Mô tả
Thép hộp vuông 125×125 Quy cách, Báo giá
Thép hộp vuông 125×125 là một loại thép hộp có kích thước cạnh là 125 mm x 125 mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cơ khí chế tạo, và các ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật
- Quy cách: 125x125mm
- Độ dày ly: 0mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm 3.2mm, 3.8mm, 4.0mm, 5.0mm, 10.0mm…
- Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
- Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
- Sử dụng: Thép hộp vuông 125×125 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình và ứng dụng khác nhau nhờ vào tính linh hoạt, độ bền, và khả năng chịu tải cao.
Quy cách thép hộp vuông 125×125
Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa
Quy cách (mm) | Độ dày(mm) | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Hộp vuông đen 125×125 | 3 | 11.49 | 68.94 |
3.5 | 13.35 | 80.1 | |
4 | 15.20 | 91.2 | |
4.5 | 17.03 | 102.18 | |
5 | 18.84 | 113.04 | |
6 | 22.42 | 146.52 | |
8 | 29.39 | 176.34 | |
10 | 36.11 | 216.66 | |
12 | 11.49 | 68.94 |
Giá thép hộp vuông đen 125×125 mới nhất
Giá thép hộp vuông 125x125hôm nay đang giao động trong khoảng từ 18.000-26.000/kg
Giá này đã có VAT và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật giá chính xác nhất.
Độ dày ly (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Giá tham khảo (vnđ/kg) |
3 | 68.94 | 18.000-26.000 |
3.5 | 80.1 | 18.000-26.000 |
4 | 91.2 | 18.000-26.000 |
4.5 | 102.18 | 18.000-26.000 |
5 | 113.04 | 18.000-26.000 |
6 | 146.52 | 18.000-26.000 |
8 | 176.34 | 18.000-26.000 |
10 | 216.66 | 18.000-26.000 |
12 | 68.94 | 18.000-26.000 |
Đặc điểm, ứng dụng của thép hộp 125×125
Dưới đây là một số đặc điểm và ứng dụng của loại thép hộp này:
Đặc điểm của thép hộp vuông 125×125
- Kích thước: Mặt cắt ngang là hình vuông với cạnh 125 mm.
- Độ dày: Thường có nhiều tùy chọn độ dày khác nhau, tùy vào yêu cầu của công trình (ví dụ: 3mm, 4mm, 5mm, …).
- Vật liệu: Thép hộp vuông 125×125 thường được làm từ thép carbon hoặc thép mạ kẽm để tăng độ bền và khả năng chống gỉ sét.
- Bề mặt: Có thể là thép đen (thép hộp không mạ) hoặc thép mạ kẽm (tăng cường chống oxy hóa).
Ưu điểm của thép hộp vuông 125×125
- Chịu lực tốt: Khả năng chịu lực cao, đáp ứng các yêu cầu chịu tải trong xây dựng và công nghiệp.
- Dễ gia công: Dễ dàng cắt, hàn, khoan để tạo thành các cấu trúc theo yêu cầu.
- Chống ăn mòn: Phiên bản mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời.
Ứng dụng của thép hộp vuông 125×125
- Xây dựng: Sử dụng trong khung nhà thép, nhà xưởng, cầu, cột, và các kết cấu chịu lực khác.
- Trang trí nội thất và ngoại thất: Dùng làm khung cửa, hàng rào, lan can.
- Kết cấu công nghiệp: Được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí, và các kết cấu công nghiệp nặng khác.
- Các công trình ngoài trời: Với phiên bản mạ kẽm, thép hộp vuông 125×125 thích hợp cho các công trình chịu tác động của thời tiết.
Tiêu chuẩn và chất lượng
- Sắt hộp vuông 125×125 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, hoặc tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), đảm bảo chất lượng và độ an toàn khi sử dụng.
Lưu ý khi chọn mua
- Độ dày phù hợp: Chọn độ dày phù hợp với tải trọng yêu cầu của công trình.
- Chất lượng mạ: Nếu cần dùng ngoài trời, nên chọn loại mạ kẽm để tăng độ bền và tuổi thọ của thép.
- Kiểm tra chứng nhận: Đảm bảo sản phẩm có chứng nhận chất lượng từ nhà cung cấp uy tín.
Thành phần hóa học và cơ tính
Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại sắt hộp vuông 125×125 có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:
- Carbon (C): 0.05% – 0.25%
- Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
- Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
- Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)
Lưu ý: Thành phần hóa học của sắt hộp vuông 125×125 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 125×125
Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp vuông 125×125 cho mọi công trình
- Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
- Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
- Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN