Thép Hình U80

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước thân bụng (h): 80 mm
  • Kích thước 2 cánh (b): 40-45mm
  • Độ dày (t): 4.5-8mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m (yêu cầu)
  • Trọng lượng: 4.9-7.6kg/m
  • Nhà sản xuất: An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Vinaone, Posco, hàng nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Chia sẽ ngay

Mô tả

Thép hình U80 là loại thép hình có mặt cắt ngang dạng chữ U, kích thước thân bụng là 80 mm. Đây là sản phẩm thuộc nhóm thép hình U, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và kết cấu kỹ thuật nhờ đặc tính bền bỉ, chịu lực tốt và dễ dàng gia công.

thép hình u80thép hình u80
thép hình u80

Thép hình U80

Dưới đây là tổng quan chi tiết về thép hình U80 gồm thông số kỹ thuật, quy cách, báo giá, đặc tính ứng dụng, phân loại.

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước thân bụng (h): 80 mm
  • Kích thước 2 cánh (b): 40-45mm
  • Độ dày (t): 4.5-8mm
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m (yêu cầu)
  • Trọng lượng: 4.9-7.6kg/m
  • Nhà sản xuất: An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Vinaone, Posco, hàng nhập khẩu Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Ưu Điểm Nổi Bật

  • Chịu Lực Tốt: Thép U80 có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho các cấu hình chịu tải nặng.
  • Dễ Dàng Gia Công: Có thể cắt, hàn hoặc tạo hình theo yêu cầu.
  • Độ Bền Cao: Thép có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, đặc biệt khi được mạ kẽm.
  • Ứng dụng Linh Hoạt: Phù hợp với nhiều ngành nghề và môi trường sử dụng.

Bảng quy cách kích thước trọng lượng thép hình U80

  • Dưới đây là bảng quy cách với các thông số chi tiết
  • Lưu ý dung sai ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất
 

Quy cách thép hình U80

Thông số kỹ thuật  

Xuất xứ

Bụng (mm) Cánh (mm) Dày bụng (mm) Dày cánh (mm) Kg/m
Thép U80 x 40 x 4.5 x 4.5 x 6m 80 40 4.5 4.5 4.90 An Khánh
Thép U80 x 40 x 5 x 5 x 6m 80 40 5 5 5.94 Nhập khẩu
Thép U80 x 40 x 6 x 6 x 6m 80 40 6 6 7.00 Nhập khẩu
Thép U80 x 45 x 6 x 6 x 6m 80 45 6 6 7.60 Nhập khẩu
Thép U80 x 45 x 6 x 8 x 6m 80 45 6 8 8.64 Nhập khẩu

Bảng giá thép hình U80

Tên sản phẩm Trọng lượng cây 6m (kg) Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Thép hình U đen Thép hình U mạ kẽm Thép hình U mạ kẽm nhúng nóng
Thép U80 x 40 x 4.5 x 4.5 x 6m 29.4 14.800-18.800 18.800-21.200 24.900-27.800
Thép U80 x 40 x 5 x 5 x 6m 35.64 14.800-18.800 18.800-21.200 24.900-27.800
Thép U80 x 40 x 6 x 6 x 6m 42 14.800-18.800 18.800-21.200 24.900-27.800
Thép U80 x 45 x 6 x 6 x 6m 45.6 14.800-18.800 18.800-21.200 24.900-27.800

>>> xem thêm bảng giá các loại thép hình U khác tại đây

Ứng dụng của thép U80

  • Kết cấu xây dựng : Thép U80 được sử dụng để làm thép, chịu lực trong các tòa nhà, nhà xưởng, cầu đường và nhiều công trình xây dựng khác.
  • Công nghiệp cơ khí : Thép hình U80 thường được ứng dụng trong chế độ tạo máy móc, thiết bị và các cấu hình cơ khí đòi hỏi khả năng chịu tải tốt.
  • Thiết lập cấu hình hạ tầng : Sử dụng trong đường hệ thống, cấu trúc khung và các công cụ hạ tầng khác.
  • Ngành giao thông vận tải : Làm khung xe, thùng xe tải hoặc các bộ phận chịu lực khác.

Thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là thành phần hóa học và cơ sở của thép U80, chủ yếu dựa trên tiêu chuẩn ASTM A36, tiêu chuẩn phổ biến cho thép

  1. Thành phần hóa học của thép U80 (theo tiêu chuẩn ASTM A36)

Thành phần Tỷ lệ phần trăm (%)
Cacbon (C) 0,26 – 0,29
Mangan (Mn) 0,60 – 0,90
Silic (Si) 0,15 – 0,40
Lưu huỳnh (S) Tối đa 0,05
Photpho (P) Tối đa 0,04
Crom (Cr) Tối đa 0,20
Niken (Ni) Tối đa 0,20
Đồng (Cu) Tối đa 0,20
  1. Cơ tính thép U80 (theo tiêu chuẩn ASTM A36)

Cơ tính của thép hình 80 có các chỉ tiêu chính sau:

Tiêu chí Giá trị theo tiêu chuẩn ASTM A36
Lực kéo (Tensile Strength) 400 – 550MPa
Giới hạn ứng dụng (Sức mạnh năng suất) tối đa 250 MPa
Độ giãn dài (Elongation) 20% (cho mẫu thử 200mm)
Độ cứng (Độ cứng Brinell) Tối đa 120 HB
Độ uốn cong (Bendability) Dễ dàng uốn cong trong nhiều trường hợp

 

Phân Loại Thép Hình U80

Phân Loại Thép Hình U – Các Loại Thép Phổ Biến Hiện Nay

Thép hình U được phân loại dựa trên quy trình sản xuất, bề mặt và các đặc tính kỹ thuật. Dưới đây là các loại thép hình U phổ biến nhất:

Thép Hình U80 Đúc

  • Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng phương pháp đúc nóng trực tiếp từ thép, đảm bảo độ đều về kích thước và cơ tính.
  • Đặc điểm:
  • Có khả năng chịu lực rất tốt nhờ vào cấu hình chắc chắn.
  • Độ bền cao, ít biến đổi khi chịu tải lớn.
  • Bề mặt bình thường, không có vết hàn hay vết rỗ do quá trình hàn.
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các công cụ xây dựng, kết cấu thép, nhà tiền chế, khung máy.

Thép Hình U80 Chấn

  • Quy trình sản xuất: Được sản xuất bằng cách gấp góc thép trên máy chấn.
  • Đặc điểm:
  • Có chi phí thấp hơn thép U đúc.
  • Độ chính xác cao về kích thước, nhưng khả năng chịu lực không bằng thép U làm có đường gân.
  • Thích hợp cho các ứng dụng không được yêu cầu tải quá lớn.
  • Ứng dụng: Làm khung thép tiền chế, thùng xe tải, hỗ trợ cấu hình.

Thép Hình U80 Đen

  • Quy trình sản xuất: Là loại thép chưa được xử lý bề mặt (mạ kẽm), thường giữ nguyên bản màu của thép.
  • Đặc điểm:
  • Giá thành rẻ hơn so với thép mạ kẽm.
  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn, thích hợp sử dụng trong môi trường khô hoặc trong nhà.
  • Ứng dụng: Làm khung, xà, khung giáo, hỗ trợ cấu hình trong xây dựng dân dụng.

Thép Hình U80 Mạ Kẽm

  • Quy trình sản xuất: Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm
  • Đặc điểm:
  • Chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
  • Tuổi thọ cao hơn so với thép đen.
  • Thẩm mỹ cao nhờ bề sáng bóng.
  • Ứng dụng: Làm khung nhà, kết cấu nhà xưởng, thùng xe, công trình ven biển hoặc trong môi trường hóa chất.

Bảng So Sánh Các Loại Thép Hình U

Loại thép Quy trình sản xuất Đặc điểm Ứng dụng
Thép U đúc Đúc nóng Hỗ trợ tốt, độ bền cao Kết nối cấu hình, tiền chế độ
Thép chấn thương U Chấn từ thép tấm Giá rẻ hơn, bền hơn U đúc Nhà khung, hỗ trợ cấu hình
Thép U đen Cán bộ nóng hoặc chấn thương Giá thấp, chống gần Công trình trong nhà, khô
Thép U mạ kẽm Cán nóng, mạ kẽm Chống ăn mòn, bền bỉ, thẩm định mỹ phẩm cao Công trình ngoài trời, ven biển

Tùy theo nhu cầu sử dụng, môi trường làm việc và ngân sách, bạn có thể lựa chọn loại thép phù hợp. Nếu cần khả năng chịu tải lớn và độ bền cao, thép đúc U là lựa chọn tối ưu. Trong khi đó, thép U chấn hoặc U mạ lại phù hợp hơn với các công cụ nhẹ nhàng và cần có khả năng chống ăn mòn.

Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U80

Thép hình U80 đúc được sản xuất bằng quy trình đúc nóng từ thép nguyên khối. Dưới đây là các bước chính trong quy trình sản xuất:

Bước 1 Chuẩn bị nguyên liệu

  • Phôi thép: Dùng thép thép chất lượng cao, thường là thép carbon hoặc hợp kim thấp, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật như ASTM, JIS, EN…
  • Kiểm tra chất lượng: Phôi thép đã được kiểm tra thành phần hóa học và cơ tính trước khi đưa vào sản xuất để đảm bảo đạt yêu cầu.

Bước 2 Gia Nhiệt Phôi Thép

  • Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt và nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1.100 – 1.250°C, tùy thuộc vào thành phần thép.
  • Quá trình gia nhiệt phần mềm dễ dàng biến đổi trong các giai đoạn tiếp theo.

Bước 3 Cán nóng

  • Định hình ban đầu: Thép được đưa ra thông qua các cuộn cán cuộn để tạo cấu hình sơ đồ với chữ U chi tiết.
  • Cán tinh: Thép được sản xuất qua nhiều cuộn cán tinh để xác định kích thước và kiểu dáng chính xác của thép hình u80. Quá trình này đảm bảo độ dày đều và độ sắc nét góc cạnh.

Bước 4 Làm nguội

  • Sau khi nóng lên, thép hình U80 được làm mát từ trong không khí hoặc qua hệ thống làm mát bằng nước (yêu cầu kỹ thuật).
  • Quá trình làm chậm giúp giảm hiệu suất nội tại và tăng độ bền cho sản phẩm.

Bước 5 Cắt Chiều Dài

  • Thép được cắt thành các đoạn tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m, theo yêu cầu của thị trường hoặc khách hàng.
  • Máy cắt tự động đảm bảo độ chính xác cao và cắt hoàn hảo.

Bước 6 Kiểm Tra Chất Lượng

Thép hình U80 được kiểm tra toàn diện về:

  • Kích thước: Chiều cao, chiều rộng, độ dày cánh và độ dày.
  • Cơ sở: Độ bền kéo dài, độ bền, độ cứng.
  • Bề mặt: Phát triển các tật xấu như rỗ, nứt, hoặc cong vênh.

Các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn sẽ bị loại bỏ hoặc tái chế.

Bước 7 Xử Lý Bề Mặt (Tùy Chọn)

  • Nếu sản phẩm yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện, thép U sẽ được đưa ra theo các bước xử lý bề mặt sau:
  • Làm sạch bề mặt bằng axit hoặc cơ học.
  • Nhúng kẽm để tạo lớp phủ chống gỉ.

Bước 8 Đóng Gói và Giao Hàng

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn được đóng gói theo sự kiện và gắn nhãn thông tin chi tiết (kích thước, tiêu chuẩn, số lô…).
  • Vận chuyển đến kho hoặc giao tiếp trực tiếp cho khách hàng.

Các tiêu chuẩn sản xuất

Tiêu chuẩn quốc tế

JIS G3192 (Nhật Bản) :

  • Quy định tiêu chuẩn về kích thước, hình dạng, khối lượng và sai số của các loại thép hình chữ U.
  • Được sử dụng phổ biến tại các thị trường Châu Á, trong đó có Việt Nam.

ASTM A36/A572 (Mỹ) :

  • Tiêu chuẩn về thép carbon có thể được sử dụng nhanh chóng trong quá trình xây dựng cấu hình.
  • Yêu cầu về độ bền tối thiểu và khả năng chịu đựng tốt.

EN 10025 (Châu Âu) :

  • Xác định cấu hình xây dựng thép, bao gồm các cơ sở yêu cầu và thành phần hóa học.
  • Đảm bảo thép có khả năng chống lão hóa và phù hợp với các điều kiện khí hậu khắc nghiệt.

GB/T 706-2016 (Trung Quốc) :

  • Tiêu chuẩn về thép hình nóng, áp dụng rộng rãi

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN 1654-75 :

  • Quy định về kích thước, dạng hình, dung sai và chất lượng thép hình U, phù hợp với điều kiện sản xuất trong nước.

TCVN 1985-1994 :

  • Tiêu chuẩn về xây dựng cấu hình thép cho các yêu cầu về khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
  • Các tiêu chuẩn bổ sung (phụ thuộc vào lớp mạ hoặc bề mặt xử lý)

Tiêu chuẩn nhúng mạ kẽm :

  • ASTM A123/A123M : Tiêu chuẩn về lớp vỏ bọc nóng trên bề mặt thép.
  • ISO 1461 : Quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với lớp phủ nhúng nóng.
  • JIS H 8641 : Tiêu chuẩn về chất lượng lớp mạ kẽm tại Nhật Bản.

Phân điện mạ kẽm tiêu chuẩn :

  • ASTM B633 : Yêu cầu kỹ thuật cho lớp mạ điện phân.
  • ISO 2081 : Tiêu chuẩn lớp mạ điện dùng để chống ăn mòn.

Cam Kết của Thép Hùng Phát

  • Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép hình U80 chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế và cam kết:
  • Chất lượng đảm bảo đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ).
  • Giá thành cạnh tranh, giao hàng đến nhanh tận nơi.
  • Hỗ trợ tư vấn miễn phí về sản phẩm và ứng dụng.

Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá và thông tin chi tiết về thép hình U100 phù hợp với nhu cầu của bạn!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
  • Kho Hàng: Số 1769 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
  • Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Hotline Phòng Kinh Doanh:
  • PKD 1:0971 960496 – Ms Duyên
  • PKD 2:0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 3:0909 938 123 – Ms Ly
  • PKD 4:0938 261 123 – Ms Mừng

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ