Thập hàn inox (hay còn gọi là tứ thông) là một loại phụ kiện ống inox có hình dạng chữ thập (nối 4 nhánh) với bốn đầu nối được thiết kế để hàn trực tiếp vào hệ thống đường ống. Nó dùng để chia hoặc kết nối bốn nhánh ống hoặc phụ kiện theo 4 hướng vuông góc nhau.
Thập hàn inox giúp tối ưu hóa hệ thống đường ống, đảm bảo hiệu suất cao và an toàn trong quá trình vận hành. Bạn cần thêm thông tin gì về sản phẩm này. Vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát
Đặc Điểm Cơ Bản
Chất liệu inox: Thường được sản xuất từ inox 304, 316, 201 với độ bền cao, chống ăn mòn tốt.
Kết nối bằng phương pháp hàn: Đảm bảo độ kín khít, chắc chắn, thích hợp cho các hệ thống chịu áp lực cao.
Ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp: Đặc biệt là thực phẩm, hóa chất, dầu khí, xử lý nước…
Thông Số Kỹ Thuật
Chất liệu: Inox 304, Inox 316, Inox 201
Kích thước: Từ DN15 đến DN600
Độ dày: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
Kết nối: Hàn đối đầu (Butt Weld)
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan…
Thập hàn inox
Quy cách kích thước
Lưu ý dung sai là ±2%
Đường kính inch (NPS)
Đường kính danh nghĩa
Đường kính ngoài (mm)
Kích thước từ tâm ra ngoài (mm)
Nhánh chính (C)
Nhánh phụ (M)
½”
DN15
21.3
25
25
3/4″
DN20
26.7
29
29
1″
DN25
33.4
38
38
1¼”
DN32
42.2
48
48
1½”
DN40
48.3
57
57
2″
DN50
60.3
64
64
2½”
DN65
73.0
76
76
3″
DN80
88.9
86
86
3½”
DN90
101.6
95
95
4″
DN100
114.3
105
105
5″
DN125
141.3
124
124
6″
DN150
168.3
143
143
8″
DN200
219.1
178
178
10″
DN250
273.0
216
216
12″
DN300
323.8
254
254
14″
DN350
355.6
279
279
16″
DN400
406.4
305
305
18″
DN450
457
343
343
20″
DN500
508
381
381
22″
DN550
559
419
419
Thập hàn inox 304 (tứ thông)
Giá thập hàn INOX 304 tham khảo
Dưới đây là bảng giá sản phẩm được cung ứng tại công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát
Lưu ý giá sẽ thay đổi tùy thời điểm và còn tùy vào độ dày cũng như nguồn gốc nhà sản xuất
Vậy nên để đảm bảo giá chính xác nhất, quý khách vui lòng gọi vào số 0938 437 123 để được tư vấn và báo giá
Tên hàng hóa
Đường kính DN
Đường kính ngoài (mm)
NPS (inch)
Độ dày
Chất liệu
Giá tham khảo (vnd/c)
Thập hàn INOX
DN15
D21
½”
SCH10
SUS304
103.000
DN20
D27
¾”
SCH10
SUS304
120.000
DN25
D34
1”
SCH10
SUS304
144.000
DN32
D42
1¼”
SCH10
SUS304
186.000
DN40
D49
1½”
SCH10
SUS304
202.000
DN50
D60
2”
SCH10
SUS304
243.000
DN65
D76
2½”
SCH10
SUS304
383.000
DN80
D90
3”
SCH10
SUS304
487.000
DN100
D114
4”
SCH10
SUS304
746.000
DN125
D141
5”
SCH10
SUS304
1.136.000
DN150
D168
6”
SCH10
SUS304
1.551.000
DN200
D219
8”
SCH10
SUS304
2.742.000
Ưu Điểm Của Thập Hàn INOX
Khả năng chống ăn mòn cao: Inox 304 và 316 có độ bền vượt trội trong môi trường hóa chất, nước biển.
Độ bền cơ học tốt: Chịu áp lực cao, phù hợp với hệ thống đường ống công nghiệp.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Không bị oxy hóa ở nhiệt độ cao.
Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh: Thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm.
Ứng dụng của thập hàn inox trong các ngành
Ngành thực phẩm, đồ uống: Hệ thống dẫn nước, sữa, bia, rượu.
Ngành dược phẩm: Hệ thống dẫn dung dịch y tế.
Ngành dầu khí, hóa chất: Đường ống dẫn khí, dầu, hóa chất ăn mòn.
Ngành xử lý nước: Hệ thống cấp thoát nước, nước thải công nghiệp.
Thập hàn inox
Phân Loại Thập Hàn Inox Theo Mác Thép
1. Thập Hàn Inox 201
Đặc điểm: Giá rẻ, độ bền cơ học tốt nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
Ứng dụng: Kết cấu không yêu cầu chống gỉ cao như khung giàn, nội thất, lan can.
2. Thập Hàn Inox 304
Đặc điểm: Chống ăn mòn tốt, độ bền cao, dễ hàn và gia công.
Ứng dụng: Hệ thống đường ống nước, thực phẩm, hóa chất nhẹ, cơ khí.
3. Thập Hàn Inox 316
Đặc điểm: Chống ăn mòn vượt trội nhờ có Molypden (Mo), chịu hóa chất mạnh và nước biển.
Ứng dụng: Hóa chất, dầu khí, y tế, môi trường biển, công nghiệp nặng.
So sánh 3 loại vật liệu: Inox 201: Giá rẻ, chống gỉ kém. Inox 304: Phổ biến, chống gỉ tốt. Inox 316: Cao cấp nhất, chịu ăn mòn cực tốt.
Thập hàn inox
Phân Loại Thập Hàn Inox Theo Kiểu Dáng
1. Thập Hàn Đều
Đặc điểm: Bốn nhánh có đường kính bằng nhau.
Ứng dụng: Hệ thống ống nước, khí, kết cấu khung giàn, công nghiệp thực phẩm.
Mác thép: Inox 201, 304, 316.
2. Thập Hàn Thu (Thập Giảm)
Đặc điểm: Hai nhánh đối diện có đường kính lớn hơn hai nhánh còn lại.
Ứng dụng: Chuyển đổi lưu lượng dòng chảy trong hệ thống đường ống dẫn nước, hóa chất, dầu khí.
Mác thép: Inox 304, 316 (phổ biến hơn inox 201).
So sánh: Thập đều: Dùng khi lưu lượng dòng chảy cân bằng. Thập thu: Dùng khi cần giảm hoặc thay đổi áp lực dòng chảy.
Thành phần hóa học vật liệu sản xuất thập hàn inox
Thành phần
Inox 201
Inox 304
Inox 316
C (%)
≤ 0.15
≤ 0.08
≤ 0.08
Si (%)
≤ 1.00
≤ 1.00
≤ 1.00
Mn (%)
5.5-7.5
≤ 2.00
≤ 2.00
P (%)
≤ 0.06
≤ 0.045
≤ 0.045
S (%)
≤ 0.03
≤ 0.03
≤ 0.03
Ni (%)
3.5-5.5
8.0-10.5
10.0-14.0
Cr (%)
16.0-18.0
18.0-20.0
16.0-18.0
Mo (%)
–
–
2.0-3.0
Ý Nghĩa Của Thành Phần Hóa Học
Mỗi nguyên tố trong inox đóng vai trò quan trọng, ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng thực tế:
C (Carbon): Quyết định độ cứng và độ bền kéo. Hàm lượng carbon cao có thể làm tăng độ giòn của vật liệu.
Si (Silicon): Tăng cường khả năng chống oxy hóa và độ bền nhiệt.
Mn (Mangan): Giúp cải thiện độ bền kéo và tính dẻo của inox.
P (Photpho) và S (Lưu huỳnh): Hàm lượng cao có thể làm giảm độ dẻo và tăng độ giòn, nhưng nếu kiểm soát tốt, có thể giúp cải thiện tính gia công.
Ni (Niken): Nâng cao khả năng chống ăn mòn, tăng độ dẻo dai và độ bền trong môi trường axit, nước biển.
Cr (Chromium): Là thành phần chính giúp inox chống gỉ sét, tạo lớp màng oxit bảo vệ trên bề mặt. Hàm lượng Cr càng cao, khả năng chống ăn mòn càng tốt.
Mo (Molypden) (chỉ có trong inox 316): Cải thiện khả năng chống ăn mòn trong môi trường có hóa chất mạnh hoặc nước biển.
Cơ tính (đặc tính cơ học) của các loại inox
Tính chất
Inox 201
Inox 304
Inox 316
Độ bền kéo (MPa)
≥ 515
≥ 520
≥ 515
Giới hạn chảy (MPa)
≥ 275
≥ 205
≥ 205
Độ giãn dài (%)
≥ 40
≥ 40
≥ 40
Độ cứng (HB)
≤ 183
≤ 201
≤ 217
Ý Nghĩa Của Cơ Tính
Cơ tính thể hiện khả năng chịu lực, độ bền và tính dẻo của thập hàn inox:
Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa): Mức lực tối đa mà vật liệu chịu được trước khi bị kéo đứt.
Giới hạn chảy (Yield Strength, MPa): Lực tối đa mà vật liệu chịu được trước khi biến dạng vĩnh viễn.
Độ giãn dài (%): Khả năng kéo giãn trước khi bị đứt gãy, thể hiện tính dẻo của vật liệu.
Độ cứng (HB – Brinell Hardness): Khả năng chống lại biến dạng khi có ngoại lực tác động.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
Các tiêu chuẩn giúp đảm bảo chất lượng, độ chính xác và độ bền của thập hàn inox: