Thép Hình V

Chúng tôi cung cấp thép hình V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250…

Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR…

Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571…

Độ dày ly: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 13mm, 15mm, 18mm, 19mm, 20mm, 24mm, 25mm, 26mm, 35mm…..

Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu

Thương hiệu: An Khanh, Nha Be, Vinaone, Dai Viet, A Chau, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel….

Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản Châu Âu..

Ứng dụng: Thép V ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung mái , ray trượt, thi công tòa nhà, xây dựng nhà ở dân dụng, tiền chế, cầu cảng, cầu đường, gia công chi tiết bộ phận khung máy móc , khung bồn chứa, cơ khí chế tạo máy, oto, gia dụng nội thất…

Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

Thép hình chữ V, Quy Cách, Trọng Lượng, Báo Giá

Chúng tôi cung cấp thép hình V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250…

Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR…

Tiêu chuẩn thép: ASTM, JIS G3101, TCVN EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, TCVN 7571…

Độ dày ly: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 12mm, 13mm, 15mm, 18mm, 19mm, 20mm, 24mm, 25mm, 26mm, 35mm…..

Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu

Thương hiệu: An Khanh, Nha Be, Vinaone, Dai Viet, A Chau, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tanshang Steel….

Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, Đài Loan, Nga, Nhật Bản Châu Âu..

Ứng dụng: Thép V ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung mái , ray trượt, thi công tòa nhà, xây dựng nhà ở dân dụng, tiền chế, cầu cảng, cầu đường, gia công chi tiết bộ phận khung máy móc , khung bồn chứa, cơ khí chế tạo máy, oto, gia dụng nội thất…

Thép hình V
Thép hình V

Giá thép hình V hôm nay

Bảng quy cách trọng lượng thép hình V

Chúng tôi cung cấp bảng thông số quy cách cũng như trọng lượng của thép hình V để quý khách hàng dễ dàng tính toán :  tổng tải trọng số lượng thép V nhân với đơn giá ở bảng dưới sẽ ra tổng số tiền cần thanh toán mục đích là để dự trù chi phí vật tư cũng như tổng tải trọng hàng hóa để dễ dàng kiểm kê khi nhận hàng.

STT Quy cách

(Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây)

Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (cây 6m)
1 V 25x 25x 2,5lyx6m 0.92 5.52 Kg
2 V 25x 25x 3lyx6m 1.12 6.72 Kg
3 V 30x 30x 2.0lyx6m 0.83 4.98 Kg
4 V 30x 30x 2,5lyx6m 0.92 5.52 Kg
5 V 30x 30x 3lyx6m 1.25 7.5 Kg
6 V 30x 30x 3lyx6m 1.36 8.2 Kg
7 V 40x 40x 2lyx6m 1.25 7.5 Kg
8 V 40x 40x 2,5lyx6m 1.42 8.5 Kg
9 V 40x 40x 3lyx6m 1.67 10.0 Kg
10 V 40x 40x 3.5lyx6m 1.92 11.5 Kg
11 V 40x 40x 4lyx6m 2.08 12.5 Kg
12 V 40x 40x 5lyx6m 2.95 17.7 Kg
13 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 16.4 Kg
14 V 45x 45x 5lyx6m 3.38 20.3 Kg
15 V 50x 50x 3lyx6m 2.17 13.0 Kg
16 V 50x 50x 3,5lyx6m 2.50 15.0 Kg
17 V 50x 50x 4lyx6m 2.83 17.0 Kg
18 V 50x 50x 4,5lyx6m 3.17 19.0 Kg
19 V 50x 50x 5lyx6m 3.67 22.0 Kg
20 V 60x 60x 4lyx6m 3.68 22.1 Kg
21 V 60x 60x 5lyx6m 4.55 27.3 Kg
22 V 60x 60x 6lyx6m 5.37 32.2 Kg
23 V 63x 63x 4lyx6m 3.58 21.5 Kg
24 V 63x 63x 5lyx6m 4.50 27.0 Kg
25 V 63x 63x 6lyx6m 4.75 28.5 Kg
26 V 65x 65x 5lyx6m 5.00 30.0 Kg
27 V 65x 65x 6lyx6m 5.91 35.5 Kg
28 V 65x 65x 8lyx6m 7.66 46.0 Kg
29 V 70x 70x 5.0lyx6m 5.17 31.0 Kg
30 V 70x 70x 6.0lyx6m 6.83 41.0 Kg
31 V 70x 70x 7lyx6m 7.38 44.3 Kg
32 V 75x 75x 4.0lyx6m 5.25 31.5 Kg
33 V 75x 75x 5.0lyx6m 5.67 34.0 Kg
34 V 75x 75x 6.0lyx6m 6.25 37.5 Kg
35 V 75x 75x 7.0lyx6m 6.83 41.0 Kg
36 V 75x 75x 8.0lyx6m 8.67 52.0 Kg
37 V 75x 75x 9lyx6m 9.96 59.8 Kg
38 V 75x 75x 12lyx6m 13.00 78.0 Kg
39 V 80x 80x 6.0lyx6m 6.83 41.0 Kg
40 V 80x 80x 7.0lyx6m 8.00 48.0 Kg
41 V 80x 80x 8.0lyx6m 9.50 57.0 Kg
42 V 90x 90x 6lyx6m 8.28 49.7 Kg
43 V 90x 90x 7,0lyx6m 9.50 57.0 Kg
44 V 90x 90x 8,0lyx6m 12.00 72.0 Kg
45 V 90x 90x 9lyx6m 12.10 72.6 Kg
46 V 90x 90x 10lyx6m 13.30 79.8 Kg
47 V 90x 90x 13lyx6m 17.00 102.0 Kg
48 V 100x 100x 7lyx6m 10.48 62.9 Kg
49 V 100x 100x 8,0lyx6m 12.00 72.0 Kg
50 V 100x 100x 9,0lyx6m 13.00 78.0 Kg
51 V 100x 100x 10,0lyx6m 15.00 90.0 Kg
52 V 100x 100x 12lyx6m 10.67 64.0 Kg
53 V 100x 100x 13lyx6m 19.10 114.6 Kg
54 V 120x 120x 8lyx6m 14.70 88.2 Kg
55 V 120x 120x 10lyx6m 18.17 109.0 Kg
56 V 120x 120x 12lyx6m 21.67 130.0 Kg
57 V 120x 120x 15lyx6m 21.60 129.6 Kg
58 V 120x 120x 18lyx6m 26.70 160.2 Kg
59 V 130x 130x 9lyx6m 17.90 107.4 Kg
60 V 130x 130x 10lyx6m 19.17 115.0 Kg
61 V 130x 130x 12lyx6m 23.50 141.0 Kg
62 V 130x 130x 15lyx6m 28.80 172.8 Kg
63 V 150x 150x 10lyx6m 22.92 137.5 Kg
64 V 150x 150x 12lyx6m 27.17 163.0 Kg
65 V 150x 150x 15lyx6m 33.58 201.5 Kg
66 V 150x 150x 18lyx6m 39.8 238.8 Kg
67 V 150x 150x 19lyx6m 41.9 251.4 Kg
68 V 150x 150x 20lyx6m 44 264 Kg
69 V 175x 175x 12lyx6m 31.8 190.8 Kg
70 V 175x 175x 15ly x 6m 39.4 236.4 Kg
71 V 200x 200x 15ly x 6m 45.3 271.8 Kg
72 V 200x 200x 16ly x 6m 48.2 289.2 Kg
73 V 200x 200x 18ly x 6m 54 324 Kg
74 V 200x 200x 20ly x 6m 59.7 358.2 Kg
75 V 200x 200x 24ly x 6m 70.8 424.8 Kg
76 V 200x 200x 25ly x 6m 73.6 441.6 Kg
77 V 200x 200x 26ly x 6m 76.3 457.8 Kg
78 V 250x 250x 25ly x 6m 93.7 562.2 Kg
79 V 250x 250x 35ly x 6m 128 768 Kg

Bảng giá thép hình V hôm nay

Cập nhật nhanh giá thép V hôm nay đang dao động nhiều

  • từ 15.000-21.000 vnd/kg cho sản phẩm thép V đen từ V25 đến V100
  • từ 18.000-23.000 vnd/kg cho sản phẩm thép V đen V120 đến V200
  • từ 18.000-25.000 vnd/kg cho sản phẩm thép V xi mạ kẽm từ V25 đến V100
  • từ 21.000-26.000 vnd/kg cho sản phẩm thép V xi mạ kẽm V120 đến V200
  • từ 22.000-26.000vnd cho sản phẩm thép V mạ kẽm nhúng nóng

Tình hình sắt thép biến động mạnh nên giá V trên chỉ mang tính tham khảo, để nhận giá chính xác nhất vui lòng gọi hotline 0938 437 123

STT Quy cách

(Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây)

Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng (cây 6m) Giá thép V đen

(vnđ/kg)

Giá V xi mạ kẽm

(vnđ/kg)

Giá V mạ kẽm nhúng nóng

(vnđ/kg)

1 V 25x 25x 2,5lyx6m 0.92 5.52 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 V 25x 25x 3lyx6m 1.12 6.72 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 V 30x 30x 2.0lyx6m 0.83 4.98 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 V 30x 30x 2,5lyx6m 0.92 5.52 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 V 30x 30x 3lyx6m 1.25 7.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
6 V 30x 30x 3lyx6m 1.36 8.2 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 V 40x 40x 2lyx6m 1.25 7.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 V 40x 40x 2,5lyx6m 1.42 8.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
9 V 40x 40x 3lyx6m 1.67 10.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 V 40x 40x 3.5lyx6m 1.92 11.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 V 40x 40x 4lyx6m 2.08 12.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
12 V 40x 40x 5lyx6m 2.95 17.7 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 16.4 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 V 45x 45x 5lyx6m 3.38 20.3 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 V 50x 50x 3lyx6m 2.17 13.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 V 50x 50x 3,5lyx6m 2.50 15.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
17 V 50x 50x 4lyx6m 2.83 17.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 V 50x 50x 4,5lyx6m 3.17 19.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 V 50x 50x 5lyx6m 3.67 22.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 V 60x 60x 4lyx6m 3.68 22.1 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
21 V 60x 60x 5lyx6m 4.55 27.3 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 V 60x 60x 6lyx6m 5.37 32.2 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 V 63x 63x 4lyx6m 3.58 21.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 V 63x 63x 5lyx6m 4.50 27.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 V 63x 63x 6lyx6m 4.75 28.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
26 V 65x 65x 5lyx6m 5.00 30.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 V 65x 65x 6lyx6m 5.91 35.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 V 65x 65x 8lyx6m 7.66 46.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 V 70x 70x 5.0lyx6m 5.17 31.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
30 V 70x 70x 6.0lyx6m 6.83 41.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
31 V 70x 70x 7lyx6m 7.38 44.3 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 V 75x 75x 4.0lyx6m 5.25 31.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 V 75x 75x 5.0lyx6m 5.67 34.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 V 75x 75x 6.0lyx6m 6.25 37.5 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
35 V 75x 75x 7.0lyx6m 6.83 41.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
36 V 75x 75x 8.0lyx6m 8.67 52.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 V 75x 75x 9lyx6m 9.96 59.8 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
38 V 75x 75x 12lyx6m 13.00 78.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 V 80x 80x 6.0lyx6m 6.83 41.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 V 80x 80x 7.0lyx6m 8.00 48.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 V 80x 80x 8.0lyx6m 9.50 57.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 V 90x 90x 6lyx6m 8.28 49.7 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
43 V 90x 90x 7,0lyx6m 9.50 57.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 V 90x 90x 8,0lyx6m 12.00 72.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
45 V 90x 90x 9lyx6m 12.10 72.6 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 V 90x 90x 10lyx6m 13.30 79.8 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 V 90x 90x 13lyx6m 17.00 102.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 V 100x 100x 7lyx6m 10.48 62.9 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 V 100x 100x 8,0lyx6m 12.00 72.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
50 V 100x 100x 9,0lyx6m 13.00 78.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
51 V 100x 100x 10,0lyx6m 15.00 90.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
52 V 100x 100x 12lyx6m 10.67 64.0 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 V 100x 100x 13lyx6m 19.10 114.6 Kg 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
54 V 120x 120x 8lyx6m 14.70 88.2 Kg 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
55 V 120x 120x 10lyx6m 18.17 109.0 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
56 V 120x 120x 12lyx6m 21.67 130.0 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
57 V 120x 120x 15lyx6m 21.60 129.6 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
58 V 120x 120x 18lyx6m 26.70 160.2 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
59 V 130x 130x 9lyx6m 17.90 107.4 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
60 V 130x 130x 10lyx6m 19.17 115.0 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
61 V 130x 130x 12lyx6m 23.50 141.0 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
62 V 130x 130x 15lyx6m 28.80 172.8 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
63 V 150x 150x 10lyx6m 22.92 137.5 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
64 V 150x 150x 12lyx6m 27.17 163.0 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
65 V 150x 150x 15lyx6m 33.58 201.5 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
66 V 150x 150x 18lyx6m 39.8 238.8 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 V 150x 150x 19lyx6m 41.9 251.4 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 V 150x 150x 20lyx6m 44 264 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 V 175x 175x 12lyx6m 31.8 190.8 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 V 175x 175x 15ly x 6m 39.4 236.4 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 V 200x 200x 15ly x 6m 45.3 271.8 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 V 200x 200x 16ly x 6m 48.2 289.2 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 V 200x 200x 18ly x 6m 54 324 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 V 200x 200x 20ly x 6m 59.7 358.2 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
75 V 200x 200x 24ly x 6m 70.8 424.8 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 V 200x 200x 25ly x 6m 73.6 441.6 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
77 V 200x 200x 26ly x 6m 76.3 457.8 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
78 V 250x 250x 25ly x 6m 93.7 562.2 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 V 250x 250x 35ly x 6m 128 768 Kg 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

Cách tính trọng lượng thép hình V

Khối lượng trên 1 m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:

P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang.

Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0,215(r12 – 2r22] / 100 (cm3); với r2 = 1/2r1

Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50x50x4.

> P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0,215(72 – 2×3.52] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)

Thép hình V
Thép hình V

Thép hình V là gì ?

Khái niệm:

Thép hình V là dòng thép Carbon có mặt cắt mô phỏng theo hình dáng chữ V in hoa trong bảng chữ cái Latin. Góc giữa 2 cạnh là 90 độ nên còn gọi được gọi là thép V góc.

Ưu điểm của thép hình V

  • Với góc giữa 2 cạnh là 90 độ, và các cạnh có độ chính xác cao nên thép V có ưu điểm rất nhiều trong thi công.
  • Có rất nhiều kích cỡ và độ dày, ứng dụng tốt trong mọi lĩnh vực
  • Thép V có độ cứng nhất định, chịu tải tốt, chịu lực uốn tốt, bền bỉ, tuổi thọ cao
  • Thép V dễ sử dụng, dễ hàn, cắt, uốn, chấn, dập, đột lỗ để tạo ra sản phẩm ứng dụng trong mọi công trình.

Ứng dụng nổi bật của thép hình V

Thép V ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực như :

  • Xây dựng nhà xưởng, nhà máy, kết cấu thép, dầm, khung mái che, ray trượt, thi công tòa nhà, xây dựng nhà ở dân dụng, tiền chế, cầu cảng, cầu đường…
  • Gia công chi tiết bộ phận khung máy móc , khung bồn chứa, cơ khí chế tạo máy, oto….
  • Gia công nội thất, sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp như cổng cửa, hàng rào, giàn phơi, kệ tủ…
  • Làm đồ trang trí như khung biển bảng quảng cáo, sân khấu, sự kiện..v..v..
Thép hình V
Thép hình V

Phân loại thép hình V

Thép hình V là dòng sản phẩm rất đa dạng mẫu mã chủng loại. Dưới đây là một số loại thông dụng để quý khách chọn cho mình sản phẩm phù hợp:

1.Phân loại theo kiểu dáng

Thép hình V đều

Mô tả: Là dòng thép V có kích thước 2 cánh bằng đều nhau nên gọi là V đều (V thường). Dòng V đều sẽ có nhiều kích cỡ và sản được nhiều đơn vị sản xuất đại trà

Ứng dụng: Ứng dụng tốt trong hàn kết cấu, hoặc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác

THÉP V
Mặt cắt THÉP V

Thép hình V lệch, V không đều (hay còn gọi là thép L)

Mô tả: Là dòng thép có kích thước 2 cánh không bằng nhau nên gọi là V lệch (mặt cắt giống chữ L nên cũng được gọi là thép chữ L)

Ứng dụng: V lệch thường sử dụng trong trường hợp nhất định với nhu cầu 2 cạnh không bằng nhau mà V đều không thể áp dụng. Loại này thường ít sử dụng đại trà.

Thép L ( thép V lệch)
Thép L ( thép V lệch)

Thép hình V lỗ

Mô tả: Là dòng thép V được gia công nhiều lỗ trên bền mặt 2 cạnh. Mục đích là để bắt bulong viss kết nối mà không cần phải dùng máy hàn.

Ứng dụng: Loại này thường dùng trong thi công kệ tủ, tính linh hoạt cao, dễ lắp đặt bằng bulong hoặc viss, nhưng nhược điểm là tính chịu lực yếu, do kết cấu đã bị hao hụt do nhiều lỗ trên bề mặt.

V lỗ
V lỗ

2.Phân loại theo quy trình sản xuất

Thép hình V đúc

Mô tả: Là dòng thép V được đúc từ phôi nóng chảy trực tiếp vào khuôn ép size, rồi kéo ra thành phẩm thép V,  sau đó mới làm nguội và đưa ra thị trường. Nên được gọi là V đúc.

Ứng dụng: dụng tốt trong hàn kết cấu, hoặc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác.

Thép V đúc
Thép V đúc

>>> xem thêm thép V đúc tại đây

Thép hình V chấn

Mô tả: Là dòng thép gia công từ tấm thép lớn, được cắt theo kích thước và độ dày ly yêu cầu, sau đó dùng công nghệ chấn dập tạo góc 90 độ cho thép tạo thành thép V chấn.

Ứng dụng: Thường ứng dụng trong các trường hợp đặc biệt mà phương pháp sản xuất đại trà không có.

Cắt chấn thép theo yêu cầu
Cắt chấn thép theo yêu cầu

3.Phân loại theo chất liệu

Thép hình V đen

Mô tả: Là dòng thép V thành phẩm chưa qua mạ kẽm hoặc sơn màu, màu xám đen nguyên bản của oxit sắt được nung chảy và làm nguội nên gọi là thép V đen.

Ứng dụng: Ứng dụng tốt trong hàn kết cấu, hoặc xây dựng và nhiều lĩnh vực khác, có thể làm tăng tính chống oxy hóa bằng gia công sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm.

Thép V đen
Thép V đen

Thép hình V mạ kẽm

Mô tả: Là dòng thép V đen sau đó được các nhà sản xuất cho trải qua 1 bước gia công nữa là mạ kẽm để tăng sự chống oxy hóa. Có 2 phương pháp mạ là mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng. Mạ nóng được ưa chuộng hơn. Sản phẩm sau khi mạ sẽ cứng hơn, bóng sáng đẹp hơn.

Ứng dụng: Dùng trực tiếp cho công trình ngoài trời hoặc môi trường gần sông hồ biển, hóa chất vì tính chống ăn mòn cao, độ bền và tuổi thọ rất cao.

Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm

Giới thiệu một vài phương pháp gia công chống rỉ sét cho thép V

Các đơn vị sẽ nhận gia công một số phương pháp chống rỉ sét hiệu quả cho thép hình V, tùy vào nhu cầu và tài chính mà quý khách hàng lựa chọn phương pháp phù hợp

Sơn tĩnh điện

Quy trình: Thép V sẽ được nhúng vào bể chứa Acid để làm sạch bề mặt và tạo độ nhám, độ nhám tốt sẽ khiến sơn bám dính lâu.

Sau đó sẽ được đưa qua phòng sơn tĩnh điện và bắn các hạt sơn lên bề mặt thép và dùng phương pháp tĩnh điện làm chảy các hạt sơn phủ đều bề mặt thép.

Sơn phun cát

Quy trình: Thép V sẽ được dùng phương pháp phun cát hoặc hạt thép bắn bằng khí nén với lực mạnh vào bề mặt thép để làm sạch bề mặt và tạo độ nhám.

Sau đó được đưa qua phòng sơn để sơn, có thể dùng phương pháp phun sơn bình thường hoặc sơn tĩnh điện.

Xi mạ kẽm điện phân

Quy trình: Thép V sẽ được đưa vô bể chứa. Sau đó dùng phương pháp điện phân mạ lạnh, phủ kẽm lên bề mặt thép V. Còn gọi là mạ lạnh.

Mạ kẽm nhúng nóng

Quy trình :Thép V sẽ được đưa vô bể chứa kẽm nung chảy, kẽm sẽ phủ đều bề mặt thép, phương pháp này khá được ưa chuộng vì hiện đại, thời gian gia công nhanh.

Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình V

Dưới đây là bảng Thành phần hóa học và cơ tính của thép hình V trong các mác thép phổ biến là : A36, SS400, Q235B, S235JR (Grade A và Grade B)

 

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP V ( % tối đa)
Carbon Silic   Mangan  Phot pho Lưu huỳnh Niken Crom Đồng
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 0.20
SS400 0.050 0.050
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035

Tỉ lệ % của thành phần hóa học của dòng thép quyết định tính chất của dòng thép đó. Ví dụ: Thép có % Carbon cao thì thép đó sẽ có độ cứng cao.

Mác thép

THÀNH PHẦN CƠ TÍNH CỦA THÉP V

Nhiệt độ (C) YS

Mpa

TS

Mpa

%

_

A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

Thành phần cơ tính giúp người dùng theo dõi và biết được các giới hạn cơ học của sản phẩm, để ứng dụng và sử dụng cho phù hợp nhu cầu. Ví dụ thép có độ giãn nở cao sẽ có khả năng uốn cong mà không bị đứt gãy.

Những tiêu chuẩn sản xuất thép V nói lên điều gì ?

Việc tuân theo tiêu chuẩn giúp các nhà sản xuất và người dùng cam kết tuân thủ chất lượng, thành phần, tính chất cũng như an toàn kỹ thuật của sản phẩm.

Tiêu chuẩn thép góc Việt Nam:

TCVN 7571-1 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh đều.

TCVN 7571-2 : 2019 – Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam về thép góc cạnh không đều.

Tiêu chuẩn Nhật Bản:

JIS G 3192 : 2014 – Kích thước, khối lượng và các biến thể cho phép của thép hình cán nóng.

JIS G 3101 : 2010 – Thép cuộn cho kết cấu

Tiêu chuẩn Hoa Kỳ

A36 / A36M – 19 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho thép kết cấu carbon. Tiêu chuẩn bởi ASTM International, 07/01/2019.

Thép V sẵn kho Hùng Phát
Thép V sẵn kho Hùng Phát

Quy trình sản xuất thép hình V

Các bước chính sản xuất thép V (theo tiêu chuẩn ASTM)

Để cho sản xuất ra sản phẩm thép V (theo tiêu chuẩn ASTM), thì ống sẽ trải qua những quá trình sau để ra đời ống thép đúc thành phẩm:

B1. Chọn nguyên liệu và nung chảy

Nguyên liệu chính của quá trình này là thép carbon hoặc hợp kim (theo tiêu chuẩn ASTM). Được xẻ thành những băng xẻ, sau đó được đưa vào lò nung với nhiệt độ nóng chảy, đưa thép về dạng lỏng (còn gọi là quá trình hóa lỏng).

B2. Đúc và cán thành phôi thép V

Bước này là bước đưa nguyên liệu nóng chảy vào khuôn để tạo hình (forming) sau đó ép thành kích thước ống mong muốn (sizing). Quá trình này cần độ chính xác cao.

B3. Tôi thép và nhiệt luyện

Sau khi thép V được tạo hình xong sẽ trải qua quá trình tôi (tôi trầm) và nhiệt luyện, quá trình này giúp théptăng độ bền, tuổi thọ thép, loại bỏ tạp chất và các vết rỗ trên mặt thép V, thép sẽ bóng sáng đẹp hơn sau quá trình này.

B4.Kiểm tra chất lượng

Thép V thành phẩm sau đó sẽ được kiểm tra về kích thước, độ dày, độ bền dẻo, an toàn kỹ thuật và chất lượng được ASTM thông qua. Đảm bảo sản phẩm được lưu thông trên thị trường đủ tiêu chuẩn ASTM.

B5. Làm sạch, cắt khúc, đóng gói

Sản phẩm thép V sẽ được làm sạch, cắt khúc theo đơn đặt hàng, và đóng gói theo số lượng tiêu chuẩn. Và chuẩn bị cho những bước tiếp theo của quá trình.

Thép V sẵn kho Hùng Phát
Thép V sẵn kho Hùng Phát

Các thương hiệu thép V nổi bật

Các thương hiệu sản xuất thép V nổi bật có thể kể đến như:

Các thương hiệu hàng Việt Nam chất lượng cao: An Khánh, Á Châu, Nhà Bè, Vinaone, Đại Việt…

Các thương hiệu nước ngoài như: Hyundai Steel, Osaka Steel, Tanshang Steel…

Sản phẩm đến từ các thương hiệu đều có những ưu nhược điểm cũng như giá cả khác nhau, tuy nhu cầu và mong muốn mà quý khách hàng chọn cho mình một thương hiệu phù hợp.

Một số lưu ý khi tìm mua thép V

Để mua được thép hình V ưng ý, bằng kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi gửi đến quý khách một số lưu ý như sau:

  • Để cạnh tranh về giá nên các nhà sản xuất cho ra đời đa dạng mẫu thép V với các đặc tính chất lượng khác nhau
  • Thép V chất lượng kém : sẽ có bề mặt không mịn, sần sùi, nhiều vết rỗ và dễ nứt gãy khi uốn, tuổi thọ thấp, dễ hoen rỉ khi đụng nước.
  • Thép V chất lượng cao: Bề mặt thép bóng mịn, màu xanh đen đều màu, uốn tốt mà không nứt gãy, bền bỉ, tuổi thọ cao.
  • Nên kiểm tra mác thép và tiêu chuẩn sản xuất cũng như các chứng chỉ xuất xưởng của sản phẩm, cũng như chọn một nhà cung cấp uy tín, trung thực.
  • Giá cả chênh lệch không nhiều, nên hãy cẩn trọng với những báo giá quá rẻ, có nguy cơ lừa cọc hoặc giao hàng chất lượng kém
  • Nên chọn mua sớm, vì giá thép V hiện nay đang có xu hướng tăng đều theo từng ngày và dự báo trong tương lai sẽ còn tăng nhiều.
Hung Phat giao hàng nhanh chóng
Hung Phat giao hàng nhanh chóng

Đơn vị cung cấp thép hình V uy tín số một.

Hung Phat Steel là nhà cung cấp số một trong cung ứng thép hình V.

  • Chúng tôi cung cấp thép hình V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250…
  • Chúng tôi là đại lý chiến lược các thương hiệu thép V: An Khanh, Nha Be, Á Châu, Dai Viet, Vinaone..
  • Chúng tôi cũng là nhà nhập khẩu thép V chính ngạnh từ Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, châu Âu…
  • Cam kết chứng chỉ CO/CQ, hóa đơn chứng từ đầy đủ
  • Cam kết uy tín trách nhiệm trung thực bằng nhiều năm làm nghề với hàng trăm đối tác gắn bó.
  • Hàng mới 100%, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ đến mọi công trình
  • Cam kết chất lượng sản phẩm và dịch vụ bằng hợp đồng uy tín trách nhiệm
Cam kết sản phẩm chất lượng cao
Cam kết sản phẩm chất lượng cao

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Chăm sóc khách hàng:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/