Mô tả
Thép hình I500 Quy cách, Trọng lượng, Báo giá
Thép hình I500 là loại thép chịu lực tốt, được ứng dụng trong các công trình yêu cầu khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội.
Thông số kỹ thuật thép hình i500 (dung sai +-2%)
Quy cách I500x200x10x16mm
- Chiều dài bụng: 500mm
- Chiều dài cánh: 300mm
- Độ dày bụng: 10mm
- Độ dày cánh: 16mm
- Chiều dài cây: 6m / 12m / cắt theo yêu cầu….
- Mác thép: SS400, A36, SM490B….
- Tiêu chuẩn thép: Jis G3101, Jis G3106, ASTM, EN 10025, DIN 17100….
- Thương hiệu: An Khánh, Đại Việt, Posco, Nhà Bè, Á Châu, hàng nhập khẩu….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Giá thép hình I500 mới nhất
Cập nhật nhanh giá thép hình I500 đang dao động trong khoảng 16.000-27.000 vnd/kg.
Giá thép hình đang tăng cao và dao động nhiều trong ngày, nên để cập nhật giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123.
Bảng giá dưới đây bao gồm quy cách, chất liệu, thương hiệu, đơn giá và tổng giá cây và chỉ mang giá trị tham khảo.
Quy cách/chất liệu | Trọng lượng
cây 6m (kg) |
Trọng lượng
cây 12m (kg) |
Xuất xứ | Đơn giá (vnđ/kg) |
Giá tham khảo cho cây 6m (vnd) |
Thép hình i500x200x10x16mm đen | 537.6kg | 1075,2 kg | Posco | 18.400 | 9.891.840 |
Thép i500x200x10x16mm mạ kẽm | 537.6kg | 1075,2 kg | Posco | 21.600 | 11.612.160 |
Thép hình i500x200x10x16mm mạ kẽm nhúng nóng | 537.6kg | 1075,2 kg | Posco | 25.500 | 13.708.800 |
Thép hình i500x200x10x16mm đen | 537.6kg | 1075,2 kg | Nhập khẩu | 16.390 | 8.811.264 |
Thép hình i500x200x10x16mm mạ kẽm | 537.6kg | 1075,2 kg | Nhập khẩu | 18.440 | 9.913.344 |
Thép hình i500x200x10x16mm mạ kẽm nhúng nóng | 537.6kg | 1075,2 kg | Nhập khẩu | 23.386 | 12.572.313 |
Tổng quan chi tiết thép hình I500
Mô tả thép hình i500
Thép hình I500 là loại thép có tiết diện hình chữ “I” với chiều cao thân là 500mm. Đây là loại thép hình lớn, phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao và ổn định, giúp giảm thiểu số lượng dầm mà vẫn đảm bảo độ bền vững của công trình.
Thép hình I500 thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim với độ dày thân và cánh đủ lớn để đáp ứng yêu cầu về tải trọng.
Với chiều dài bụng sẽ có độ dài dài hơn 2 cánh. (khác với thép H sẽ có độ dài 2 cánh dài hơn hoặc bằng bụng)
Đặc điểm của thép hình I500:
- Chiều cao thân (h): 500mm.
- Chiều rộng cánh: Thông thường từ 200mm đến 220mm, tùy theo tiêu chuẩn cụ thể.
- Độ dày thân và cánh: Được thiết kế với độ dày lớn để đảm bảo khả năng chịu tải và độ bền, tùy thuộc vào các tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất hoặc yêu cầu của công trình.
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thép I500 thường có chiều dài từ 6m đến 12m, hoặc có thể đặt cắt theo yêu cầu.
- Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim với khả năng chịu lực cao. Bề mặt có thể được mạ kẽm hoặc sơn phủ để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Trọng lượng: Trọng lượng của thép hình I500 khá lớn, yêu cầu thiết bị chuyên dụng để vận chuyển và lắp đặt.
Ứng dụng của thép hình I500:
Công trình kết cấu lớn và xây dựng công nghiệp:
- Dầm chính trong nhà xưởng, nhà kho: Thép I500 được sử dụng làm dầm chịu lực chính trong các nhà xưởng, nhà kho lớn, đảm bảo khả năng chịu tải tốt.
- Công trình cầu đường và dầm cầu: Loại thép này được dùng trong các kết cấu dầm cầu và các công trình hạ tầng cầu đường, giúp công trình vững chắc và chịu được tải trọng lớn.
Các công trình cao tầng và thương mại:
- Tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại: Thép I500 làm khung dầm, cột cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bảo đảm tính ổn định và chịu được tải trọng của các tầng.
- Kết cấu mái và sàn nhịp lớn: Được sử dụng cho kết cấu mái và sàn có nhịp lớn trong các công trình thương mại hoặc hội trường, nhà thi đấu.
Nhà máy và công trình công nghiệp nặng:
- Khu công nghiệp và nhà máy: Thép hình I500 thích hợp cho các khu công nghiệp, nhà máy lớn, đặc biệt là nơi có thiết bị máy móc nặng.
- Bãi đỗ xe nhiều tầng và nhà chứa hàng: Ứng dụng trong kết cấu chính của các bãi đỗ xe nhiều tầng và nhà kho chứa hàng lớn.
Ưu điểm của thép hình I500:
- Chịu lực tốt và bền bỉ: Với thiết kế hình chữ I, thép I500 có khả năng chịu tải cao, giúp giảm số lượng dầm mà vẫn đảm bảo an toàn kết cấu.
- Tiết kiệm chi phí vật liệu và nhân công: Thép I500 có tiết diện tối ưu, giảm trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ bền, giúp tiết kiệm chi phí trong các công trình lớn.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt khi được mạ kẽm hoặc sơn phủ, thép hình I500 có độ bền cao, thích hợp cho các công trình ngoài trời và môi trường khắc nghiệt.
Lưu ý khi sử dụng thép hình I500:
- Cần thiết bị chuyên dụng: Vì trọng lượng lớn, yêu cầu sử dụng thiết bị cẩu, xe nâng để vận chuyển và lắp đặt.
- Đội ngũ thi công có kỹ thuật cao: Cần đội ngũ kỹ thuật viên có kinh nghiệm để đảm bảo lắp đặt chính xác và an toàn.
Thép hình I500 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình công nghiệp, xây dựng lớn và những nơi yêu cầu kết cấu chịu lực cao, đảm bảo sự an toàn và ổn định lâu dài cho công trình.
Tiêu chuẩn và mã hiệu:
Thép hình I500 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế, bao gồm:
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A36, ASTM A572,…
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3106,…
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Theo các yêu cầu về kỹ thuật và đặc tính cơ học phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
Công thức tính trọng lượng thép i 500
Công thức tính trọng lượng thép hình I nói chung:
- Trọng lượng (kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
- Diện tích cắt ngang a = [Ht1 + 2t2(B-t1) + 0,615(r12 – r22)] / 100 (cm3)
Chất liệu của thép i500
Thép i500 đúc đen
Mô tả:
I500 có Màu đen tự nhiên của thép chưa qua quá trình xử lý mạ kẽm hoặc sơn bảo vệ. Để bảo vệ khỏi gỉ sét, thép đúc đen thường được phủ dầu hoặc bọc kín trước khi vận chuyển và thi công.
Ưu điểm của thép hình I500 đúc đen
- Chịu tải cao: Với thiết kế hình chữ I, loại thép này có khả năng chịu lực theo phương đứng tốt.
- Tiết kiệm chi phí: Vì chưa qua xử lý bề mặt, thép đúc đen có giá thành thấp hơn so với thép mạ hoặc sơn.
- Dễ thi công và lắp ráp: Có thể hàn và nối dễ dàng trong quá trình thi công.
Nhược điểm và lưu ý khi sử dụng
- Dễ bị gỉ sét: Do không có lớp bảo vệ bề mặt, thép dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời. Để khắc phục, cần phủ sơn hoặc lớp mạ bảo vệ nếu dùng trong môi trường khắc nghiệt.
- Trọng lượng lớn: Kích thước và khối lượng của thép hình I500 tương đối lớn, cần thiết bị nâng hạ chuyên dụng khi lắp đặt.
Thép i500 mạ kẽm điện phân
Mô tả:
Quá trình điện phân giúp tạo lớp kẽm mỏng, đều và bám chắc lên bề mặt thép. Dù lớp mạ điện phân mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng, nhưng vẫn đủ để bảo vệ thép trong điều kiện môi trường bình thường và làm tăng tính thẩm mỹ với bề mặt sáng bóng.
So sánh với thép I500 đúc đen
- Khả năng chống ăn mòn: Thép mạ kẽm điện phân có khả năng chống gỉ tốt hơn so với thép đúc đen.
- Giá thành: Thép I500 mạ kẽm điện phân có giá thành cao hơn do quy trình mạ kẽm phức tạp, nhưng lại tiết kiệm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của công trình.
Lưu ý khi sử dụng thép I500 mạ kẽm điện phân
- Bảo quản đúng cách: Mặc dù có lớp mạ kẽm bảo vệ, thép vẫn nên được bảo quản trong điều kiện khô ráo để tránh va đập gây bong tróc lớp mạ.
- Không phù hợp với môi trường hóa chất: Đối với các môi trường hóa chất nặng, cần cân nhắc sử dụng mạ kẽm nhúng nóng hoặc các biện pháp bảo vệ khác.
Thép I500 mạ kẽm nhúng nóng
Mô tả:
- Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C, tạo ra một lớp kẽm dày bao phủ toàn bộ bề mặt thép. Lớp kẽm này tạo liên kết chặt chẽ với thép, bền hơn nhiều so với mạ kẽm điện phân và cung cấp khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Độ dày lớp mạ: Lớp kẽm nhúng nóng thường dày hơn (có thể đạt từ 50 – 150 micromet), đảm bảo bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường trong thời gian dài.Đặc tính hóa học và cơ tính của thép hình I500
So sánh với thép I500 mạ kẽm điện phân
- Lớp mạ dày hơn và bền hơn: Lớp mạ của kẽm nhúng nóng thường dày hơn so với mạ điện phân, giúp chống ăn mòn tốt hơn.
- Giá thành: Thép mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn do quy trình phức tạp và lớp mạ dày hơn, nhưng bù lại chi phí bảo trì sẽ giảm và tuổi thọ thép cao hơn.
- Màu sắc và bề mặt: Thép nhúng nóng có màu kẽm hơi xám bạc, bề mặt có thể hơi thô hơn so với mạ điện phân.
Lưu ý khi sử dụng thép I500 mạ kẽm nhúng nóng
- Xử lý và gia công đúng kỹ thuật: Khi thi công cần tránh làm trầy xước lớp mạ để đảm bảo lớp bảo vệ vẫn nguyên vẹn.
- Thời gian bảo dưỡng: Để đạt hiệu quả chống ăn mòn tối đa, thép sau khi mạ nên có thời gian bảo dưỡng trước khi tiếp xúc với các yếu tố thời tiết.
Thành phần hóa học và cơ tính
Đặc tính hóa học và cơ tính của một sản phẩm thép sẽ nói lên tính chất của sản phẩm đó. Ví dụ thép có thành phần carbon cao sẽ có độ cứng cao. Thép có cơ lý độ bền kéo cao, sẽ có khả năng uốn cong mà không sợ nứt gãy.
Dưới đây là bảng thành phần chi tiết các thành phần hóa học và cơ tính của thép I500 theo các mác thép SM490A, SM490B, A36, SS400…
Mác thép | Thành phần hóa học thép I500 (% tối đa) | ||||
Carbon | Silic | Mangan | photpho | Lưu huỳnh | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 |
SS400 | 50 | 50 |
Cơ tính
Mác thép | Cơ tính của thép I500 | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đơn vị phân phối thép hình I500 tại Việt Nam
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình I500 của các thương hiệu : An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Đại Việt, Posco….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Đơn vị nhập khẩu thép hình i500 chính ngạch
- Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép hình I 500 từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Châu Âu….
- Cam kết đầy đủ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN