Mô tả
Quy cách thép hình I150x75x5x7mm
- Chiều dài bụng: 150mm
- Chiều dài cánh: 75mm
- Độ dày bụng: 5mm
- Độ dày cánh:7mm
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng: cơ khí chế tạo, hàn kết cấu, xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, gia dụng….
Thép hình I150 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thép hình i150 được đúc phôi nguyên khối nên không có vết hàn nối, thép có độ cứng và khả năng chịu va đập tốt. Dưới đây là chi tiết về giá cũng như ứng dụng ưu điểm của loại thép này
Giá thép hình I150 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá thép hình I150 đang dao động trong khoảng 16.000-25.000 vnd/kg.
- Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng
cây 6m (kg) |
Đơn giá (vnđ/kg) |
I150x75x5x7mm x 6m Đen |
84 kg | 16.000-25.000 |
I150x75x5x7mm x 6m mạ kẽm |
84 kg | 16.000-25.000 |
I150x75x5x7mm x 6m Mạ kẽm nhúng nóng |
84 kg | 16.000-25.000 |
Tổng quan chi tiết thép hình I150
Mô tả thép hình i150
Thép I150 là dòng thép Carbon được sản xuất bằng phương pháp đúc và kéo phôi. Tên gọi được mô phỏng theo kiểu dáng của chữ I in hoa trong bảng chữ cái
Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Ưu điểm của thép chữ I150
Thép hình được đúc phôi nguyên khối nên không có vết hàn nối, thép có độ cứng và khả năng chịu va đập tốt
Thép có khả năng chịu tốt với môi trường, độ bền và tuổi thọ cao
Thép I150 có cơ tính cao nên chịu được áp lực gia công như hàn, cắt, nối, uốn cong…
Khả năng chịu tải trọng tốt và có độ cân bằng cao.
Ứng dụng thép hình I150
Thép I150 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, hoặc tiêu chuẩn trong nước như TCVN, đảm bảo chất lượng và độ bền cao
Thép hình chữ I 150 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và hạ tầng nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng
1. Kết cấu khung nhà xưởng và nhà thép tiền chế
- Thép I150 được sử dụng trong hệ thống khung và cột của các nhà khung công trình
- Đặc biệt, có khả năng chịu lực và độ bền cao, thép I150 giúp tối ưu hóa chi phí và giảm tải cho khung nhà
2. Cầu đường và giao thông
- Thép hình chữ I giúp tăng cường độ bền và chịu tải của cầu, làm phụ kiện trong thi công cầu đường
3. Cấu hình nhà dân dụng và công trình cộng đồng
- Đặc biệt, thép I150 phù hợp với các công trình xây dựng nhà cửa dân dụng và công trình cộng đồng
4.Làm cầu thang và mái che
- Thép I150 vẫn được ứng dụng trong hệ thống khung cầu thang
- Dầm thép chữ I giúp tăng độ cứng và ổn định cho cầu thang, mái che
5.Kết cấu tường và tạm thời cho công trình móng
- Trong công nghệ móng, thép I150 thường được sử dụng làm tường vách, giúp tăng độ bền cho hệ thống móng và giữ cho các móng trụ không bị lở loét trong quá trình thi công.
- Chữ thép I vẫn sử dụng tường chắn hoặc chống tạm thời, giúp bảo vệ cột móng trong các công trình xây dựng tầng hầm
6. Kết cấu trong chuyên ngành công nghiệp nặng
- Trong các nhà sản xuất máy móc, đặc biệt là nhà máy thép, xi măng hoặc hóa chất, thép I150 sử dụng cấu hình khung hỗ trợ máy móc, băng
- Với độ cứng chắc, thép I150 được đảm bảo hoạt động lớn từ máy móc và thiết bị công nghiệp, giúp duy trì an toàn và hiệu quả cho sản xuất dây xích.
Thép hình I150 không chỉ mang lại hiệu quả về chi phí mà vẫn có tính hoạt động trong nhiều loại công trình, giúp đảm bảo độ bền và an toàn
Công thức tính trọng lượng thép I150
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Chất liệu của thép I50
Thép I150 đen
Thép I150 đen là dòng thép chưa qua mạ kẽm, màu xanh đen nguyên bản từ oxit sắt.
Thép I150 đen có nhược điểm là dễ bị ăn mòn với môi trường.
Thép I150 mạ kẽm
Thép I150 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm, xi mạ kẽm điện phân hay còn gọi là mạ nguội, mạ lạnh, sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I150, giúp thép I150 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Thép I150 mạ kẽm nhúng nóng
Thép I150 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia côn gmạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là mạ nóng, việc nhúng kém nóng chảy sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I150, giúp thép I150 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Đặc tính hóa học và cơ tính của thép chữ I150
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I150 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép I150 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép I150 | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đơn vị phân phối thép hình I150 tại Việt Nam
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I100 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Đơn vị nhập khẩu thép hình I150 chính ngạch
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 100 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN