Thép Hình Chữ H

Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ nhóm nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Ở mỗi nước sẽ áp dụng tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ:
–  Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-8
–  Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
–  Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
–  Mác thép của  Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36, ASTM A572 Gr50, SS400

Danh mục:

Chia sẽ ngay

Mô tả

Thép hình chữ H, còn được gọi là thép H, là một trong những loại thép kết cấu phổ biến nhất trong xây dựng và công nghiệp. Thép H có hình dạng giống chữ “H”, với hai cánh song song và thân đứng ở giữa, được thiết kế để chịu lực tốt hơn so với các loại thép hình khác.

Thép hình chữ H được nhập khẩu hoàn toàn từ nhóm nước có nền công nghiệp đứng đầu thế giới như Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Ở mỗi nước sẽ áp dụng tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ:
–  Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-8
–  Mác thép của Nhật: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
–  Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
–  Mác thép của  Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36, ASTM A572 Gr50, SS400
Thép hình chữ H được dùng nhiều trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng.

Thép hình H
Thép hình chữ H

Thép hình chữ H, Quy Cách, Trọng Lượng, Báo Giá

Chúng tôi cung cấp thép hình H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400…

Thông số kỹ thuật

  • Mác thép: A36, JIS G3101, SS400, Q345B, A572Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, CT3…
  • Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, GOST 308-88, SB410, Q345B…
  • Độ dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
  • Độ dày ly: 6mm, 6.5mm, 7mm, 7.5mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 19mm, 21mm….
  • Chất liệu:Thép H đen, Thép H xi kẽm, Thép H mạ kẽm nhúng nóng…
  • Thương hiệu: Posco, Nha Be, An Khanh….
  • Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga, Châu Âu, Việt Nam, Malaysia…v.v…
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung sàn, ray trượt, thi công tòa nhà, xây dựng dân dụng, tiền chế, cầu cảng, cầu đường, gia công chi tiết bộ phận khung máy móc , khung bồn chứa, cơ khí chế tạo máy, oto, gia dụng….v..v..
Thép hình H
Thép hình H luôn sẵn hàng tại kho

Bảng quy cách trọng lượng thép hình H

STT Quy cách thép hình H (mm) (Cạnh x Bụng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài cây) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (cây 12m)
1 H 100 x 100 x 6 x 8 x12000 17.2 206.4 Kg
2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 23.6 283.2Kg
3 H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 31.5 378 Kg
4 H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 40.4 484.8 Kg
5 H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 49.9 598.8 Kg
6 H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 72.4 868.8 Kg
7 H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 94 1128 Kg
8 H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 137 1644 Kg
9 H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 172 2064 Kg

Giá thép hình H hôm nay

Bảng giá thép H hôm nay

Cập nhật nhanh giá thép hình H đang giao động trong khoảng từ 16.000-23.000vnđ/kg cho sản phẩm thép chữ H phổ thông. Và 25.000-35.000 cho dòng thép chữ H có size lớn nhập khẩu

Bảng giá chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường tăng giảm đột ngột. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận bảng giá mới nhất Hotline 0938 437 123

(Lưu ý sản phẩm có VAT cho cây 12m, quy cách và trọng lượng chỉ mang tính chất tham khảo, số liệu thực tế sẽ được ghi trong báo giá)

STT Quy cách thép hình H (mm) (Cạnh x Bụng x độ dày bụng x độ dày cánh x chiều dài cây) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (cây 12m) Giá tham khảo (vnđ/Kg)
1 H 100 x 100 x 6 x 8 x12000 17.2 206.4 Kg 16.000-22.000
2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 23.6 283.2Kg 16.000-22.000
3 H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 31.5 378 Kg 16.000-22.000
4 H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 40.4 484.8 Kg 18.000-23.000
5 H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 49.9 598.8 Kg 18.000-23.000
6 H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 72.4 868.8 Kg 18.000-23.000
7 H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000 94 1128 Kg 18.000-23.000
8 H 350 x 350 x 12 x 19 x 12000 137 1644 Kg 18.000-23.000
9 H 400 x 400 x 13 x 21 x 12000 172 2064 Kg 25.000-35.000
Thép hình H
Thép hình H

Nhu cầu sử dụng thép hình H tăng cao

  • Nhu cầu sử dụng không ngừng tăng cao khi mật độ đô thị và phát triển công nghiệp hóa ngày càng mở rộng ở Việt Nam cũng như thế giới.
  • Khiến sản phẩm sắt thép nói chung và thép H nói riêng luôn rơi vào tình trạng chênh lệch cung cầu, dẫn đến giá sản phẩm luôn tăng mà không có dấu hiệu ổn định.
  • Vậy nên việc chọn mua sớm là chọn lựa tối ưu về giá, vì theo dự đoán, giá thép hình H sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.
Thép hình H
Thép hình H

Mô tả thép hình H

  • Thép hình H là cách gọi dòng thép đúc kết cấu, có kiểu dáng mặt cắt mô phỏng chữ H in hoa trong bảng chữ cái latin.
  • Với kiểu dáng là 2 cạnh bên (2 cánh) sẽ có kích thước bằng nhau và bằng kích thước của bụng (cạnh bụng ở giữa là điểm kết nối 2 cạnh bên).
  • Cạnh bụng sẽ luôn có độ dày ly dày hơn độ dày của 2 cạnh bên (cạnh cánh). Để tạo ra kết cấu chịu lực tốt ở điểm giữa.
THÉP HÌNH H
Mặt cắt thép hình H

Phân biệt H và I

Thép H và thép I là 2 dòng thép hình có kiểu dáng mặt cắt gần giống nhau và dễ nhầm lẫn trong tên gọi. Dưới đây là một số cách phân biệt H và I.

Phân biệt Thép hình H Thép hình I
Kiểu dáng cánh Có cánh vuông góc với bụng Cánh thường có kiểu côn bo cong
Kích thước các cạnh 2 cạnh cánh và cạnh bụng thường bằng nhau 2 cạnh cánh sẽ ngắn hơn cạnh trục giữa
Độ chịu lực Chịu lực ở các hướng các cạnh khác nhau đều được Chịu lực chủ yếu vào cạnh bụng giữa
Cách sử dụng Dễ sử dụng để cắt, hàn, nối, do các cạnh bằng nhau Sử dụng chủ yếu vào trục chính giữa nên kén chọn trong sử dụng hơn

Vì dễ nhầm lẫn trong tên gọi nên để chọn mua sản phẩm đúng nhu cầu vui lòng gửi quy cách kích thước cho chúng tôi để được báo giá chính xác.

thep hinh H
thep hinh H

Thông số kỹ thuật quy cách thép chữ H

KÍCH THƯỚC CHUẨN (MM) DIỆN TÍCH MẶT CẮT NGANG (CM²) ĐƠN TRỌNG (KG/M) MOMEN QUÁN TÍNH (CM4) BÁN KÍNH QUÁN TÍNH (CM) MODUN KHÁNG UỐN MẶT CẮT (CM³)
HXB T1 T2 R A W LX LY IX IY ZX ZY
H100x100 6 8 10 21.9 17.2 383 134 4.18 2.47 76.5 26.7
H125x125 6.5 9 10 30.31 23.8 847 293 5.29 3.11 136 47
H150x150 7 10 11 40.14 31.5 1640 563 6.39 3.75 219 75.1
H175x175 8 11 12 51.2 40.4 2880 984 7.5 4.4 330 112
H200x200 8 12 13 63.53 49.9 4720 1600 8.62 5.02 472 160
H250x250 9 14 16 92.18 72.4 10800 3650 10.8 6.29 867 292
H300x300 10 15 18 119.8 94 20400 6750 13.1 7.51 1360 450
H350x350 12 19 20 173.9 137 40300 13600 15.2 8.84 2300 776
H400x400 13 21 22 218.7 172 66600 22400 17.5 10.1 3330 1120
thep hinh H
thep hinh H

Đặc tính nổi trội của thép hình H

  • Độ cứng cao: Chịu lực, chịu tải tốt, chịu được va đập và có độ bền, tuổi thọ cao.
  • Độ bền dẻo cao: Có khả năng uốn cong, gia cố thi công sản xuất chế tạo dễ dàng
  • Độ bền bỉ cao: Chịu đựng tốt với thời tiết và môi trường
  • Độ cân bằng tốt: Với kích thước cánh và bụng tương đối bằng nhau tạo cho thép H một độ cân bằng, đối xứng tốt, ứng dụng được trong rất nhiều lĩnh vực.
Thép hình H
Thép hình H

Chất liệu thép H phổ biến

Dựa vào chất liệu của thép H mà quý khách hàng sẽ lựa chọn sản phẩm để phù hợp với nhu cầu sử dụng:

Thép H đen

  • Mô tả: Là dòng thép carbon chưa qua xi mạ kẽm hoặc sơn màu nên được gọi là thép H đen vì vẫn còn giữ được màu oxit sắt nguyên bản.
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong mọi lĩnh vực, tuy nhiên nhược điểm là dễ bị hoen rỉ và ăn mòn trong môi trường ngoài trời hoặc môi trường có muối hoặc hóa chất.
Thép hình chữ H đen (chưa mạ)
Thép hình chữ H đen (chưa mạ)

Thép H xi kẽm

  • Mô tả: Là dòng thép chữ H được gia công xi kẽm để tăng khả năng chống rỉ. Phương pháp sử dụng là mạ lạnh (mạ kẽm điện phân). Phương pháp này tốn từ 1-2 ngày gia công. Sản phẩm thu được có độ cứng hơn và màu kẽm bóng mịn sáng hơn.
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong mọi lĩnh vực, chịu đựng tốt trong môi trường ngoài trời hoặc môi trường có muối hoặc hóa chất.

Thép H mạ kẽm nhúng nóng

  • Mô tả: Là dòng thép chữ H được gia công nhúng nóng kẽm để tăng khả năng chống rỉ. Phương pháp sử dụng là mạ nóng (nhúng sản phẩm vào bể kẽm nóng).
  • Phương pháp này tốn từ 1-2 ngày gia công. Sản phẩm thu được có độ cứng hơn và màu kẽm bóng mịn sáng hơn và được ưa chuộng hơn.
  • Ứng dụng: Ứng dụng trong mọi lĩnh vực, chịu đựng tốt trong môi trường ngoài trời hoặc môi trường có muối hoặc hóa chất.
Thép hình H
Thép hình H

Ký hiệu và phân loại của thép chữ H

Thép hình H có những ký hiệu theo tiêu chuẩn để phân biệt công dụng và cơ tính bền kéo của từng loại, phổ biến là 3 loại sau:

1.Thép hình H kết cấu thông thường HSGS

  • Mô tả: HSGS (H Sections for General Structure) là dòng thép hình H sử dụng trong thi công kết cấu thông thường
  • Phân loại: HSGS 400, HSGS 490, HSGS 540
  • Độ bền kéo : 400 Mpa, 490 Mpa, 540 Mpa
  • Công dụng: sử dụng trong thi công kết cấu thông thường
Ký hiệu Độ bền kéo – Mpa Công dụng
HSGS 400 400 Thép kết cấu thông thường
HSGS 490 490 Thép kết cấu thông thường
HSGS 540 540 Thép kết cấu thông thường

 2.Thép hình H kết cấu hàn HSWS

  • Mô tả: HSWS (H Sections for Welded Structure) là dòng thép hình H sử dụng trong thi công kết cấu hàn.
  • Phân loại: HSWS 400A, HSWS 400B, HSWS400C, HSWS 490A, HSWS 490B, HSWS 490C, HSWS 520B, HSWS 520C, HSWS 570
  • Độ bền kéo : 400Mpa, 490Mpa, 520Mpa, 570 Mpa
  • Công dụng: sử dụng trong thi công kết cấu hàn.
Ký hiệu Độ bền kéo – Mpa Công dụng
HSWS 400A 400 Thép kết cấu hàn
HSWS 400B 400 Thép kết cấu hàn
HSWS 400C 400 Thép kết cấu hàn
HSWS 490A 490 Thép kết cấu hàn
HSWS 490B 490 Thép kết cấu hàn
HSWS 490C 490 Thép kết cấu hàn
HSWS 520B 520 Thép kết cấu hàn
HSWS 520C 520 Thép kết cấu hàn
HSWS 570 570 Thép kết cấu hàn

 3.Thép hình kết cấu xây dựng HSBS

  • Mô tả: HSBS (H Sections for Building Structure) là dòng thép hình H sử dụng trong thi công kết cấu xây dựng.
  • Phân loại: HSBS 400A, HSBS 400B, HSBS 400C, HSBS 490B, HSBS 490C
  • Độ bền kéo : 400Mpa, 490Mpa
  • Công dụng: sử dụng trong thi công kết cấu xây dựng.
Ký hiệu Độ bền kéo – Mpa Công dụng
HSBS 400A 400 Thép kết cấu xây dựng
HSBS 400B 400 Thép kết cấu xây dựng
HSBS 400C 400 Thép kết cấu xây dựng
HSBS 490B 490 Thép kết cấu xây dựng
HSBS 490C 490 Thép kết cấu xây dựng
thep hinh H
thep hinh H

Ứng dụng của thép hình H

Thép hình H là một trong những vật liệu phổ biến và quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu lực cao, độ bền tốt và tính linh hoạt trong ứng dụng. Dưới đây là những ứng dụng thực tế nổi bật

1. Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

  • Khung nhà thép tiền chế: Thép hình H thường được sử dụng làm các cấu kiện chính trong khung nhà thép tiền chế, bao gồm cột và dầm. Độ bền và khả năng chịu tải lớn của thép hình H giúp công trình vững chắc và bền bỉ trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  • Kết cấu khung sườn tòa nhà cao tầng: Trong các tòa nhà cao tầng, thép hình H được sử dụng để làm khung chính, chịu toàn bộ tải trọng của các tầng và sức gió. Khả năng chịu lực cao giúp khung sườn của tòa nhà đảm bảo tính ổn định và an toàn.
  • Công trình cầu đường: Thép hình H được sử dụng trong các dầm cầu, hệ thống móng cầu, và lan can nhờ vào khả năng chịu lực và sự ổn định vượt trội. Nó cũng giúp tăng cường khả năng chịu tải của cầu đường, đặc biệt khi phải đối mặt với tải trọng động từ xe cộ.

2. Xây dựng nhà xưởng và kho bãi

  • Khung kết cấu nhà xưởng: Với các nhà xưởng và kho bãi có diện tích lớn, thép hình H được dùng để xây dựng khung chịu lực chính. Khung thép này giúp tiết kiệm không gian, tạo sự thông thoáng và đảm bảo khả năng chịu lực tốt.
  • Mái che và hệ thống giàn mái: Thép hình cũng được sử dụng trong việc lắp đặt mái che và hệ thống giàn mái cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, hoặc bãi đỗ xe.

3. Xây dựng các công trình hạ tầng

  • Cầu vượt và cầu treo: Các dự án cầu vượt hay cầu treo yêu cầu vật liệu có khả năng chịu lực lớn và độ bền lâu dài. Thép hình H đáp ứng tốt các yêu cầu này nhờ khả năng chịu được tải trọng nặng và tính ổn định cao.
  • Cột chống trong các công trình ngầm: Trong các công trình ngầm như hầm giao thông hoặc hệ thống tàu điện ngầm, thép hình H được dùng làm cột chống để tăng cường độ bền cho kết cấu, giúp bảo vệ các khu vực khỏi sụt lún hoặc sụp đổ.

4. Kết cấu trong ngành đóng tàu và hàng hải

  • Kết cấu khung tàu: Thép hình H được sử dụng để làm khung tàu, góp phần tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của tàu. Các tàu biển, tàu chở hàng cần có vật liệu bền chắc để chịu được áp lực từ sóng biển và tải trọng lớn khi chở hàng hóa.
  • Công trình cảng biển: Các kết cấu bến cảng, cầu tàu, hoặc hệ thống giá đỡ trên biển đều sử dụng thép hình H để đảm bảo độ bền và chống chọi với điều kiện khắc nghiệt của môi trường biển.

5. Công trình năng lượng

  • Nhà máy điện gió và điện mặt trời: Thép hình H được sử dụng trong các hệ thống trụ đỡ và khung kết cấu cho các nhà máy điện gió và điện mặt trời. Khả năng chịu lực cao của thép hình H giúp đảm bảo sự ổn định cho các tua-bin gió và hệ thống tấm pin mặt trời, ngay cả trong điều kiện gió mạnh hoặc khắc nghiệt.
  • Nhà máy điện và trạm biến áp: Trong các nhà máy điện và trạm biến áp, thép hình H được dùng để xây dựng khung chịu lực, giàn đỡ các thiết bị và hệ thống cầu dẫn, đảm bảo khả năng chịu tải và bền bỉ theo thời gian.

6. Ứng dụng trong ngành cơ khí và chế tạo

  • Chế tạo máy móc công nghiệp: Thép hình H được sử dụng trong việc chế tạo các loại máy móc công nghiệp nhờ vào khả năng chịu tải trọng lớn và độ cứng cao. Nó thường được dùng làm khung máy hoặc các giá đỡ chịu lực.
  • Hệ thống băng chuyền và giá đỡ: Trong các nhà máy, hệ thống băng chuyền hoặc các giá đỡ cho máy móc sản xuất cũng được chế tạo từ thép hình H để đảm bảo sự chắc chắn và ổn định.

7. Ứng dụng trong ngành giao thông vận tải

  • Kết cấu cho bến xe và nhà ga: Thép hình H được sử dụng để xây dựng kết cấu khung chịu lực cho bến xe, nhà ga tàu hỏa, và các bãi đỗ xe công cộng. Độ bền và khả năng chống chịu thời tiết giúp các công trình này có tuổi thọ cao và an toàn cho người sử dụng.
  • Kết cấu khung xe tải và xe lửa: Trong sản xuất xe tải hạng nặng hoặc toa tàu, thép hình H được sử dụng để làm khung chịu lực, giúp xe và tàu đảm bảo độ bền khi vận hành.

8. Kết cấu bảo vệ và an toàn

  • Hệ thống rào chắn và lan can: Thép hình H được sử dụng làm rào chắn an toàn hoặc lan can bảo vệ trong các công trình xây dựng, nhà máy, và khu vực giao thông để ngăn ngừa tai nạn và đảm bảo an toàn cho con người.
  • Kết cấu chống lũ và chống sạt lở: Trong các công trình bảo vệ môi trường và kiểm soát thiên tai, thép hình H được dùng làm cọc chống lũ hoặc hệ thống kè để bảo vệ khu vực dân cư hoặc công trình hạ tầng.

9. Ứng dụng trong xây dựng dân dụng

  • Cấu trúc nhà ở: Thép hình H không chỉ được dùng trong các công trình lớn mà còn có thể ứng dụng trong xây dựng nhà ở. Thép hình H được sử dụng để làm khung sườn nhà, cột chịu lực và dầm mái cho các công trình nhà ở cao cấp, đảm bảo độ bền và khả năng chống gió bão.

10. Ứng dụng trong kiến trúc và thiết kế nội thất

  • Trang trí kiến trúc: Thép hình H có thể được dùng làm phần khung trang trí trong các công trình kiến trúc hiện đại, tạo nên vẻ đẹp công nghiệp và mạnh mẽ. Nó thường xuất hiện trong thiết kế các nhà hàng, quán café, hoặc không gian làm việc mở.
  • Kết cấu nội thất: Thép hình H còn được ứng dụng trong việc tạo nên các chi tiết nội thất như bàn làm việc, kệ sách, và bệ đỡ trang trí, mang phong cách thô mộc và hiện đại.

Thép hình H với thiết kế đặc biệt, cánh rộng và khả năng chịu lực tốt, trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Sự đa dạng trong ứng dụng giúp thép hình H góp phần quan trọng vào việc xây dựng những công trình an toàn và bền vững.

Ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp
Ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp và xây dựng

Quy Trình Sản Xuất Thép Hình H

  • Thép hình H là một trong những loại thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Quy trình sản xuất thép hình H bao gồm nhiều bước từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng.
  • Dưới đây là cơ bản các bước trong quy trình sản xuất thép hình H, từ việc chuẩn bị nguyên liệu, gia công, đến kiểm tra chất lượng sản phẩm.

1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu

  • Quá trình sản xuất thép hình H bắt đầu bằng việc chuẩn bị nguyên liệu. Nguyên liệu chính để sản xuất thép thường là quặng sắt, than cốc và đá vôi.
  • Các nguyên liệu này được đưa vào lò cao để sản xuất gang, sau đó gang sẽ được chuyển đổi thành thép thông qua quá trình luyện thép.

2. Luyện Thép

  • Sau khi có gang, quá trình luyện thép sẽ diễn ra. Gang được nấu chảy trong lò luyện thép, thường là lò điện hoặc lò oxy.
  • Trong quá trình này, các tạp chất sẽ được loại bỏ và các nguyên tố hợp kim như mangan, silicon, và carbon sẽ được thêm vào để tạo ra thép có tính chất cơ học tốt.

3. Đúc Thép theo phôi

  • Khi thép đã được luyện xong, nó sẽ được đúc thành các phôi thép. Phôi thép này thường có hình dạng chữ nhật hoặc vuông, tùy thuộc vào yêu cầu sản xuất.
  • Quá trình đúc có thể được thực hiện bằng cách đổ thép lỏng vào khuôn hoặc sử dụng phương pháp đúc liên tục.

4. Gia Công cơ khí chính xác

  • Sau khi có phôi thép, bước tiếp theo là gia công để tạo ra thép hình H. Phôi thép sẽ được gia công qua các quá trình như cán nóng hoặc cán nguội. T
  • rong quá trình này, phôi thép sẽ được kéo dài và tạo hình thành các thanh thép có tiết diện hình chữ H.

5. Làm Mát và Cắt khúc

  • Sau khi đã tạo hình, thép hình H sẽ được làm mát để đảm bảo tính ổn định của sản phẩm.
  • Sau đó, các thanh thép sẽ được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.

6. Kiểm Tra Chất Lượng sản phẩm

  • Trước khi đưa ra thị trường, thép hình H sẽ trải qua các bước kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
  • Các thử nghiệm cơ học như kéo, nén và uốn sẽ được thực hiện để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

7. Đóng Gói và Vận Chuyển

  • Cuối cùng, thép hình H sẽ được đóng gói và chuẩn bị cho việc vận chuyển đến tay người tiêu dùng.
  • Việc đóng gói cần được thực hiện cẩn thận để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

Kết Luận

  • Quy trình sản xuất thép hình H là một chuỗi các bước liên kết chặt chẽ với nhau, từ việc chuẩn bị nguyên liệu cho đến sản phẩm cuối cùng.
  • Sự chính xác và chất lượng trong từng bước là rất quan trọng để đảm bảo rằng sản phẩm thép hình H đáp ứng được yêu cầu của thị trường và khách hàng.

Những tiêu chuẩn sản xuất thép hình H

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, thành phần sản phẩm, quy cách, an toàn kỹ thuật. Mỗi quốc gia sẽ áp dụng một số tiêu chuẩn cho riêng từng quốc gia đó. Có một số tiêu chuẩn phổ biến như sau:

  • Tiêu chuẩn Nga: Mác thép CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản: mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010…
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36
  • Tiêu chuẩn Trung Quốc: mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010…

Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép sẽ được cung cấp trong chứng chỉ xuất xưởng cũng như Cataloge của nhà sản xuất.

thep hinh H
thep hinh H

Thành phần hóa học của thép hình H

Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép hình H trong các mác thép. Thành phần hóa học cho biết tính chất tạo nên sản phẩm và % cao của thành phần chính sẽ tạo nên tính chất nổi trội của sản phẩm đó, ví dụ lượng Carbon cao thì thép sẽ có độ cứng cao.

MÁC THÉP Carbon (%) SIlic(%) Mangan (%) Phốt pho (%) Lưu huỳnh (%) ĐIỀU KIỆN KÈM THEO

Thép cacbon thông thường [JIS G3101 (1981)]

Kết cấu thép độ dày (mm)
SS330 0.05 0.05
SS400 0.05 0.05
SS490 0.05 0.05
SS540 ≤ 0.30 1.6 0.04 0.04

Thép kết cấu hàn [JIS G3106 (1992)]

SM400A ≤ 0.23 ≥ 2.5 X C 0.035 0.035 ≤ 50
≤ 0.25 ≥ 2.5 X C 0.035 0.035 >50 ~ 200
SM400B ≤ 0.20 ≤ 0.35 0.60 ~ 1.00 0.035 0.035 ≤ 50
≤ 0.22 ≤ 0.35 0.60 ~ 1.00 0.035 0.035 >50 ~ 200
SM400C ≤ 0.18 ≤ 0.35 ≤ 1.4 0.035 0.035 ≤ 100
SM490A ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 50
≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 > 50 ~ 200
SM490B ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 50
≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 > 50 ~200
SM490C ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM490YA ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM490YB ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM520B ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM520C ≤ 0.20 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
SM570(1) ≤ 0.18 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.035 0.035 ≤ 100
(1) Hàm lượng cacbon (Ce) của mác thép SM570, chiều dày ≤ 50mm là ≤ 0.44%, từ 50 – 100mm ≤ 0.47%
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

Đặc tính cơ học của thép hình H

1.Thép H carbon thông dụng

CƠ TÍNH CỦA THÉP KẾT CẤU CACBON THÔNG DỤNG
MÁC THÉP GIỚI HẠN CHẢY ΔC (MPA) ≥(1) (2) ĐỘ BỀN KÉO ΔB (MPA) ĐỘ GIÃN DÀI ≥ UỐN CONG 108OR BÁN KÍNH MẶT TRONG A ĐỘ DÀI HOẶC ĐƯỜNG KÍNH
CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM) CHIỀU DÀY HOẶC ĐƯỜNG KÍNH (MM) Δ (%)
≤ 16 > 16 > 40
SS330 205 195 175 330 ~430 Tấm dẹt ≤ 5 26 r = 0.5a
> 5 21
~ 16 26
16 ~ 28
50
> 40
205 195 175 330 ~430 Thanh, góc ≤ 25 25 r = 0.5a
30
SS400 245 235 215 400 ~510 Tấm dẹt ≤ 5 21 r = 1.5a
> 5 17
~ 16 21
16 ~ 23
50
> 40
Thanh, góc ≤ 25 20 r = 1.5a
> 25 24
SS490 280 275 255 490 ~605 Tấm dẹt ≤ 5 19 r = 2.0a
> 5 15
~ 16 19
16 ~ 21
50
> 40
Thanh, góc ≤ 25 18 r = 2.0a
> 25 21
SS540 400 390 540 Tấm dẹt ≤ 5 16 r = 2.0a
> 5 13
~ 16 17
16 ~
50
> 40
400 390 540 Thanh, góc ≤ 25 13 r = 2.0a
> 25 17
1.      Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
2.      Thép độ dày > 90mm, mỗii tăng chiều dày 25mm, độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)

2.Thép H kết cấu hàn

CƠ TÍNH THÉP KẾT CẤU HÀN:
MÁC THÉP GIỚI HẠN CHẢY (MPA) ≥ ĐỘ BỀN KÉO ĐỘ GIÃN DÀI ≥ AKV (0OC)/J
CHIỀU DÀY (MM) CHIỀU DÀY (MM) CHIỀU DÀY (MM) Δ (%)  
<16 16 ~ 40 40 ~ 75 75 ~ 100 100 ~ 160 160 ~ 200 <100 100 ~ 200
SM400A 245 235 215 215 205 195 400 ~ 510 400 ~ 510 < 5 23
SM400BSM400C 5 ~ 16 18 ≥ 27
  16 ~ 50 22
  > 40 24 ≥ 47
SM 490A 325 315 295 295 228 275 490 ~ 610 490 ~ 610 <5 22 ≥ 27
SM 490BSM 490C 5 ~ 16 17
  16 ~ 50 21
  > 40 23 ≥ 47
SM490YA 365 355 335 325 490 ~ 610 < 5 19
SM490YB 5 ~ 16 15
  16 ~ 50 19
  > 40 21 ≥ 27
SM520B 365 355 335 325 520 – 640 < 5 19 ≥ 27
SM520C 5 ~ 16 15
  16 ~ 50 19
  > 40 21 ≥ 47
SM 570 460 450 430 420 570 – 720 < 16 19 ≥ 47(-50C)
> 16 26
> 20 20
(Trích nguồn sổ tay xây dựng thép thế giới PGS. TS. Trần Văn Địch tr.291 – 294)
thep hinh H
Sắt hình H

Cần mua thép hình H đến ngay Hung Phat Steel

Tại sao Hung Phat Steel được nhiều đối tác chọn lựa trong cung cấp thép hình trong nhiều năm qua ?

Chúng tôi cung cấp thép hình H100, H125, H150, H175, H200, H250, H300, H350, H400…

  • Với đầy đủ chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ, hóa đơn đầy đủ
  • Cam kết hàng mới 100% hàng nhập khẩu chính ngạch
  • Sỡ hữu đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp nhiệt huyết tận tâm
  • Báo giá nhanh chóng, tận tâm, tư vấn sản phẩm kỹ càng, minh bạch.
  • Sở hữu đội ngũ giao hàng nhiệt thành và trách nhiệm
  • Giao hàng nhanh chóng, trách nhiệm, an toàn kỹ thuật, tận tâm.

Hung Phat Steel nhận gia công mạ kẽm cho thép hình H 

Chúng tôi nhận:

Gia công xi mạ kẽm điện phân cho thép hình H (mạ lạnh)

Gia công mạ kẽm nhúng cho thép hình H (mạ nóng)

Có nhu cầu và cần tư vấn kỹ hơn, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi :

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ