Mô tả
Mục lục
- Bảng Thông Số Quy Cách và Trọng Lượng Thép V
- Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất
- Thép hình V là gì? Khái niệm, Phân Loại, Ứng Dụng
- Phân loại thép hình V, các loại sắt V phổ biến
- Thép V đều
- Thép V lệch, V không đều, thép L, thép góc L
- Sắt V lỗ
- Thép V đúc
- Thép V chấn
- Thép V đen
- Thép hình V mạ kẽm
- Giới thiệu một vài phương pháp gia công chống rỉ sét cho thép V
- Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình V
- Những tiêu chuẩn sản xuất thép V nói lên điều gì?
- Quy trình sản xuất thép hình V
- Các thương hiệu thép V nổi bật
- Đơn vị cung cấp thép hình V uy tín số một
Thép hình V, còn được gọi là thép góc V hay sắt V, là vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với thiết kế mặt cắt chữ “V” độc đáo, thép V mang lại khả năng chịu lực vượt trội, bền bỉ trước các tác động từ môi trường. Không chỉ vậy, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong ứng dụng khiến loại thép này trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc xây dựng nhà xưởng, cầu đường, và chế tạo máy móc. Sự kết hợp giữa hiệu suất và độ bền đã khẳng định vị thế của thép V trên thị trường hiện nay.
Thép Hùng Phát, tổng kho thép V xin gửi đến quý khách hàng thông tin chi tiết về Thép hình chữ V, Quy Cách, Trọng Lượng, Báo Giá
- Chủng loại thép hình V: V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250, v.v.
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, v.v.
- Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571, v.v.
- Độ dày: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 13mm, 15mm, 18mm, 19mm, 20mm, 24mm, 25mm, 26mm, 35mm, v.v.
- Chiều dài cây thép: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Thương hiệu: An Khánh, Nhà Bè, VinaOne, Đại Việt, Á Châu, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel, v.v.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản, Châu Âu, v.v.
- Ứng dụng:
- Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung mái.
- Thi công tòa nhà, xây dựng nhà ở dân dụng, nhà tiền chế.
- Cầu cảng, cầu đường.
- Gia công chi tiết máy móc, khung bồn chứa.
- Cơ khí chế tạo máy, sản xuất ô tô, gia dụng, nội thất.
Bảng Thông Số Quy Cách và Trọng Lượng Thép V
Chúng tôi cung cấp bảng thông số quy cách và trọng lượng của thép hình V nhằm hỗ trợ quý khách hàng:
- Tính toán chi phí vật tư:
- Dễ dàng dự toán tổng chi phí bằng cách nhân số lượng thép V với đơn giá trong bảng dưới đây.
- Giúp khách hàng lập kế hoạch ngân sách chính xác cho dự án.
- Kiểm kê hàng hóa:
- Xác định tổng tải trọng hàng hóa dựa trên bảng trọng lượng.
- Tiện lợi trong quá trình kiểm tra và nhận hàng tại công trình.
Quý khách hàng chỉ cần nhập số lượng thép V cần sử dụng, nhân với đơn giá để biết ngay tổng chi phí. Bảng quy cách chi tiết giúp đảm bảo việc đặt hàng và kiểm tra trở nên chính xác và dễ dàng hơn.
Nếu cần hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể!
STT | Quy cách
(Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) |
Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (cây 6m) |
1 | V 25x 25x 2,5lyx6m | 0.92 | 5.52 Kg |
2 | V 25x 25x 3lyx6m | 1.12 | 6.72 Kg |
3 | V 30x 30x 2.0lyx6m | 0.83 | 4.98 Kg |
4 | V 30x 30x 2,5lyx6m | 0.92 | 5.52 Kg |
5 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.25 | 7.5 Kg |
6 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.36 | 8.2 Kg |
7 | V 40x 40x 2lyx6m | 1.25 | 7.5 Kg |
8 | V 40x 40x 2,5lyx6m | 1.42 | 8.5 Kg |
9 | V 40x 40x 3lyx6m | 1.67 | 10.0 Kg |
10 | V 40x 40x 3.5lyx6m | 1.92 | 11.5 Kg |
11 | V 40x 40x 4lyx6m | 2.08 | 12.5 Kg |
12 | V 40x 40x 5lyx6m | 2.95 | 17.7 Kg |
13 | V 45x 45x 4lyx6m | 2.74 | 16.4 Kg |
14 | V 45x 45x 5lyx6m | 3.38 | 20.3 Kg |
15 | V 50x 50x 3lyx6m | 2.17 | 13.0 Kg |
16 | V 50x 50x 3,5lyx6m | 2.50 | 15.0 Kg |
17 | V 50x 50x 4lyx6m | 2.83 | 17.0 Kg |
18 | V 50x 50x 4,5lyx6m | 3.17 | 19.0 Kg |
19 | V 50x 50x 5lyx6m | 3.67 | 22.0 Kg |
20 | V 60x 60x 4lyx6m | 3.68 | 22.1 Kg |
21 | V 60x 60x 5lyx6m | 4.55 | 27.3 Kg |
22 | V 60x 60x 6lyx6m | 5.37 | 32.2 Kg |
23 | V 63x 63x 4lyx6m | 3.58 | 21.5 Kg |
24 | V 63x 63x 5lyx6m | 4.50 | 27.0 Kg |
25 | V 63x 63x 6lyx6m | 4.75 | 28.5 Kg |
26 | V 65x 65x 5lyx6m | 5.00 | 30.0 Kg |
27 | V 65x 65x 6lyx6m | 5.91 | 35.5 Kg |
28 | V 65x 65x 8lyx6m | 7.66 | 46.0 Kg |
29 | V 70x 70x 5.0lyx6m | 5.17 | 31.0 Kg |
30 | V 70x 70x 6.0lyx6m | 6.83 | 41.0 Kg |
31 | V 70x 70x 7lyx6m | 7.38 | 44.3 Kg |
32 | V 75x 75x 4.0lyx6m | 5.25 | 31.5 Kg |
33 | V 75x 75x 5.0lyx6m | 5.67 | 34.0 Kg |
34 | V 75x 75x 6.0lyx6m | 6.25 | 37.5 Kg |
35 | V 75x 75x 7.0lyx6m | 6.83 | 41.0 Kg |
36 | V 75x 75x 8.0lyx6m | 8.67 | 52.0 Kg |
37 | V 75x 75x 9lyx6m | 9.96 | 59.8 Kg |
38 | V 75x 75x 12lyx6m | 13.00 | 78.0 Kg |
39 | V 80x 80x 6.0lyx6m | 6.83 | 41.0 Kg |
40 | V 80x 80x 7.0lyx6m | 8.00 | 48.0 Kg |
41 | V 80x 80x 8.0lyx6m | 9.50 | 57.0 Kg |
42 | V 90x 90x 6lyx6m | 8.28 | 49.7 Kg |
43 | V 90x 90x 7,0lyx6m | 9.50 | 57.0 Kg |
44 | V 90x 90x 8,0lyx6m | 12.00 | 72.0 Kg |
45 | V 90x 90x 9lyx6m | 12.10 | 72.6 Kg |
46 | V 90x 90x 10lyx6m | 13.30 | 79.8 Kg |
47 | V 90x 90x 13lyx6m | 17.00 | 102.0 Kg |
48 | V 100x 100x 7lyx6m | 10.48 | 62.9 Kg |
49 | V 100x 100x 8,0lyx6m | 12.00 | 72.0 Kg |
50 | V 100x 100x 9,0lyx6m | 13.00 | 78.0 Kg |
51 | V 100x 100x 10,0lyx6m | 15.00 | 90.0 Kg |
52 | V 100x 100x 12lyx6m | 10.67 | 64.0 Kg |
53 | V 100x 100x 13lyx6m | 19.10 | 114.6 Kg |
54 | V 120x 120x 8lyx6m | 14.70 | 88.2 Kg |
55 | V 120x 120x 10lyx6m | 18.17 | 109.0 Kg |
56 | V 120x 120x 12lyx6m | 21.67 | 130.0 Kg |
57 | V 120x 120x 15lyx6m | 21.60 | 129.6 Kg |
58 | V 120x 120x 18lyx6m | 26.70 | 160.2 Kg |
59 | V 130x 130x 9lyx6m | 17.90 | 107.4 Kg |
60 | V 130x 130x 10lyx6m | 19.17 | 115.0 Kg |
61 | V 130x 130x 12lyx6m | 23.50 | 141.0 Kg |
62 | V 130x 130x 15lyx6m | 28.80 | 172.8 Kg |
63 | V 150x 150x 10lyx6m | 22.92 | 137.5 Kg |
64 | V 150x 150x 12lyx6m | 27.17 | 163.0 Kg |
65 | V 150x 150x 15lyx6m | 33.58 | 201.5 Kg |
66 | V 150x 150x 18lyx6m | 39.8 | 238.8 Kg |
67 | V 150x 150x 19lyx6m | 41.9 | 251.4 Kg |
68 | V 150x 150x 20lyx6m | 44 | 264 Kg |
69 | V 175x 175x 12lyx6m | 31.8 | 190.8 Kg |
70 | V 175x 175x 15ly x 6m | 39.4 | 236.4 Kg |
71 | V 200x 200x 15ly x 6m | 45.3 | 271.8 Kg |
72 | V 200x 200x 16ly x 6m | 48.2 | 289.2 Kg |
73 | V 200x 200x 18ly x 6m | 54 | 324 Kg |
74 | V 200x 200x 20ly x 6m | 59.7 | 358.2 Kg |
75 | V 200x 200x 24ly x 6m | 70.8 | 424.8 Kg |
76 | V 200x 200x 25ly x 6m | 73.6 | 441.6 Kg |
77 | V 200x 200x 26ly x 6m | 76.3 | 457.8 Kg |
78 | V 250x 250x 25ly x 6m | 93.7 | 562.2 Kg |
79 | V 250x 250x 35ly x 6m | 128 | 768 Kg |
Cách tính trọng lượng thép hình V
Khối lượng trên 1 m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0,215(r12 – 2r22] / 100 (cm3); với r2 = 1/2r1
Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50x50x4.
> P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0,215(72 – 2×3.52] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)
Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất
Thép Hùng Phát xin cập nhật giá thép hình V mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.
Giá Thép V Đen:
- Từ V25 đến V100: 15.000 – 21.000 VNĐ/kg
- Từ V120 đến V200: 18.000 – 23.000 VNĐ/kg
Giá Thép V Xi Mạ Kẽm:
- Từ V25 đến V100: 18.000 – 25.000 VNĐ/kg
- Từ V120 đến V200: 21.000 – 26.000 VNĐ/kg
Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Tất cả kích thước: 22.000 – 26.000 VNĐ/kg
Lưu Ý Quan Trọng:
- Giá thép V hiện tại có thể thay đổi do tình hình thị trường sắt thép biến động mạnh.
- Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.
Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp!
STT | Quy cách
(Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) |
Trọng lượng (kg/m) | Giá thép V đen (vnđ/kg) | Giá V xi mạ kẽm (vnđ/kg) | Giá V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg) |
1 | V 25x 25x 2,5lyx6m | 0.92 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
2 | V 25x 25x 3lyx6m | 1.12 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
3 | V 30x 30x 2.0lyx6m | 0.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
4 | V 30x 30x 2,5lyx6m | 0.92 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
5 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
6 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.36 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
7 | V 40x 40x 2lyx6m | 1.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
8 | V 40x 40x 2,5lyx6m | 1.42 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
9 | V 40x 40x 3lyx6m | 1.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
10 | V 40x 40x 3.5lyx6m | 1.92 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
11 | V 40x 40x 4lyx6m | 2.08 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
12 | V 40x 40x 5lyx6m | 2.95 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
13 | V 45x 45x 4lyx6m | 2.74 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
14 | V 45x 45x 5lyx6m | 3.38 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
15 | V 50x 50x 3lyx6m | 2.17 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
16 | V 50x 50x 3,5lyx6m | 2.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
17 | V 50x 50x 4lyx6m | 2.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
18 | V 50x 50x 4,5lyx6m | 3.17 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
19 | V 50x 50x 5lyx6m | 3.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
20 | V 60x 60x 4lyx6m | 3.68 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
21 | V 60x 60x 5lyx6m | 4.55 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
22 | V 60x 60x 6lyx6m | 5.37 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
23 | V 63x 63x 4lyx6m | 3.58 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
24 | V 63x 63x 5lyx6m | 4.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
25 | V 63x 63x 6lyx6m | 4.75 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
26 | V 65x 65x 5lyx6m | 5.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
27 | V 65x 65x 6lyx6m | 5.91 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
28 | V 65x 65x 8lyx6m | 7.66 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
29 | V 70x 70x 5.0lyx6m | 5.17 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
30 | V 70x 70x 6.0lyx6m | 6.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
31 | V 70x 70x 7lyx6m | 7.38 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
32 | V 75x 75x 4.0lyx6m | 5.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
33 | V 75x 75x 5.0lyx6m | 5.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
34 | V 75x 75x 6.0lyx6m | 6.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
35 | V 75x 75x 7.0lyx6m | 6.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
36 | V 75x 75x 8.0lyx6m | 8.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
37 | V 75x 75x 9lyx6m | 9.96 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
38 | V 75x 75x 12lyx6m | 13.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
39 | V 80x 80x 6.0lyx6m | 6.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
40 | V 80x 80x 7.0lyx6m | 8.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
41 | V 80x 80x 8.0lyx6m | 9.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
42 | V 90x 90x 6lyx6m | 8.28 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
43 | V 90x 90x 7,0lyx6m | 9.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
44 | V 90x 90x 8,0lyx6m | 12.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
45 | V 90x 90x 9lyx6m | 12.10 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
46 | V 90x 90x 10lyx6m | 13.30 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
47 | V 90x 90x 13lyx6m | 17.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
48 | V 100x 100x 7lyx6m | 10.48 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
49 | V 100x 100x 8,0lyx6m | 12.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
50 | V 100x 100x 9,0lyx6m | 13.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
51 | V 100x 100x 10,0lyx6m | 15.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
52 | V 100x 100x 12lyx6m | 10.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
53 | V 100x 100x 13lyx6m | 19.10 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
54 | V 120x 120x 8lyx6m | 14.70 | 15.000-21.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
55 | V 120x 120x 10lyx6m | 18.17 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
56 | V 120x 120x 12lyx6m | 21.67 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
57 | V 120x 120x 15lyx6m | 21.60 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
58 | V 120x 120x 18lyx6m | 26.70 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
59 | V 130x 130x 9lyx6m | 17.90 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
60 | V 130x 130x 10lyx6m | 19.17 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
61 | V 130x 130x 12lyx6m | 23.50 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
62 | V 130x 130x 15lyx6m | 28.80 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
63 | V 150x 150x 10lyx6m | 22.92 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
64 | V 150x 150x 12lyx6m | 27.17 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
65 | V 150x 150x 15lyx6m | 33.58 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
66 | V 150x 150x 18lyx6m | 39.8 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
67 | V 150x 150x 19lyx6m | 41.9 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
68 | V 150x 150x 20lyx6m | 44 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
69 | V 175x 175x 12lyx6m | 31.8 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
70 | V 175x 175x 15ly x 6m | 39.4 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
71 | V 200x 200x 15ly x 6m | 45.3 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
72 | V 200x 200x 16ly x 6m | 48.2 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
73 | V 200x 200x 18ly x 6m | 54 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
74 | V 200x 200x 20ly x 6m | 59.7 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
75 | V 200x 200x 24ly x 6m | 70.8 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
76 | V 200x 200x 25ly x 6m | 73.6 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
77 | V 200x 200x 26ly x 6m | 76.3 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
78 | V 250x 250x 25ly x 6m | 93.7 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
79 | V 250x 250x 35ly x 6m | 128 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
Thép hình V là gì? Khái niệm, Phân Loại, Ứng Dụng
Khái niệm Thép V
Thép hình V là dòng thép Carbon có mặt cắt mô phỏng theo hình dáng chữ V in hoa trong bảng chữ cái Latin. Góc giữa 2 cạnh là 90 độ nên còn gọi được gọi là thép V góc.
Ưu điểm của thép hình V
- Độ bền cao: Thép V có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực uốn và lực kéo. Điều này giúp đảm bảo tính ổn định của các công trình.
- Chống ăn mòn: Với các loại thép V được mạ kẽm, khả năng chống gỉ và chống ăn mòn của sản phẩm rất tốt, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ lắp đặt và thi công: Thiết kế chữ V giúp dễ dàng liên kết với các cấu kiện khác, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng.
- Đa dạng kích thước: Thép hình chữ V được sản xuất với nhiều kích cỡ, độ dày khác nhau, giúp dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu cụ thể.
Ứng dụng nổi bật của thép hình V
Thép V ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như :
- Kết cấu xây dựng: Thép V được sử dụng để gia cố, làm khung nhà thép, tháp điện, giàn khoan dầu khí, và các kết cấu đỡ chịu tải trong các công trình xây dựng.
- Liên kết cấu kiện: Làm vai trò kết nối và gia cố các cấu kiện thép khác nhau trong hệ thống khung kết cấu.
- Hạ tầng công nghiệp: Sử dụng trong xây dựng cầu, làm cột điện, dầm ngang, và các kết cấu yêu cầu độ bền vững cao.
- Chế tạo máy và công nghiệp cơ khí: Thép V còn được dùng trong sản xuất máy móc, khung xe tải, băng tải, và các thiết bị cơ khí.
- Ứng dụng trong nội thất và trang trí: Sử dụng làm khung bảo vệ, hàng rào, hoặc các kết cấu trang trí nhờ đặc tính chịu lực tốt và dễ dàng tạo hình.
Phân loại thép hình V, các loại sắt V phổ biến
Thép hình V là dòng sản phẩm rất đa dạng mẫu mã chủng loại. Dưới đây là một số loại thông dụng để quý khách chọn cho mình sản phẩm phù hợp:
Thép V đều
- Mô tả: Là dòng thép V có kích thước 2 cánh bằng đều nhau nên gọi là V đều (V thường). Dòng V đều sẽ có nhiều kích cỡ và sản được nhiều đơn vị sản xuất đại trà
- Ứng dụng: Ứng dụng tốt trong hàn kết cấu, hoặc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác
Thép V lệch, V không đều, thép L, thép góc L
- Mô tả: Là dòng thép có kích thước 2 cánh không bằng nhau nên gọi là V lệch (mặt cắt giống chữ L nên cũng được gọi là thép chữ L)
- Ứng dụng: V lệch thường sử dụng trong trường hợp nhất định với nhu cầu 2 cạnh không bằng nhau mà V đều không thể áp dụng. Loại này thường ít sử dụng đại trà.
Sắt V lỗ
- Mô tả: Là dòng thép V được gia công nhiều lỗ trên bền mặt 2 cạnh. Mục đích là để bắt bulong viss kết nối mà không cần phải dùng máy hàn.
- Ứng dụng: Loại này thường dùng trong thi công kệ tủ, tính linh hoạt cao, dễ lắp đặt bằng bulong hoặc viss, nhưng nhược điểm là tính chịu lực yếu, do kết cấu đã bị hao hụt do nhiều lỗ trên bề mặt.
Thép V đúc
- Mô tả: Là dòng thép V được đúc từ phôi nóng chảy trực tiếp vào khuôn ép size, rồi kéo ra thành phẩm thép V, sau đó mới làm nguội và đưa ra thị trường. Nên được gọi là V đúc.
- Ứng dụng: dụng tốt trong hàn kết cấu, hoặc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.
>>> xem thêm thép V đúc tại đây
Thép V chấn
- Mô tả: Là dòng thép gia công từ tấm thép lớn, được cắt theo kích thước và độ dày ly yêu cầu, sau đó dùng công nghệ chấn dập tạo góc 90 độ cho thép tạo thành thép V chấn.
- Ứng dụng: Thường ứng dụng trong các trường hợp đặc biệt mà phương pháp sản xuất đại trà không có.
Thép V đen
- Mô tả: Là dòng thép V thành phẩm chưa qua mạ kẽm hoặc sơn màu, màu xám đen nguyên bản của oxit sắt được nung chảy và làm nguội nên gọi là thép V đen.
- Ứng dụng: Ứng dụng tốt trong hàn kết cấu, hoặc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác, có thể làm tăng tính chống oxy hóa bằng gia công sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm.
Thép hình V mạ kẽm
- Mô tả: Là dòng thép V đen sau đó được các nhà sản xuất cho trải qua 1 bước gia công nữa là mạ kẽm để tăng sự chống oxy hóa. Có 2 phương pháp mạ là mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng. Mạ nóng được ưa chuộng hơn. Sản phẩm sau khi mạ sẽ cứng hơn, bóng sáng đẹp hơn.
- Ứng dụng: Dùng trực tiếp cho công trình ngoài trời hoặc môi trường gần sông hồ biển, hóa chất vì tính chống ăn mòn cao, độ bền và tuổi thọ rất cao.
Giới thiệu một vài phương pháp gia công chống rỉ sét cho thép V
Các đơn vị sẽ nhận gia công một số phương pháp chống rỉ sét hiệu quả cho thép hình V, tùy vào nhu cầu và tài chính mà quý khách hàng lựa chọn phương pháp phù hợp
Sơn tĩnh điện
- Quy trình: Thép V sẽ được nhúng vào bể chứa Acid để làm sạch bề mặt và tạo độ nhám, độ nhám tốt sẽ khiến sơn bám dính lâu.
- Sau đó sẽ được đưa qua phòng sơn tĩnh điện và bắn các hạt sơn lên bề mặt thép và dùng phương pháp tĩnh điện làm chảy các hạt sơn phủ đều bề mặt thép.
Sơn phun cát
- Quy trình: Thép V sẽ được dùng phương pháp phun cát hoặc hạt thép bắn bằng khí nén với lực mạnh vào bề mặt thép để làm sạch bề mặt và tạo độ nhám.
- Sau đó được đưa qua phòng sơn để sơn, có thể dùng phương pháp phun sơn bình thường hoặc sơn tĩnh điện.
Xi mạ kẽm điện phân
- Quy trình: Thép V sẽ được đưa vô bể chứa. Sau đó dùng phương pháp điện phân mạ lạnh, phủ kẽm lên bề mặt thép V. Còn gọi là mạ lạnh.
Mạ kẽm nhúng nóng
- Quy trình :Thép V sẽ được đưa vô bể chứa kẽm nung chảy, kẽm sẽ phủ đều bề mặt thép, phương pháp này khá được ưa chuộng vì hiện đại, thời gian gia công nhanh.
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình V
Dưới đây là bảng Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình V trong các mác thép phổ biến là : A36, SS400, Q235B, S235JR (Grade A và Grade B)
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V ( % tối đa) | |||||||
Carbon | Silic | Mangan | Phot pho | Lưu huỳnh | Niken | Crom | Đồng | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Tỉ lệ % của thành phần hóa học của dòng thép quyết định tính chất của dòng thép đó. Ví dụ: Thép có % Carbon cao thì thép đó sẽ có độ cứng cao.
Mác thép |
THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA THÉP V |
|||
Nhiệt độ (C) | YS Mpa | TS Mpa | % _ | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Thành phần cơ tính giúp người dùng theo dõi và biết được các giới hạn cơ học của sản phẩm, để ứng dụng và sử dụng cho phù hợp nhu cầu. Ví dụ thép có độ giãn nở cao sẽ có khả năng uốn cong mà không bị đứt gãy.
Những tiêu chuẩn sản xuất thép V nói lên điều gì?
Việc tuân theo tiêu chuẩn giúp các nhà sản xuất và người dùng cam kết tuân thủ chất lượng, thành phần, tính chất cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm.
Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam:
- TCVN 7571-1 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều.
- TCVN 7571-2 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh không đều.
Tiêu chuẩn Nhật Bản:
- JIS G 3192 : 2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng.
- JIS G 3101 : 2010 – Thép cuộn cho kết cấu
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
- A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International, 07/01/2019.
Quy trình sản xuất thép hình V
Các bước chính sản xuất thép V (theo tiêu chuẩn ASTM)
Để cho sản xuất ra sản phẩm thép V (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:
B1. Chọn nguyên liệu và nung chảy
- Nguyên liệu chính của quá trình này là thép carbon hoặc hợp kim (theo tiêu chuẩn ASTM).
- Được xẻ thành những băng xẻ, sau đó được đưa vào lò nung với nhiệt độ nóng chảy, đưa thép về dạng lỏng (còn gọi là quá trình hóa lỏng).
B2. Đúc và cán thành phôi thép V
- Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình (forming) sau đó ép thành kích thước ống mong muốn (sizing).
- Quá trình này cần độ chính xác cao.
B3. Tôi thép và nhiệt luyện
- Sau khi thép V được tạo hình xong sẽ trải qua quá trình tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp théptăng độ bền, tuổi thọ thép, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên mặt thép V, thép sẽ bóng sáng đẹp hơn sau quá trình này.
B4.Kiểm tra chất lượng
- Thép V thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua.
- Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.
B5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói
- Sản phẩm thép V sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn.
- Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.
Các thương hiệu thép V nổi bật
- Các thương hiệu sản xuất thép V nổi bật có thể kể đến như:
- Các thương hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao: An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Vinaone, Đại Việt…
- Các thương hiệu nước ngoài như: Hyundai Steel, Osaka Steel, Tanshang Steel…
- Sản phẩm đến từ các thương hiệu đều có những ưu nhược điểm cũng như giá cả khác nhau, tuy nhu cầu và mong muốn mà quý khách hàng chọn cho mình một thương hiệu phù hợp.
Đơn vị cung cấp thép hình V uy tín số một
Công ty Thép Hùng Phát là nhà cung cấp số 1 trong cung ứng thép hình V, sắt V, thép góc V.
- Hàng sẵn kho đa dạng chũng loại từ V25 đên V250
- Chúng tôi là đại lý chiến lược các thương hiệu thép V: An Khanh, Nha Be, Á Châu, Dai Viet, Vinaone..
- Chúng tôi cũng là nhà nhập khẩu thép V chính ngạnh từ Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, châu Âu…
- Cam kết chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Cam kết uy tín trách nhiệm trung thực bằng nhiều năm làm nghề với hàng trăm đối tác gắn bó.
- Hàng mới 100%, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến mọi công trình
- Cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ bằng hợp đồng uy tín trách nhiệm
Địa chỉ mua thép V giá rẻ, tuy tin, giao hàng nhanh
Hãy để Thép Hùng Phát trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án! Với tổng kho thép hình V số lượng lớn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu, chúng tôi cam kết mang đến:
- Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, đặc biệt ưu đãi hấp dẫn cho các công trình quy mô lớn.
- Dịch vụ giao hàng nhanh chóng toàn quốc, đảm bảo tiến độ thi công của bạn không bị gián đoạn.
- Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn, được kiểm định kỹ càng từ những thương hiệu uy tín như Nhà Bè, An Khánh, Posco, và các nhà sản xuất hàng đầu quốc tế.
Liên hệ ngay qua hotline 0938 437 123 để nhận báo giá tốt nhất hôm nay cùng tư vấn chi tiết từ đội ngũ chuyên gia của chúng tôi! Thép Hùng Phát – Uy tín, chất lượng, và hiệu quả!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Một số lưu ý khi tìm mua thép V
Để mua được thép hình V ưng ý, bằng kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi gửi đến quý khách một số lưu ý như sau:
- Để cạnh tranh về giá nên các nhà sản xuất cho ra đời đa dạng mẫu thép V với các đặc tính chất lượng khác nhau
- Thép V chất lượng kém : sẽ có bề mặt không mịn, sần sùi, nhiều vết rỗ và dễ nứt gãy khi uốn, tuổi thọ thấp, dễ hoen rỉ khi đụng nước.
- Thép V chất lượng cao: Bề mặt thép bóng mịn, màu xanh đen đều màu, uốn tốt mà không nứt gãy, bền bỉ, tuổi thọ cao.
- Nên kiểm tra mác thép và tiêu chuẩn sản xuất cũng như các chứng chỉ xuất xưởng của sản phẩm, cũng như chọn một nhà cung cấp uy tín, trung thực.
- Giá cả chênh lệch không nhiều, nên hãy cẩn trọng với những báo giá quá rẻ, có nguy cơ lừa cọc hoặc giao hàng chất lượng kém
- Nên chọn mua sớm, vì giá thép V hiện nay đang có xu hướng tăng đều theo từng ngày và dự báo trong tương lai sẽ còn tăng nhiều.