ưu điểm nổi bật, tê ren mạ kẽm là sự lựa chọn tối ưu cho nhiều hệ thống đường ống. Khi cần tìm kiếm sản phẩm chất lượng, bạn nên lựa chọn đơn vị phân phối uy tín để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng.
Đơn vị phân phối
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối các loại phụ kiện đường ống uy tín, chất lượng, bao gồm tê đều, tê giảm mạ kẽm. Sản phẩm do Thép Hùng Phát cung cấp đảm bảo:
- Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Đa dạng kích thước, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình.
- Giá cả cạnh tranh, dịch vụ chuyên nghiệp.
Nếu cần tư vấn hoặc báo giá, bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được hỗ trợ tốt nhất.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).