Thép Hộp 190 – Hộp vuông, Chữ Nhật, Đen, Mạ Kẽm

Sản phẩm được phân phối chính hãng bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát, CO, CQ đầy đủ

Thông số kỹ thuật:

  • Phân loại: hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp oval, hộp đen, hộp mạ kẽm…
  • Quy cách: từ 14mm-200mm
  • Độ dày thành hộp phổ biến: 0.8mm-4.8mm
  • Độ dày thành hộp cỡ lớn: 2.5mm-7.11mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500-18, JIS G3466-20
  • Thương hiệu: 190
  • Phân phối bởi: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép hộp thương hiệu 190 là sản phẩm tiêu biểu của Công ty 190, một trong những doanh nghiệp sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Với dây chuyền sản xuất hiện đại và công nghệ tiên tiến, thép hộp 190 luôn đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng và đa dạng về ứng dụng.

thép hộp 190
Thép hộp 190

Thép Hộp 190,Thép Hộp Đen, Thép Hộp Mạ Kẽm

Dưới đây là sản phẩm được phân phối bởi Thép Hùng Phát mang thương hiệu 190

Thông số kỹ thuật:

  • Phân loại: hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp oval, hộp đen, hộp mạ kẽm…
  • Quy cách: từ 14mm-200mm
  • Độ dày thành hộp phổ biến: 0.8mm-4.8mm
  • Độ dày thành hộp cỡ lớn: 2.5mm-7.11mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Tiêu chuẩn: ASTM A500-18, JIS G3466-20
  • Thương hiệu: 190
  • Phân phối bởi: Thép Hùng Phát

Đặc Điểm Của Thép Hộp 190

Chất Lượng Cao:

  • Sản xuất từ nguyên liệu thép nguyên sinh.
  • Bề mặt nhẵn mịn, khả năng chống gỉ sét tốt.

Đa Dạng Kích Thước:

  • Thép hộp vuông: Từ 12x12mm đến 90x90mm.
  • Thép hộp chữ nhật: Từ 10x20mm đến 60x120mm.

Các sản phẩm khác phân phối bởi 190

Bảng quy cách khối lượng chi tiết

Bảng 1. Ống thép vuông và chữ nhật đen/mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3466

quy cach thep hop 190
quy cach thep hop phổ biến 190

Bảng 2. Thép hộp đen vuông và chữ nhật cỡ lớn tiêu chuẩn ASTM A500-18

quy cach thep hop 190
quy cach thep hop cỡ lớn 190

Bảng 3.Thép oval theo tiêu chuẩn JIS G3466

Thép hộp oval 190
Thép hộp oval 190

Bảng giá thép thương hiệu 190

  • Dưới đây là bảng giá tham khảo các sản phẩm thép đến từ thương hiệu 190 và phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát.
  • Để nhận giá mới nhất, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123

Giá thép ống tròn 190

  • Kích thước từ 12,7 mm đến 113,5 mm
  • Độ dày: từ 0,7 đến 6,0 mm
  • Trọng lượng: từ 0,21 kg/m đến 16 kg/m
  • Số cây / bó: từ 19 cây/bo đến 217 cây/bó tùy độ dày, kích thước
Thép ống 190 Độ dày Số lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (mm) (cây/bó) (Kg/m) (VNĐ/kg)
Thép ống 12,7 0,7 – 1,4 217 0,21 – 0,39 15,600
Thép ống 13,8 0,7 – 2,0 217 0,23 – 0,58 15,600
Thép ống 15,9 0,7 – 2,0 217 0,29 – 0,69 15,600
Thép ống 19,1 0,7 – 2,3 127 0,32 – 0,95 15,600
Thép ống 21,2 0,7 – 2,5 127 0,35 – 1,15 15,600
Thép ống 22,0 0,7 – 2,5 127 0,37 – 1,20 15,600
Thép ống 25,4 0,7 – 3,0 127 0,43 – 1,66 15,600
Thép ống 26,65 0,7 – 3,2 91 0,45 – 1,85 15,600
Thép ống 28,0 0,7 – 3,2 91 0,47 – 1,96 15,600
Thép ống 31,8 0,7 – 4,0 91 0,54 – 2,74 15,600
Thép ống 33,5 0,7 – 4,0 91 0,57 – 2,91 15,600
Thép ống 38,1 1,0 – 4,0 61 0,91 – 3,36 15,600
Thép ống 35,0 1,0 – 3,2 61 0,84 – 2,51 15,600
Thép ống 42,2 1,0 – 4,5 61 1,02 – 4,18 15,600
Thép ống 48,1 1,1 – 4,8 61 1,27 – 5,13 15,600
Thép ống 50,3 1,4 – 5,0 61 1,69 – 5,39 15,600
Thép ống 59,9 1,2 – 5,0 37 1,74 – 6,77 15,600
Thép ống 73,0 1,4 – 5,0 24 2,48 – 8,38 15,600
Thép ống 75,6 1,4 – 5,0 24 2,56 – 8,70 15,600
Thép ống 88,3 1,4 – 5,0 19 3,0 – 10,27 15,600
Thép ống 108,0 1,8 – 5,0 19 4,71 – 12,70 15,600
Thép ống 113,5 1,8 – 6,0 19 4,96 – 15,91 15,600

Giá Ống thép Oval 190 mới nhất

Ống Oval 190 Độ dày Số lượng Trọng lượng Đơn giá
(mm) (mm) (cây/bó) (Kg/m) (VNĐ/kg)
 8×16 0,8 – 1,2 50 0,25 – 0,37 15,400
 10,4×19,6 0,8 – 1,4 50 0,31 – 0,54 15,400
 14×24 0,8 – 1,8 50 0,44 – 0,97 15,400
 15×24 0,8 – 1,8 50 0,42 – 0,94 15,400
 17×34 0,8 – 2,0 50 0,55 – 1,35 15,400
 30×70 1,2 – 3,0 40 1,66 – 4,10 15,400

Giá thép hộp 190 vuông mạ kẽm mới nhất

  • Kích thước từ 10×10 mm đến 100×100 mm
  • Độ dày: từ 0,7 đến 4,0 mm
  • Trọng lượng: từ 0,2 kg/m đến 11 kg/m
  • Số cây / bó: từ 16 cây/bo đến 190 cây/bó tùy độ dày, kích thước
Thép hộp vuông Độ dày Trọng lượng Đóng bó Giá
(mm) (mm) (Kg/m) (Cây/bó) (VNĐ/kg)
 10×10 0,7 – 1,2 0,2 – 0,32 196 13,900
 12×12 0,7 – 1,4 0,25 – 0,45 196 13,900
 14×14 0,7 – 1,5 0,29 – 0,57 196 13,900
 16×16 0,7 – 1,5 0,33 – 0,67 144 13,900
 20×20 0,7 – 2,5 0,42 – 1,33 120 13,900
 25×25 0,7 – 2,8 0,53 – 1,90 120 13,900
 30×30 0,8 – 3,0 0,73 – 2,48 80 13,900
 40×40 0,9 – 3,5 1,1 – 3,93 42 13,900
 50×50 1,5 – 4,0 2,27 – 5,67 30 13,900
 60×60 1,5 – 4,0 2,74 – 6,93 20 13,900
 75×75 1,5 – 4,0 3,45 – 8,81 16 13,900
 90×90 1,5 – 4,0 4,15 – 10,69 16 13,900
 100×100 2,0 – 4,0 6,13 – 11,95 16 13,900

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 190 mới nhất

  • Kích thước từ 10×20 mm đến 60×120 mm
  • Độ dày: từ 0,7 đến 4,0 mm
  • Trọng lượng: từ 0,31 kg/m đến 12 kg/m
  • Số cây / bó: từ 15 cây/bo đến 150 cây/bó tùy độ dày, kích thước
Thép hộp chữ nhật Độ dày Trọng lượng Số lượng Giá
(mm) (m) (Kg/m) (Cây/bó) (VNĐ/kg)
 10×20 0,7 – 1,2 0,31 – 0,51 150 13,900
 10×30 0,7 – 1,4 0,42 – 0,80 120 13,900
 12×32 0,7 – 2,0 0,46 – 1,23 120 13,900
 13×26 0,7 – 1,5 0,41 – 1,83 196 13,900
 14×24 0,7 – 2,0 0,4 – 1,04 150 13,900
 15×35 0,7 – 2,0 0,53 – 1,42 120 13,900
 20×25 0,7 – 2,5 0,48 – 1,53 120 13,900
 20×30 0,7 – 2,5 0,53 – 1,72 100 13,900
 20×40 0,7 – 3,0 0,64 – 2,48 70 13,900
 25×50 0,9 – 3,0 1,03 – 3,19 48 13,900
 30×60 1,0 -3,5 1,37 – 4,48 40 13,900
 40×80 1,2 – 4,0 2,21 – 6,93 24 13,900
 40×100 1,5 – 4,0 3,0 – 8,18 24 13,900
 50×100 1,5 – 4,0 3,45 – 8,81 20 13,900
 60×120 1,5 – 4,0 4,15 – 10,69 15 13,900

Lưu ý:

  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT
  • Vận chuyển miễn phí trong nội thành
  • Giá Ống thép 190 thay đổi theo thời điểm và phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể.
  • Để có giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.

Phân loại thép hộp 190 theo hình dạng

Phân loại theo hình dạng thì thép hộp 190 sẽ phân ra 3 loại

  • Hộp vuông:Là dạng thép hộp có mặt cắt hình vuông
  • Hộp chữ nhật: Là dạng thép hộp có mặt cắt hình chữ nhật
  • Hộp cỡ lớn: Là dạng hộp vuông và chữ nhật có quy cách lớn
  • Hộp hình dạng đặc biệt: Là dạng thép hộp có mặt cắt hình oval hoặc tam giác.

1.Thép hộp vuông 190

Quy cách thép hộp vuông:

  • Thép hộp vuông 14×14
  • Thép hộp vuông16x16
  • Thép hộp vuông 20×20
  • Thép hộp vuông 25×25
  • Thép hộp vuông 30×30
  • Thép hộp vuông 40×40
  • Thép hộp vuông 50×50
  • Thép hộp vuông 60×60
  • Thép hộp vuông 75×75
  • Thép hộp vuông 80×80
  • Thép hộp vuông 90×90
  • Thép hộp vuông 100×100

Ứng dụng thép hộp vuông:

  • Được sử dụng phổ biến trong các công trình kết cấu nhà thép và hệ thống khung chịu lực.
  • Loại này có ưu điểm về độ chắc chắn và khả năng chịu tải tốt và tính linh hoạt với 4 cạnh bằng nhau.
thép hộp vuông 190
thép hộp vuông
thép hộp vuông 190
thép hộp vuông
thép hộp vuông 190
thép hộp vuông

2.Thép hộp chữ nhật 190

Quy cách thép hộp chữ nhật (mm)

  • Thép hộp chữ nhật 10×30
  • Thép hộp chữ nhật 13×26
  • Thép hộp chữ nhật 14×20
  • Thép hộp chữ nhật 20×30
  • Thép hộp chữ nhật 20×40
  • Thép hộp chữ nhật 20×100
  • Thép hộp chữ nhật 25×50
  • Thép hộp chữ nhật 30×60
  • Thép hộp chữ nhật 40×80
  • Thép hộp chữ nhật 40×100
  • Thép hộp chữ nhật 50×100
  • Thép hộp chữ nhật 60×120

Ứng dụng thép hộp chữ nhật:

  • Đáp ứng nhu cầu trong sản xuất nội thất, cơ khí, và các công trình yêu cầu tính linh hoạt về kích thước và hình dáng chữ nhật
thép hộp chữ nhật 190
thép hộp chữ nhật
thép hộp chữ nhật 190
thép hộp chữ nhật

3.Thép hộp 190 cỡ lớn

Quy cách Thép hộp cỡ lớn (mm)

  • Thép hộp cỡ lớn 50×100
  • Thép hộp cỡ lớn 50×125
  • Thép hộp cỡ lớn 50×150
  • Thép hộp cỡ lớn 60×120
  • Thép hộp cỡ lớn 75×75
  • Thép hộp cỡ lớn 75×125
  • Thép hộp cỡ lớn 75×150
  • Thép hộp cỡ lớn 80×80
  • Thép hộp cỡ lớn 90×90
  • Thép hộp cỡ lớn 100×100
  • Thép hộp cỡ lớn 100×150
  • Thép hộp cỡ lớn 100×200
  • Thép hộp cỡ lớn 125×125
  • Thép hộp cỡ lớn 150×150
  • Thép hộp cỡ lớn 150×200
  • Thép hộp cỡ lớn 175×175

Ứng dụng Thép hộp cỡ lớn :

  • Đáp ứng nhu cầu trong thi công kết cấu xây dựng, cầu đường, bến cảng và các công trình yêu cầu chịu lực lớn.
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp cỡ lớn

4.Thép hộp hình Oval và tam giác 190

Quy cách hộp oval (mm)

  • Hộp oval 8×16
  • Hộp oval10.44×19.6
  • Hộp oval12×23.2
  • Hộp oval14×24
  • Hộp oval15×25
  • Hộp oval15×20
  • Hộp oval16×31
  • Hộp oval17×34
  • Hộp oval 30×70
  • Hộp oval 40×71
  • Hộp oval 40×80
  • Hộp oval 35×60

Quy cách hộp tam giác: 60×60 (mm)

  • Ứng dụng: Đáp ứng nhu cầu trong sản xuất nội thất, cơ khí, và các công trình yêu cầu tính linh hoạt về kích thước và hình dáng Oval hoặc hình tam giác
Thép hộp cỡ lớn
Thép hộp oval

Phân loại theo bề mặt thép

  • Hộp đen: là dòng chưa qua mạ kẽm bề mặt.
  • Hộp mạ kẽm: Là dòng sản phẩm đã qua xi mạ kẽm.

1.Thép hộp 190 đen

  • Đặc điểm: Loại này có giá thành thấp, dễ gia công.
  • Ứng dụng: Phù hợp với các công trình trong nhà, nơi ít bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường như độ ẩm và hóa chất.
thép hộp 190
thép hộp đen

2.Thép hộp 190 mạ kẽm

  • Đặc điểm: Sở hữu khả năng chống gỉ sét cao, bền vững trong điều kiện khắc nghiệt
  • Ứng dụng:thường được ứng dụng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao.
thep hop 190
Thép hộp 190 mạ kẽm

Các tiêu chuẩn và chứng chỉ chất lượng của 190

Những tiêu chuẩn và chứng chỉ trên khẳng định chất lượng và tính ứng dụng rộng rãi của thép ống đen 190, đáp ứng nhu cầu từ dân dụng đến các dự án công nghiệp lớn.

Ứng Dụng Thép Hộp Thương Hiệu 190

Xây dựng và kết cấu công trình:

  • Làm khung nhà thép, nhà tiền chế.
  • Sử dụng trong kết cấu cầu đường, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp.

Nội thất và ngoại thất:

  • Làm khung bàn ghế, kệ sách, tủ đựng đồ.
  • Ứng dụng trong thiết kế lan can, cổng, hàng rào.

Cơ khí và chế tạo máy móc:

  • Dùng để sản xuất linh kiện cơ khí.
  • Gia công thiết bị cho các ngành công nghiệp nhẹ và nặng.

Hệ thống ống dẫn và xử lý:

  • Sử dụng trong hệ thống thoát nước, dẫn khí, và các công trình cấp thoát nước.

Các ứng dụng khác:

  • Làm giàn giáo, dàn đỡ trong nông nghiệp và công nghiệp.
  • Dùng trong các kết cấu tháp, biển quảng cáo, hoặc các công trình nghệ thuật.
thep hop 190
Thép hộp 190

Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp thương hiệu 190

Thép hộp thương hiệu 190 chủ yếu được làm từ thép carbon thấp (thép tấm cuộn cán nóng), với các thành phần hóa học như sau:

Thành phần hóa học (tính chất cơ bản)

  • Cacbon (C): 0.14% – 0.20%
  • Mangan (Mn): 0.30% – 0.60%
  • Silic (Si): 0.10% – 0.35%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.050%
  • Phospho (P): ≤ 0.050%
  • Kẽm (Zn) (trong thép mạ kẽm): 99.99% đối với lớp mạ kẽm nhúng nóng.

Cơ tính (đặc tính cơ học)

  • Cường độ kéo (Tensile Strength): 360 – 510 MPa
  • Độ bền kéo (Yield Strength): ≥ 235 MPa
  • Độ dãn dài: ≥ 21%
  • Độ cứng: Tùy vào quy trình gia công và mạ lớp bảo vệ.
thep hop 190
Thép hộp chữ nhật 190

Các tiêu chuẩn của thép hộp thương hiệu 190:

  1. Tiêu chuẩn quốc tế:
    • ASTM A500 (tiêu chuẩn của Mỹ về thép hộp xây dựng)
    • JIS G 3466 (tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép hộp vuông và chữ nhật)
  2. Tiêu chuẩn trong nước:
    • TCVN 8490:2011 (tiêu chuẩn Việt Nam về thép hộp)

Quy trình sản xuất thép hộp

  1. Chuẩn bị nguyên liệu:
    • Thép tấm cuộn được nhập khẩu hoặc sản xuất từ nguyên liệu thép carbon thấp.
  2. Cán nguội hoặc cán nóng:
    • Nguyên liệu được cán theo quy trình cán nóng hoặc cán nguội để đạt được độ dày và kích thước tiêu chuẩn cho thép hộp.
  3. Cắt và định hình:
    • Tấm thép được cắt theo kích thước yêu cầu và đưa vào máy chấn để tạo hình thép hộp vuông hoặc chữ nhật.
  4. Hàn và gia công:
    • Các mảnh thép được hàn lại với nhau để tạo thành sản phẩm thép hộp hoàn chỉnh.
  5. Mạ kẽm (nếu có):
    • Thép hộp mạ kẽm được đưa qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, tăng độ bền cho sản phẩm.
  6. Kiểm tra chất lượng:
    • Sau khi sản xuất, thép hộp được kiểm tra chất lượng qua các chỉ tiêu cơ tính, độ dày mạ, và kích thước để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
  7. Đóng gói và xuất xưởng:
    • Sản phẩm được đóng gói và chuẩn bị vận chuyển tới các công trình hoặc nhà phân phối.

Đơn vị phân phối

Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép hộp 190 uy tín và chất lượng hàng đầu. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp với các tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đảm bảo độ bền và độ chính xác tuyệt đối cho mọi công trình.

Cam kết của Thép Hùng Phát:

  1. Chất lượng sản phẩm: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính năng vượt trội cho mọi công trình.
  2. Đảm bảo đúng tiến độ: Chúng tôi luôn nỗ lực đảm bảo giao hàng đúng thời gian, giúp khách hàng yên tâm về tiến độ thi công.
  3. Giá cả cạnh tranh: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm với giá thành hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
  4. Hỗ trợ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
  5. Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi cung cấp các loại thép hộp, thép hình, ống thép và các phụ kiện thép với nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng..

Với những cam kết này, Thép Hùng Phát mong muốn trở thành đối tác tin cậy, cung cấp các giải pháp thép tối ưu cho mọi công trình.

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Hóa đơn chứng từ hợp lệ
  • Báo giá và giao hàng nhanh chóng
  • Vui lòng liên hệ
  1. Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  2. Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  3. Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  4. Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ