Mô tả
Thép hình I194 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thép hình I194 là loại thép được dùng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp, xây dựng, và có nhiều kích thước khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và kết cấu của các công trình.
Thông số kỹ thuật sắt i 194 (dung sai +-2%)
Quy cách I194x150x6x9x12m
- Chiều dài bụng: 194mm
- Chiều dài cánh: 150mm
- Độ dày bụng: 6mm
- Độ dày cánh: 9mm
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Giá thép hình I194 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá thép hình I194 đang dao động trong khoảng 17.000-27.000 vnd/kg.
- Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ
- Hotline 0938 437 123.
- Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng cây 12m (kg) | Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá tham khảo cho cây 12m (vnd) |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m đen | 367.2 kg | AKS | 17.728 | 6.509.721 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm | 367.2 kg | AKS | 20.428 | 7.501.161 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm nhúng nóng | 367.2 kg | AKS | 24.626 | 9.042.667 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m đen | 367.2 kg | Nhập khẩu | 19.600 | 7.197.120 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm | 367.2 kg | Nhập khẩu | 22.300 | 8.188.560 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m mạ kẽm nhúng nóng | 367.2 kg | Nhập khẩu | 25.700 | 9.437.040 |
>>> tham khảo thêm bảng giá tất cả quy cách thép hình i tại đây
Tổng quan chi tiết thép hình I194
Mô tả thép hình i194
- Thép hình I194 là một loại thép hình I, trong đó ký hiệu “I” thể hiện hình dạng mặt cắt ngang của thanh thép giống với chữ cái “I” hoa, với hai cánh ngang song song và một thanh dọc ở giữa. Số 194 trong tên gọi đề cập đến kích thước chiều cao của thanh thép, thường là 194 mm (gần 20 cm).
- Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Đặc điểm của thép hình I194:
Kích thước:
- Chiều cao (h): 194 mm.
- Chiều rộng cánh (b): Kích thước chiều rộng cánh có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
- Độ dày cánh (t) và độ dày bụng (tw): Các thông số này có thể khác nhau tùy vào loại thép và tiêu chuẩn kỹ thuật.
Hình dạng:
- Thép hình I có thiết kế đặc biệt để chịu được tải trọng lớn. Thanh dọc (bụng) ở giữa giúp tăng cường khả năng chịu lực nén, trong khi hai cánh ngang phân phối tải trọng đều ra hai bên, giúp thép hình I chịu được cả lực nén và lực uốn.
Chất liệu:
- Thép hình I194 thường được sản xuất từ thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép không gỉ (inox) với các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau như ASTM, JIS, TCVN.
Khả năng chịu lực:
- Thiết kế chữ I giúp thép hình I chịu tải rất tốt, đặc biệt là tải trọng dọc trục và lực uốn.
- Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
Ứng dụng của sắt hình I194:
- Kết cấu công trình xây dựng: Thép hình I194 thường được dùng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, cột chống, dầm chịu lực, và các công trình hạ tầng khác.
- Cơ khí chế tạo: Dùng trong chế tạo máy móc, thiết bị chịu lực lớn.
- Ngành công nghiệp đóng tàu: Thép hình I được dùng để gia cố kết cấu tàu, các bệ đỡ, và các thành phần khác cần độ bền và khả năng chịu tải cao.
- Xây dựng tháp điện, dầm cầu: Do khả năng chịu lực tốt, thép hình I194 thường được sử dụng trong việc xây dựng dầm cầu và các tháp truyền tải điện.
Tiêu chuẩn và mã hiệu:
Thép hình I nói chung và I194 nói riêng có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau như:
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3106,…
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
Công thức tính trọng lượng thép I194
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Chất liệu của thép I194
Thép I194 đen
- Thép I194 đen là dòng thép chưa qua mạ kẽm, màu xanh đen nguyên bản từ oxit sắt.
- Thép I194 đen có nhược điểm là dễ bị ăn mòn với môi trường.
Thép I194 mạ kẽm
- Thép I194 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia công xi mạ kẽm, xi mạ kẽm điện phân hay còn gọi là mạ nguội, mạ lạnh, sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I194, giúp thép I194 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Thép I194 mạ kẽm nhúng nóng
- Thép I194 muốn tăng sự chống ăn mòn thì sẽ đem gia côn gmạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là mạ nóng, việc nhúng kém nóng chảy sẽ phủ lớp kẽm lên bề mặt thép I194, giúp thép I194 cứng hơn, và chống ăn mòn cao hơn
Đặc tính hóa học và cơ tính của sắt hình I194
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I194 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học thép I194 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép I194 | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đơn vị phân phối thép hình I194 tại Việt Nam
Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I100 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Đơn vị nhập khẩu sắt hình I194 chính ngạch
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 100 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN