, , ,

Thép Hình I250

Thép Hùng Phát phân phối thép hình I250 là thép có cấu trúc vững chắc có khả năng chịu tải trọng cao, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực tốt.

Thông số kỹ thuật thép hình i250 (dung sai ±2%)

Quy cách  I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m

  • Chiều dài bụng: 250mm
  • Chiều dài cánh: 125mm
  • Độ dày bụng: 7.5mm
  • Độ dày cánh: 12.5mm
  • Trọng lượng 38.3kg/m
  • Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
  • Mác thép: SS400, A36, SM490B….
  • Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
  • Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng :Thép hình I250 là một vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt

 

Mô tả

Thép hình I250 là một loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kết cấu thép. Sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ I với hai cánh song song và một bụng đứng ở giữa, tạo nên một cấu trúc vững chắc có khả năng chịu tải trọng cao, đặc biệt là trong các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực tốt.

Thép hình i250
Thép hình i250

Thép hình I250 Quy Cách Và Bảng Giá

Dưới đây là thông số, quy cách, báo giá, ứng dụng của thép hình i250

Thông số kỹ thuật thép hình i250 (dung sai ±2%)

Quy cách  I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m

  • Chiều dài bụng: 250mm
  • Chiều dài cánh: 125mm
  • Độ dày bụng: 7.5mm
  • Độ dày cánh: 12.5mm
  • Trọng lượng 38.3kg/m
  • Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
  • Mác thép: SS400, A36, SM490B….
  • Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
  • Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
  • Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng :Thép hình I250 là một vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt
thep hinh i250
thep hinh i250

Giá thép hình i250 mới nhất

  • Cập nhật nhanh giá thép hình I250 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.
  • Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
  • Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu Trọng lượng cây 6m (kg) Trọng lượng cây 12m (kg) Xuất xứ Đơn giá
(vnđ/kg)
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m đen 202.8kg 405.6kg AKS 15.000 – 18.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm 202.8kg 405.6kg AKS 18.000 – 22.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm nhúng nóng 202.8kg 405.6kg AKS 20.000 – 23.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m đen 202.8kg 405.6kg Đại việt 15.000 – 18.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm 202.8kg 405.6kg Đại việt 18.000 – 22.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm nhúng nóng 202.8kg 405.6kg Đại việt 20.000 – 23.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m đen 202.8kg 405.6kg posco 15.000 – 18.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm 202.8kg 405.6kg posco 18.000 – 22.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm nhúng nóng 202.8kg 405.6kg posco 20.000 – 23.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m đen 202.8kg 405.6kg Nhập khẩu 15.000 – 18.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm 202.8kg 405.6kg Nhập khẩu 18.000 – 22.000
I250 x 125 x 7.5 x 12.5 x 12m mạ kẽm nhúng nóng 202.8kg 405.6kg Nhập khẩu 20.000 -23.000

>>> tham khảo thêm bảng giá tất cả quy cách thép hình i tại đây

Thép hình i250
Thép hình i250

Giá thép I mạ kẽm và nhúng kẽm

  • Đơn giá thép hình I mạ kẽm và nhúng kẽm cập nhật hôm nay
  • Giá thép hình i mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng lần lượt giao động từ 19.189 đồng/kg đến 22.989 đồng/kg bao gồm VAT.
  • Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo. Do biến động thị trường luôn không ổn định
  • Vui lòng gọi Hotline để lấy giá mới nhất 0938 437 123 (Ms Trâm)
Tên hàng (mm) Khối lượng (kg/m) Đơn Giá Mạ Kẽm (vnd/kg) Đơn Giá Mạ Kẽm Nhúng Nóng (vnd/kg)
Thép I100x55x4.5 9.46 19.189 22.989
Thép I120x64x4.8 11.50 19.189 22.989
Thép I140x73x4.9 13.70 19.189 22.989
Thép I160x81x5.0 15.90 19.189 22.989
Thép I180x90x5.1 18.40 19.189 22.989
Thép I180x100x5.1 19.90 19.189 22.989
Thép I200x100x5.2 21.00 19.189 22.989
Thép I200x110x5.2 22.70 19.189 22.989
Thép I220x110x5.4 24.00 19.189 22.989
Thép I220x120x5.4 25.80 19.089 22.889
Thép I240x115x5.6 27.30 19.089 22.889
Thép I240x125x5.6 29.40 19.089 22.889
Thép I270x125x6.0 31.50 19.089 22.889
Thép I270x135x6.0 33.90 19.089 22.889
Thép I300x135x6.5 36.50 19.089 22.889
Thép I300x145x6.5 39.20 19.089 22.889
Thép I330x140x7.0 42.20 19.089 22.889
Thép I360x145x7.5 48.60 19.090 22.789
Thép I400x155x8.3 57.00 19.090 22.789
Thép I450x160x9.0 66.50 19.090 22.789
Thép I500x170x10 78.50 19.090 22.789
Thép I550x180x11 92.60 19.090 22.789
Thép I600x190x12 108.00 19.090 22.789

Nếu quý khách có nhu cầu tính toán khối lượng thép cho công trình và như báo giá Thép I ưu đãi tốt nhất. Hãy liên hệ với Thép Hùng phát để được phục vụ tốt nhất. Thông tin liên hệ gồm Hotline và Zalo đầy đủ tại trang Liên Hệ

Nhà phân phối số 1
Nhà phân Thép Hình I phối số 1 Việt Nam, Giao Hàng Toàn Quốc

Bảng thông số quy cách kỹ thuật đầy đủ Thép I

Dưới đây là thông số kích thước kỹ thuật và khả năng chịu lực của thép hình I

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (CM²) Khối lượng (KG/M) Mô men quán tính (CM4) Bán kính quán tính (CM) Mô đun kháng uốn mặt cắt (CM³)
HXB T1 T2 R A W LX LY IX IY ZX ZY
150×75 5 7 8 17.85 14 666 49.5 6.11 1.66 88.8 13.2
148×100 6 9 11 26.84 21.1 1020 151 6.17 2.37 138 30.1
175×175 8 11 12 51.2 40.4 2880 984 7.5 4.4 330 112
198×99 4.5 7 11 23.18 18.2 1580 114 8.26 2.21 160 23
200×100 5.5 8 11 27.16 21.3 1840 134 8.24 2.22 184 26.8
194×150 6 9 13 39.01 30.6 2690 507 8.3 3.61 277 67.6
200×204 12 12 13 71.5 56.2 4980 1700 8.35 4.88 498 167
208×202 10 16 13 83.69 65.7 6530 2200 8.83 5.13 628 218
248×124 5 8 12 32.68 25.7 3540 255 10.4 2.79 285 41.1
250×125 6 9 12 37.66 29.6 4050 294 10.4 2.79 324 47
244×175 7 11 16 56.2 44.1 6120 984 10.4 4.18 502 113
244×252 11 11 16 82.06 64.4 8790 2940 10.3 5.98 720 233
248X249 8 13 16 84.7 66.5 9930 3350 10.8 6.29 801 269
250×255 14 14 16 104.7 82.2 11500 3880 10.5 6.09 919 304
298×149 6 8 13 40.8 32 6320 442 12.4 3.29 424 59.3
300×150 7 9 13 46.78 36.7 7210 508 12.4 3.29 481 67.7
294X200 8 12 18 72.38 56.8 11300 1600 12.5 4.71 771 160
298X201 9 14 18 83.36 65.4 13300 1900 12.6 4.77 893 189
294X302 12 12 18 107.7 84.5 16900 5520 12.5 7.16 1150 365
298X299 9 14 18 110.8 87 18800 6240 13 7.5 1270 417
300×305 15 15 18 134.8 106 21500 7100 12.6 7.26 1440 466
304X301 11 17 18 134.8 106 23400 7730 13.2 7.57 1540 514
310×305 15 20 18 165.3 130 28150 9460 13.2 7.6 1810 620
310×310 20 20 18 180.8 142 29390 9940 12.8 7.5 1890 642
346×174 6 9 14 52.68 41.4 11100 792 14.5 3.88 641 91
350×175 7 11 14 63.14 49.6 13600 984 14.7 3.95 775 112
354×176 8 13 14 73.68 57.8 16100 1180 14.8 4.01 909 134
336×249 8 12 20 88.15 69.2 18500 3090 14.5 5.92 1100 248
340×250 9 14 20 101.5 79.7 21700 3650 14.6 6 1280 292
338×351 13 13 20 135.3 106 28200 9380 14.4 8.33 1670 534
344×348 10 16 20 146 115 33300 11200 15.1 8.78 1940 646
344×354 16 16 20 166.6 131 35300 11800 14.6 8.43 2050 669
350×357 19 19 20 191.4 156 42800 14400 14.7 8.53 2450 809
396×199 7 11 16 72.16 56.6 20000 1450 16.7 4.48 1010 145
400×200 8 13 16 84.12 66 23700 1740 16.8 4.54 1190 174
404×201 9 15 16 96.16 75.5 27500 2030 16.9 4.6 1360 202
386×299 9 14 22 120.1 94.3 33700 6240 16.7 7.81 1740 418
390×300 10 16 22 136 107 38700 7210 16.9 7.28 1980 481
388×402 15 15 22 178.5 140 49000 16300 16.6 9.54 2520 809
394×398 11 18 22 186.8 147 56100 18900 17.3 10.1 2850 951
394×405 18 18 22 214.4 168 59700 20000 16.7 9.7 3030 985
400×408 21 21 22 250.7 197 70900 23800 16.8 9.75 3540 1170
406×403 16 24 22 254.9 200 78000 26200 17.5 10.1 3840 1300
414×405 18 28 22 295.4 232 92800 31000 17.7 10.2 4480 1530
428×407 20 35 22 360.7 283 119000 39400 18.2 10.4 5570 1930
458×417 30 50 22 528.6 415 187000 60500 18.8 10.7 8170 2900
498×432 45 70 22 770.1 605 298000 94000 19.7 11.1 12000 4370
446×199 8 12 18 84.3 66.2 28700 1580 18.5 4.33 1290 159
450×200 9 14 18 96.76 76 33500 1870 18.6 4.4 1490 187
434×299 10 15 24 135 106 46800 6690 18.6 7.04 2160 448
440×300 11 18 24 157.4 124 56100 8110 18.9 7.18 2550 541
496×199 9 14 20 101.3 79.5 41900 1840 20.3 4.27 1690 185
500×200 10 16 20 114.2 89.6 47800 2140 20.5 4.33 1910 214
506×201 11 19 20 131.3 103 56500 2580 20.7 4.443 2230 254
482×300 11 15 26 145.5 114 60400 6760 20.4 6.82 2500 451
488×300 11 18 26 163.5 128 71000 8110 20.8 7.04 2910 541
596×199 10 15 22 120.5 94.6 68700 1980 23.9 4.05 2310 199
600×200 11 17 22 134.4 106 77600 2280 24 4.12 2590 228
606×201 12 20 22 152.5 120 90400 2720 24.3 4.22 2980 271
612×202 13 23 22 170.7 134 103000 3180 24.6 4.31 3380 314
582×300 12 17 28 174.5 137 103000 7670 24.3 6.63 3530 511
588×300 12 20 28 192.5 151 118000 9020 24.8 6.85 4020 601
594×302 14 23 28 222.4 175 137000 10600 24.9 6.9 4620 701
692×300 13 20 28 211.5 166 172000 9020 28.6 6.53 4980 602
700×300 13 24 28 235.5 185 201000 10800 29.3 6.78 5760 722
708×302 15 28 28 273.6 215 237000 12900 29.4 6.86 6700 853
792×300 14 22 28 243.4 191 254000 9930 32.3 6.39 6410 662
800×300 14 26 28 267.4 210 292000 11700 33 6.62 7290 782
808×302 16 30 28 307.6 241 339000 13800 33.2 6.7 8400 915
890×299 15 23 28 270.9 213 345000 10300 35.7 6.16 7760 688
900×300 16 28 28 309.8 243 411000 12600 36.4 6.39 9140 843
912×302 18 34 28 364 286 498000 15700 37 6.56 10900 1040
918×303 19 37 28 391.3 307 542178 17222 37.2 6.63 11800 1140

Những đặc điểm tổng quan của thép hình I250

Đặc điểm kỹ thuật của thép hình I250

  • Chiều cao bụng (H): 250 mm
  • Chiều rộng cánh (B): Khoảng 125 mm (thường thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất)
  • Độ dày bụng và cánh: Tùy vào yêu cầu cụ thể, độ dày của bụng và cánh có thể thay đổi, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và trọng lượng của thép hình.
  • Chiều dài: Thép hình I250 thường được cung cấp với chiều dài tiêu chuẩn là 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Trọng lượng: Thép hình I250 có trọng lượng khác nhau tùy thuộc vào độ dày của bụng và cánh, điều này ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và ứng dụng của nó
  • Khả năng chịu lực tốt: Với thiết kế hình chữ I, thép I250 có khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt là các lực uốn và lực cắt, làm cho nó phù hợp với các công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc.
  • Độ bền cao: Thép hình I250 được làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim có độ bền cao, giúp tăng khả năng chống chịu trước các tác động cơ học và thời tiết.
  • Tiết kiệm chi phí: Mặc dù có khả năng chịu lực tốt, thép hình I250 nhẹ hơn so với nhiều loại kết cấu khác, giúp giảm trọng lượng tổng thể của công trình và tiết kiệm chi phí vật liệu cũng như chi phí thi công.
Thép hình i250
Thép hình i250

Phân loại chi tiết thép hình I250

Thép hình I250 có thể được phân loại dựa trên lớp phủ bề mặt và tiêu chuẩn sản xuất:

  • Thép hình I250 đen: Là thép không được phủ lớp bảo vệ bề mặt, thường có màu tự nhiên của thép và cần được sơn phủ hoặc bảo vệ để chống gỉ khi sử dụng ngoài trời.
  • Thép hình I250 mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm chống gỉ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bền bỉ trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Mỗi loại đều có đặc tính và ứng dụng riêng, phù hợp với các yêu cầu khác nhau của công trình. Dưới đây là so sánh chi tiết giữa hai loại này:

1. Về cấu tạo và lớp phủ bề mặt

Thép I250 đen

  • Cấu tạo: Là thép có màu sắc tự nhiên (màu đen hoặc xám) sau khi được cán nóng. Không có lớp phủ bảo vệ bề mặt đặc biệt.
  • Bề mặt: Bề mặt có thể có lớp oxit sắt (gỉ sét) nhẹ do quá trình oxy hóa trong không khí. Loại thép này cần được bảo quản và sử dụng đúng cách để hạn chế gỉ sét.

Thép I250 mạ kẽm

  • Cấu tạo: Được phủ thêm một lớp kẽm trên bề mặt thông qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
  • Bề mặt: Lớp kẽm bảo vệ giúp thép sáng bóng hơn và có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Lớp kẽm tạo ra một rào cản chống lại oxy và độ ẩm, giúp bảo vệ lõi thép khỏi rỉ sét.

2. Khả năng chống ăn mòn

Thép I250 đen:

  • Chống ăn mòn thấp: Do không có lớp phủ bảo vệ, thép I250 đen dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với không khí ẩm hoặc nước. Nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, bề mặt thép cần được sơn phủ hoặc xử lý chống gỉ.
  • Phù hợp cho: Các công trình trong nhà hoặc khu vực ít tiếp xúc với nước và hóa chất. Cần bảo trì thường xuyên nếu sử dụng ngoài trời.

Thép I250 mạ kẽm:

  • Chống ăn mòn cao: Lớp kẽm bảo vệ giúp thép chịu được các tác động của môi trường, ngăn ngừa rỉ sét và hư hỏng, ngay cả khi tiếp xúc với nước, độ ẩm, hoặc các hóa chất ăn mòn.
  • Phù hợp cho: Các công trình ngoài trời, khu vực ven biển, hoặc môi trường có độ ẩm cao. Thép mạ kẽm có tuổi thọ cao và yêu cầu ít bảo trì hơn.

3. Tuổi thọ và độ bền

Thép I250 đen:

  • Tuổi thọ thấp hơn: Do dễ bị ăn mòn, tuổi thọ của thép I250 đen trong môi trường khắc nghiệt ngắn hơn so với thép mạ kẽm.
  • Độ bền: Mặc dù có độ bền cơ học cao, thép I250 đen có thể bị giảm tính năng khi bị rỉ sét hoặc hư hỏng do thời tiết.

Thép I250 mạ kẽm:

  • Tuổi thọ cao hơn: Lớp mạ kẽm bảo vệ giúp kéo dài tuổi thọ của thép, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt.
  • Độ bền: Độ bền cơ học của thép không thay đổi, nhưng lớp mạ kẽm bảo vệ giúp duy trì hiệu suất trong thời gian dài.

4. Chi phí giữa 2 chất liệu

Thép I250 đen:

  • Giá thành thấp hơn: Do không có lớp mạ bảo vệ, thép I250 đen thường có giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm.
  • Chi phí bảo trì: Tổng chi phí có thể tăng lên nếu cần sơn phủ hoặc bảo trì thường xuyên để chống gỉ.

Thép I250 mạ kẽm:

  • Giá thành cao hơn: Chi phí sản xuất cao hơn do có thêm công đoạn mạ kẽm, làm tăng giá thành của sản phẩm.
  • Chi phí bảo trì: Ít tốn kém hơn trong dài hạn, vì thép mạ kẽm yêu cầu ít bảo trì và sửa chữa hơn, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.

Ứng dụng của các loại thép hình i 250

Thép I250 đen:

  • Ứng dụng: Phù hợp với các công trình trong nhà, làm kết cấu khung, dầm chịu lực trong các nhà xưởng, hoặc những nơi ít tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
  • Hạn chế: Không thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt mà không có biện pháp bảo vệ bổ sung.

Thép I250 mạ kẽm:

  • Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình ngoài trời như cầu, tháp, kết cấu thép ven biển, hoặc nhà xưởng ở những nơi có điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
  • Ưu thế: Bền vững và ít cần bảo trì hơn, thích hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Nên chọn loại nào ?

  • Chọn thép I250 đen: Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp chi phí thấp và sử dụng trong môi trường ít có nguy cơ bị ăn mòn, thép I250 đen có thể là lựa chọn hợp lý. Tuy nhiên, cần xem xét bảo trì và các biện pháp chống gỉ nếu cần.
  • Chọn thép I250 mạ kẽm: Nếu dự án của bạn yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, thép I250 mạ kẽm là lựa chọn tốt. Mặc dù chi phí ban đầu cao hơn, nhưng nó sẽ giảm thiểu chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ công trình.

Kết luận: Lựa chọn giữa thép I250 đen và I250 mạ kẽm phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình, điều kiện môi trường, và ngân sách. Nếu cần độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, hãy chọn thép mạ kẽm. Nếu ưu tiên chi phí thấp và sử dụng trong môi trường ổn định, thép đen là một giải pháp kinh tế.

Thép hình i250
Thép hình i250

Ứng dụng thực tế của thép hình I250

Thép hình I250 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng và sản xuất công nghiệp:

  • Kết cấu nhà xưởng: Thép hình I250 thường được sử dụng làm cột, dầm trong các nhà xưởng, nhà thép tiền chế để đảm bảo độ bền và vững chắc.
  • Xây dựng cầu đường: Dùng làm dầm cầu, giàn chịu lực trong các công trình cầu đường, nhờ khả năng chịu tải trọng và lực uốn lớn.
  • Kết cấu nhà cao tầng: Làm dầm và cột chịu tải chính trong các tòa nhà cao tầng, giúp phân phối lực đều và giảm tác động lên nền móng.
  • Công trình công nghiệp: Thép hình I250 được sử dụng trong các kết cấu của hệ thống băng chuyền, khung máy móc, giàn khoan dầu khí, và các công trình công nghiệp khác.
  • Xây dựng kết cấu dân dụng: Ứng dụng trong xây dựng nhà dân dụng, làm cột, dầm, hoặc khung chịu lực cho các công trình yêu cầu tính bền vững cao.
thep hinh i250
thep hinh i250

Ưu điểm của thép hình I250

  • Tiết kiệm vật liệu: Với thiết kế tối ưu, thép hình I250 có thể chịu được tải trọng lớn mà không cần sử dụng quá nhiều vật liệu, giúp giảm chi phí xây dựng.
  • Dễ dàng thi công: Thép hình I250 dễ cắt, hàn và lắp ráp, giúp đẩy nhanh tiến độ thi công công trình.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt là thép mạ kẽm, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của kết cấu trong môi trường khắc nghiệt.
  • Thích hợp cho nhiều loại công trình: Từ nhà dân dụng đến công trình công nghiệp và cơ sở hạ tầng lớn.
thep hinh i250
thep hinh i250

Lưu ý khi sử dụng thép hình I250

  • Chọn loại thép phù hợp: Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, có thể chọn thép đen hoặc thép mạ kẽm để đảm bảo hiệu quả lâu dài.
  • Bảo quản đúng cách: Thép hình I250 cần được lưu trữ ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao để ngăn chặn ăn mòn, đặc biệt là đối với thép không mạ kẽm.
  • Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo mua thép từ những nhà cung cấp uy tín và có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng, đặc biệt đối với các công trình quan trọng yêu cầu độ bền và an toàn cao.
Thép hình i250
Thép hình i250

Tiêu chuẩn áp dụng

Thép hình I250 cần tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật như:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
  • Tiêu chuẩn châu Âu (EN) Các tiêu chuẩn này quy định cụ thể về kích thước, trọng lượng, cơ tính và hóa tính của thép để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng.

Công thức tính trọng lượng thép i250

Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:

Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)

Thành phần hóa học và cơ lý

  • Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
  • Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I250 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…

Bảng thành phần hóa học của thép hình i250

Mác thép Thành phần hóa học thép I250 (% tối đa)
Carbon Silic Mangan photpho Lưu huỳnh
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 35 35
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 35 35
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 40 50
SS400 50 50

Cơ tính của thép hình i250

Mác thép Cơ tính của thép i250
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Mua thép hình i250 tại đâu giá tốt ?

  • Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình i250 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
  • Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
  • Đơn vị nhập khẩu thép hình i250 chính ngạch
  • Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I400 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
  • Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ