Mô tả
Thép hình V250 là thép hình chữ V với kích thước cạnh 250mm, thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu công trình, cơ khí chế tạo, và các ngành công nghiệp khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép V250
Mục lục
Thép V250– Thép hình V250
Thép hình V250 là dòng thép hình chữ V có kích thước lớn, chuyên dùng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Dưới đây là một số thông tin chi tiết hơn về sản phẩm này:
Quy cách và trọng lượng
- V250x250x25x6m : 564 kg / cây
- V250x250x35x6m : 768 kg / cây
- Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q345B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540
- Tiêu chuẩn chất lượng: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
- Xuất xứ sp: Nhập khẩu
- Chiều dài: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
Thép là gì:
Là hợp kim được tạo thành từ thành phần chính là Sắt ( Fe) và Cacbon ( C) với một số chất khác nhằm tăng độ cứng, đàn hồi và khả năng bền bỉ tốt hơn. Ở nhiệt độ trên 500°C thép bắt đầu dẻo và khả năng chịu lực giảm dần. Hàm lượng Cacbon làm tăng độ cứng và độ giòn của thép, thông thường hàm lượng không quá 2.14%.
Thép hình V250 là gì:
Thép V250 thường được gọi là Thép góc L 250, là thanh thép được tạo hình V vuông với độ rộng cánh là 250mm. Độ dày 25mm,35mm. Chiều dài thanh thường 6m,12m hoặc theo yêu cầu.
Quy cách được phổ biến nhất:
- Trọng lượng của thép hình V250x250x25x6m: 559.31 kg/cây.
- Trọng lượng của thép hình V250x250x35x6m: 766.55 kg/cây.
- Trọng lượng của thép hình V250x250x25x12m: 1,118.62 kg/cây.
- Trọng lượng của thép hình V250x250x35x12m: 1,533.10 kg/cây
Một số tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến:
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học cho từng loại Mác thép, được quy định theo phần trăm tỉ lệ cấu thành thép đảm bảo tiêu chuẩn để sản xuất. Đây là những nguyên tố làm tăng độ cứng và tính bền của thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SS400 | 0.05 | 50 |
Đặc tính vật lý
Bảng đặc tính về khả năng chống chịu của từng loại Mác thép. Đây là bài kiểm tra chất lượng của phôi thép trước khi đưa váo sản xuất.
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Ứng dụng thép V250:
- Kế cấu nhà xưởng, kho bãi, mái vòm khổ lớn.
- Công trình tháp, cầu, giàn khoan.
- Kệ hàng hóa công nghiệp.
Phân loại các loại thép V250:
Thép hình V250 là loại thép rất phổ biến trong đời sống, có 3 loại chính :
- Thép V250 đen.
- Thép V250 mạ kẽm.
- Thép V250 nhúng nóng.
Bảng so sánh 3 loại thép hình V250
Bảng so sánh những tiêu chí về tính chất và giá cả của 3 loại thép V250 : thép đen, thép mạ kẽm và thép mạ kẽm nhúng nóng.
Tiêu chí | Các loại thép hình V250 | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
Độ cứng | Cao | Cao | Cao |
Màu sắc | Đen, xanh đen | Ánh kim, sáng bóng | Bạc xám |
Bề mặt | Nhẵn | Sáng | Hơi sần |
Lớp mạ kẽm | Không có | Mỏng | Dày |
Độ bền | Tốt | Khá tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ | Vừa | Cao |
Hình ảnh của 3 loại thép hình V250x250 phổ biến




Bảng giá và quy cách của Thép hình V250
Bảng quy cách cho từng loại sắt V250 và báo giá mới nhất:
Quy cách | Độ dày | Chiều dài | Giá thép cây 6m (vnđ) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |||
Thép V250x250x25mm | 25mm | 6m | 8.389.688 | 10.067.625 | 12.304.875 |
Thép V250x250x35mm | 35mm | 6m | 11.498.288 | 13.797.945 | 16.864.155 |
Mua Thép V250 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường
Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V250x250 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:
- Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.
- Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.
- Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.
- Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.
Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly