Mô tả
Thép hộp mạ kẽm 20×40 là một loại thép hộp chữ nhật có kích thước cạnh là 20 mm x 40 mm, bề mặt được phủ lớp kẽm để bảo vệ khỏi rỉ sét. Đây là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác nhờ vào tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn tốt.
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: 20x40mm
- Độ dày ly: 0.8, 1.0, 1.2, 1.4 1.5, 1.8, 2.0, 2.3 (mm)..
- Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, A500, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
- Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
- Sử dụng: sản phẩm phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, kết cấu hạ tầng, và các công trình ngoài trời, đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình.
Thép hộp 20×40 mạ kẽm, quy cách, bảng giá
Quy cách chi tiết
Dưới đây là bảng quy cách chi tiết sản phẩm gồm độ dày ly và trọng lương cây 6m, để quý khách thuận tiện trong việc tính toán tải trọng mua hàng.
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
Hộp 20×40 | 20 x 40 x 1.0mm | 5.43 |
20 x 40 x 1.1mm | 5.94 | |
20 x 40 x 1.2mm | 6.46 | |
20 x 40 x 1.4mm | 7.47 | |
20 x 40 x 1.5mm | 7.97 | |
20 x 40 x 1.8mm | 9.44 | |
20 x 40 x 2.0mm | 10.4 | |
20 x 40 x 2.3mm | 11.8 |
Giá thép hộp 20×40 mới nhất
Dưới đây giá thép hộp 20×40 mới nhất. Giá thép đang có xu hướng tăng cao và giao động nhiều trong ngày. Để cập nhật giá mới nhất vui lòng gọi Hotline 0938 437 123 (24/7)
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 20×40 | 0.8 | 60.590 |
0.9 | 68.040 | |
1.0 | 77.725 | |
1.1 | 83.685 | |
1.2 | 90.390 | |
1.4 | 106.780 | |
1.8 | 133.600 | |
2.0 | 154.460 |
Đặc Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 20×40
- Kích thước: Mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 20 mm và chiều cao 40 mm. Độ dày thành ống có thể thay đổi tùy theo nhu cầu sử dụng, thường dao động từ 0.8 mm đến 2.5 mm.
- Chất liệu: Thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và ứng dụng.
- Bề mặt mạ kẽm: Lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân giúp tăng khả năng chống gỉ sét, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường bên ngoài, đặc biệt là trong điều kiện ẩm ướt hoặc ngoài trời.
Ứng Dụng Của Thép Hộp Mạ Kẽm 20×40
- Kết cấu xây dựng: Sử dụng làm khung nhà, giàn giáo, hệ thống mái che, hoặc cột, xà gồ trong các công trình xây dựng.
- Nội thất: Thép hộp mạ kẽm 20×40 được dùng để làm khung cửa, bàn ghế, kệ đỡ, hoặc các vật dụng trang trí.
- Công trình dân dụng: Sử dụng trong các hệ thống rào chắn, cổng, lan can hoặc các công trình cần tính thẩm mỹ cao và độ bền tốt.
- Công nghiệp: Ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị hoặc các kết cấu chịu lực nhẹ.
Ưu Điểm Của Thép Hộp Mạ Kẽm 20×40
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của thép khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao: Thép hộp có kết cấu chắc chắn, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng chịu tải.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt mạ kẽm bóng đẹp, có thể giữ được vẻ ngoài lâu dài mà không cần bảo trì thường xuyên.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, hàn, và tạo hình theo yêu cầu của các công trình hoặc sản phẩm nội thất.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
- ASTM A500: Tiêu chuẩn phổ biến cho thép hộp kết cấu.
- JIS G3466: Tiêu chuẩn của Nhật Bản cho thép hộp dùng trong xây dựng.
- EN 10219: Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép kết cấu.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là bảng tham khảo chung về thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp mạ kẽm 20×40, được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A500 hoặc JIS G3466. Cần lưu ý rằng các giá trị cụ thể có thể thay đổi tùy vào tiêu chuẩn và yêu cầu của từng nhà sản xuất.
Bảng Thành Phần Hóa Học (Theo ASTM A500)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.26 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.35 |
Photpho (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Silic (Si) | ≤ 0.40 |
Bảng Cơ Tính (Theo ASTM A500)
Tính chất cơ học | Giá trị |
Giới hạn bền kéo | 400 – 550 MPa |
Giới hạn chảy | ≥ 290 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 20% (trên chiều dài mẫu 50 mm) |
Độ cứng | Được đo theo phương pháp khác nhau tùy yêu cầu |
Giải Thích Các Thông Số
Thành phần hóa học: Các nguyên tố như carbon, mangan, và silic ảnh hưởng đến độ cứng, độ dẻo và khả năng gia công của thép. Hàm lượng carbon cao hơn có thể tăng độ cứng, nhưng sẽ giảm tính dẻo.
Cơ tính:
- Giới hạn bền kéo là lực kéo tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị đứt.
- Giới hạn chảy là ứng suất tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị biến dạng dẻo.
- Độ giãn dài cho thấy khả năng của thép trong việc chịu uốn mà không bị gãy.
Lớp Mạ Kẽm
- Lớp mạ kẽm thường có độ dày từ 20 đến 50 µm, tùy thuộc vào phương pháp mạ (như mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân), giúp tăng khả năng chống ăn mòn của thép.
Nếu bạn cần thông tin chi tiết hơn hoặc muốn có bảng số liệu cụ thể cho một tiêu chuẩn nhất định, hãy cho biết để chúng tôi cung cấp thêm nhé.
Bảo Quản Và Vận Chuyển
- Bảo quản: Thép hộp mạ kẽm nên được lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát để giữ lớp mạ kẽm bền lâu. Tránh để tiếp xúc trực tiếp với nước hoặc hóa chất ăn mòn.
- Vận chuyển: Cần sắp xếp thép hộp gọn gàng, cố định chắc chắn trên xe để tránh va đập và hư hại lớp mạ kẽm trong quá trình vận chuyển.
Thép hộp mạ kẽm 20×40 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt, góp phần gia tăng hiệu quả và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép hộp 20×40 mạ kẽm
Dưới đây là những cam kết của Hùng Phát trong cung cấp thép hộp mạ kẽm 20×40
Chất Lượng Sản Phẩm
- Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng: Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, ISO, hoặc các tiêu chuẩn trong nước như TCVN.
- Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: Thép hộp mạ kẽm được kiểm tra kỹ lưỡng về độ dày lớp mạ kẽm, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
- Chứng nhận xuất xứ và chất lượng: Cung cấp đầy đủ chứng nhận CO (Chứng nhận xuất xứ) và CQ (Chứng nhận chất lượng) cho mỗi lô hàng.
Tiến Độ Giao Hàng
- Giao hàng đúng hạn: Cam kết giao hàng đúng tiến độ, đảm bảo các dự án hoặc công trình không bị gián đoạn.
- Dịch vụ vận chuyển linh hoạt: Cung cấp các phương thức vận chuyển phù hợp, bảo đảm an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Giá Cả Cạnh Tranh
- Giá cả hợp lý: Cung cấp giá cạnh tranh trên thị trường, với các chính sách ưu đãi cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
- Cam kết không phát sinh chi phí: Giá trị đơn hàng sẽ được xác định rõ ràng, không có chi phí ẩn hay phát sinh ngoài hợp đồng.
Khả Năng Cung Cấp Số Lượng Lớn
- Cung cấp số lượng lớn: Khả năng đáp ứng các đơn hàng số lượng lớn hoặc theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng cho các dự án xây dựng hoặc công nghiệp.
- Sản phẩm đa dạng: Cung cấp nhiều kích thước thép hộp mạ kẽm khác nhau, có sẵn để đáp ứng nhu cầu của các công trình khác nhau..
Tư Vấn Chuyên Nghiệp
- Tư vấn miễn phí: Cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí về lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
Các cam kết này giúp Hùng Phát tạo dựng lòng tin và sự hài lòng của khách hàng trong việc cung cấp thép hộp mạ kẽm 20×40 nhiều năm qua, đồng thời đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ đi kèm trong suốt quá trình hợp tác.
Mọi chi tiết xin liên hệ phòng kinh doanh để được tư vấn tận tâm:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN