Mô tả
Thép hình I350 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thép hình I350 là một loại thép hình chữ I, với chiều dài thân bụng là 350mm và 2 cánh là 175mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn kích thước để sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các cấu hình thép, dầm, cầu và các công trình tải trọng lớn.
Thông số kỹ thuật thép hình i350 (dung sai ±2%)
Quy cách I350 x 175 x 7 x 11 x 12000mm
- Chiều dài bụng: 350mm
- Chiều dài cánh: 175mm
- Độ dày bụng: 7mm
- Độ dày cánh: 11mm
- Trọng lượng 49.6kg/m
- Chiều dài cây: 6m/12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Ứng dụng:. Ứng dụng của thép hình I350 hiện diện trong các công trình từ cầu đường, nhà máy đến các công trình giao thông hạ tầng
Giá thép hình i350 mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hình I350 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.
Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (ms Trâm 24/7)
Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) | Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá tham khảo cho cây 12m (vnd) |
I350 x 175 x 7 x 11 đen | 297.6kg | 595.2kg | AKS | 17.773 | 10.578.489 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm | 297.6kg | 595.2kg | AKS | 20.473 | 12.185.529 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm nhúng nóng | 297.6kg | 595.2kg | AKS | 24.671 | 14.684.179 |
I350 x 175 x 7 x 11 đen | 297.6kg | 595.2kg | Đại việt | 18.400 | 10.951.680 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm | 297.6kg | 595.2kg | Đại việt | 21.600 | 12.856.320 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm nhúng nóng | 297.6kg | 595.2kg | Đại việt | 25.500 | 15.177.600 |
I350 x 175 x 7 x 11 đen | 297.6kg | 595.2kg | posco | 15.840 | 9.427.968 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm | 297.6kg | 595.2kg | posco | 17.940 | 10.677.888 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm nhúng nóng | 297.6kg | 595.2kg | posco | 23.840 | 14.189.568 |
I350 x 175 x 7 x 11 đen | 297.6kg | 595.2kg | Nhập khẩu | 17.000 | 10.118.400 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm | 297.6kg | 595.2kg | Nhập khẩu | 19.600 | 11.665.920 |
I350 x 175 x 7 x 11 mạ kẽm nhúng nóng | 297.6kg | 595.2kg | Nhập khẩu | 25.500 | 15.177.600 |
Những đặc điểm chi tiết của thép hình I350
1. Đặc điểm của thép hình I350
- Kích thước : Thép hình I350 có khoảng chiều cao 350mm (từ đỉnh đến đáy của chữ I) và độ dày của cánh và lõi có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu công cụ của từng dự án. Thép hình I được phân loại theo chiều cao và kích thước cánh, với các kích thước p
- Chất liệu : Thép hình I350 thường được làm từ các loại thép hợp kim chất lượng cao để đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực lớn nhất.
- Đặc tính : Thép I350 có đặc điểm là có sức chịu tải lớn, chắc chắn và ổn định, phù hợp với các công trình có yêu cầu chịu lực lớn.
2. Ứng dụng của thép hình i350
- Cấu hình xây dựng : Cấu hình I350 được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các khối chính của các nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, kết nối cấu hình.
- Cầu và đường sắt : Các cấu hình cũng sử dụng thép hình I350 để đảm bảo sự chắc chắn và khả năng chịu tải lớn.
- Công nghiệp : Thép hình I350 cũng được ứng dụng trong các ngành chế tạo thiết bị, máy móc hoặc các công trình công nghiệp lớn.
3. Ưu điểm của thép hình I350
- Chịu lực cao : Thép hình I350 có khả năng chịu tải rất tốt, làm cho nó trở thành thành sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền và sức chịu đựng lớn.
- Khả năng chịu đựng và xoắn : Hình chữ I giúp phân tích tải xuống đồng đều trên toàn bộ cấu hình, giúp tăng tính ổn định và độ bền của quá trình.
- Tiết kiệm vật liệu : So với các loại thép khác, thép hình I350 có cấu trúc tối ưu giúp tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền vững cho cấu hình.
Công thức tính trọng lượng thép i350
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
- Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Chất liệu sắt I 350
Thép hình I350 có thể có hai dạng chính: I350 chưa mạ và I350 mạ kẽm . Mỗi loại đều có những đặc điểm và ứng dụng riêng:
1. Thép I350 Chưa Mạ
- Chất liệu : Thép hình I350 chưa mạ thường được làm từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim, giúp nó dễ dàng gia công và hàn. Loại thép này có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Ưu điểm :
- Chi phí thấp cho thép mạ kẽm.
- Công việc, hàn và tạo hình dễ dàng .
- Được sử dụng trong các công trình ít gây ra tác động đến môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu về độ bền mặt không quá cao.
- Nhược điểm :
- Dễ dàng bị oxy hóa và ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc có chất hóa học, tạo ra tuổi thọ của thép giảm dần.
- Ứng dụng : Thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu cấu hình chịu lực, như nhà xưởng, cầu, thép cho các công trình xây dựng trong môi trường điều kiện bình thường.
2. Thép I350 Mạ Kẽm
- Chất liệu : Thép I350 mạ kẽm là thép được phủ một lớp bằng phương pháp mạ kẽm nóng hoặc mạ điện phân. Lớp mạ này giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn của các tác động của môi trường.
- Ưu điểm :
- Chống ăn mòn tốt hơn so với thép chưa mạ, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt, có hóa chất hoặc tiếp xúc với nước biển.
- Tuổi thọ cao nhờ lớp bảo vệ.
- Bảo vệ thép trong môi trường khắc nghiệt mà không cần dưỡng thường xuyên.
- Nhược điểm :
- Chi phí cao hơn so với thép chưa mạ làm quy trình mạ kẽm.
- Khó gia công hơn lớp mạ kẽm có thể ảnh hưởng đến các công đoạn gia công và hàn.
- Ứng dụng : Thép I350 mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao, như cấu hình thép cho các công trình công nghiệp, cầu, hệ thống thoát nước, và các cấu trúc thép chịu tác động môi trường của bạn sẽ được khắc phục.
So sánh:
Tiêu chí | I350 Chưa Mạ | I350 Mạ Kẽm |
Chống ăn mòn | Kem | Tốt |
Chi phí | Thấp | Cao hơn quy trình mạ kẽm |
Dễ lắp đặt | Dễ dàng | Khó khăn hơn lớp mạ kẽm |
Ứng dụng | Công trình trong môi trường bình thường | Công trình ngoài trời hoặc môi trường hóa chất |
Tuổi thọ | Thấp hơn (dễ bị oxy hóa) | Cao hơn (do lớp bảo vệ) |
Lựa chọn giữa I350 chưa mạ và I350 mạ phụ thuộc vào yêu cầu về độ bền, chi phí và môi trường sử dụng. Nếu quá trình yêu cầu bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các yếu tố ăn mòn, thép mạ kẽm sẽ là lựa chọn tốt hơn.
4. Tiêu Chuẩn Chất Liệu
Thép hình I350 có thể được chế tạo từ các loại thép theo tiêu chuẩn như:
- ASTM A36 : Đây là tiêu chuẩn quốc tế cho thép ca
- EN 10025 : Tiêu chuẩn Châu Âu cho các loại cấu trúc xây dựng thép.
- JIS G3192 : Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hình.
- A992 : Tiêu chuẩn Mỹ cho chữ I sử dụng trong cấu hình thép.
5. Tính chất cơ bản của thép hình I350
- Độ bền kéo (Độ bền kéo) : Thép hình I350 có độ bền kéo khá cao, thông thường có khoảng 400-550 MPa đối với thép carbon và có thể đạt được 600 MPa hoặc cao hơn thép hợp kim.
- Độ dẻo (Sức mạnh năng suất) : Độ dẻo của thép cũng khá cao, đạt từ 250 MPa đến 350 MPa, giúp thép có khả năng chịu được tải trọng lớn mà không bị biến dạng
- Độ cứng (Hardness) : Cứng, nhưng vẫn được duy trì ở mức độ cho phép thép dễ dàng gia công, hàn.
Thành phần hóa học và cơ lý
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I350 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép I350 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép i350 | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đơn vị phân phối thép hình I350, sắt i 350 tại Việt Nam
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình i350 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Đơn vị nhập khẩu thép hình i244 chính ngạch
- Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I400 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN