Mô tả
Thép hộp vuông 150×150 Quy cách, Báo giá
Thép hộp vuông 150×150 là loại hộp thép có kích thước cạnh 150 mm x 150 mm, thường được sử dụng rộng rãi trong công trình xây dựng và cơ khí nhờ tính chất chịu lực tốt và độ bền cao.
Với kích thước lớn, thép hộp vuông 150×150 thường được sử dụng để làm khung nhà, cột chịu lực, Giàn khoan hoặc các công trình yêu cầu cao về kết cấu.
Thông số kỹ thuật sắt hộp 150×150
- Quy cách: 150x150mm
- Độ dày ly: 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4.0mm, 4.5mm…
- Chiều dài cây : 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu…
- Mác thép: SS400, S355JR, CT3, S45C, A36, S50C
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A36 A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN 3783 -83…
- Thương hiệu: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh, nhập khẩu…
- Sử dụng: Thép hộp vuông 150×150 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả trong các công trình yêu cầu khung lớn cũng như độ bền và tính ổn định cao.
Quy cách thép hộp vuông 150×150
Dưới đây là bảng quy cách, gồm độ dày ly, độ dài cây, quy ra trọng lượng cây 6m.
Để quý khách hàng thuận tiện trọng việc tính toán tổng trọng lượng hàng hóa
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng kg/m | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Hộp vuông đen 150×150 | 2.5 | 11.54 | 69.24 |
2.8 | 12.89 | 77.36 | |
3.0 | 14.79 | 82.75 | |
3.2 | 14.68 | 88.12 | |
3.5 | 16.02 | 96.14 | |
3.8 | 17.35 | 104.12 | |
4.0 | 18.23 | 109.42 | |
4.5 | 20.43 | 122.59 |
Giá thép hộp vuông đen 150×150 mới nhất
Giá thép hộp vuông 150×150 hôm nay đang giao động trong khoảng từ 17.000-25.000/kg
Giá này đã có VAT và chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 gặp Ms Trâm để cập nhật giá chính xác nhất.
Độ dày ly (mm) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Giá tham khảo (vnđ/kg) |
2.50 | 69.24 | 17.000-25.000 |
2.80 | 77.36 | 17.000-25.000 |
3.00 | 82.75 | 17.000-25.000 |
3.20 | 88.12 | 17.000-25.000 |
3.50 | 96.14 | 17.000-25.000 |
3.80 | 104.12 | 17.000-25.000 |
4.00 | 109.42 | 17.000-25.000 |
4.50 | 122.59 | 17.000-25.000 |
Đặc điểm cơ bản của thép hộp 150×150
Hộp thép 150×150 có dạng hình vuông với diện tích đều, thường được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao hoặc thép hợp kim, đáp ứng các loại tiêu chuẩn cứng khe về độ bền và khả năng chịu lực.
- Kích thước tiết diện : Mỗi cạnh của hộp thép này dài 150 mm, tạo ra mặt cắt hình vuông 150×150.
- Độ dày : Độ dày của hộp thép 150×150 có thể dao động từ 3 mm đến 10 mm, tùy theo nhu cầu sử dụng công cụ của từng quy trình. Độ dày càng cao thì khả năng chịu lực và độ bền càng lớn.
- Tiêu chuẩn chiều dài : Thép hộp 150×150 thường được sản xuất với tiêu chuẩn chiều dài là 6 m hoặc 12 m, nhưng có thể cắt theo yêu cầu.
- Khối lượng : Trọng lượng của hộp thép phụ thuộc vào độ dày và chiều dài của nó. Các loại dày hơn sẽ có khối lượng cao hơn, giúp tăng khả năng tải.
Phân loại hộp thép 150×150
Thép hộp 150×150 có thể chia thành hai loại chính dựa trên lớp bề mặt là thép hộp đen và thép mạ kẽm. Mỗi loại sẽ có những điểm đặc biệt:
Thép hộp đen 150×150 :
- Đặc điểm : Đây là loại hộp thép không qua quá trình mạ kẽm, giữ nguyên màu đen của thép.
- Ứng dụng : Phù hợp cho các cấu hình trong nhà hoặc môi trường ít tiếp xúc với độ ẩm và các tác nhân ăn mòn. Sản phẩm này có giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm 150×150 :
- Đặc điểm : Lớp ngoài được phủ một lớp cường hóa khả năng chống ăn mòn, sét sét. Quá trình mạ kẽm có thể là mạ kẽm hoặc mạ nhúng nóng.
- Ứng dụng : Được ưa chuộng cho các công trình ngoài trời, nơi tiếp tục căng thẳng với điều kiện khắc nghiệt, độ ẩm cao như ven biển hay các môi trường công nghiệp ăn mòn. Mạ giúp tăng tuổi thọ của thép trong môi trường này.
Ưu điểm và nhược điểm của thép 150×150
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của loại thép này:
Khả năng chịu lực tốt : Với thiết kế vuông vức và kích thước lớn, thép vuông 150×150 có khả năng chịu lực rất tốt, giúp tăng cường độ ổn định cho các công trình và cấu hình.
Độ bền cao : Được làm từ thép chất lượng cao, loại thép này có độ bền vượt trội, chịu được va đập và áp lực, hạn chế nguy cơ rủi ro hoặc biến đổi khi sử dụng.
Khả năng chống ăn mòn Thép: hộp vuông 150×150 thường được mạ kẽm hoặc phủ sơn chống gỉ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chịu được tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ cho quá trình.
Dễ dàng thi công và lắp đặt : Thiết kế hình vuông giúp lắp đặt và liên kết các thanh thép với nhau một cách dễ dàng hơn, giảm thời gian thi công và chi phí nhân công.
Đa dụng : Với kích thước 150×150 mm, loại thép hộp vuông này phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như làm cột chịu lực, khung nhà, Giàn giáo, kết cấu mái, và các cấu kiện đòi hỏi độ chắc chắn cao.
Tính thẩm mỹ cao : Thiết kế vuông vức và bề mặt sáng bóng sau khi mạ kẽm hoặc sơn phủ giúp tạo vẻ ngoài gọn gàng, hiện đại, phù hợp cho các công trình có yêu cầu thẩm mỹ cao.
Tiết kiệm chi phí : So với các loại thép đặc hoặc thép hình khác, thép vuông vuông 150×150 có thể giúp giảm khối lượng và tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực tốt. Điều này giúp giảm chi phí xây dựng mà vẫn duy trì trình chất lượng.
Nhược điểm
- Khối lượng lớn : Đối với các loại hộp thép có mật độ dày đặc, khối lượng nặng có thể là một điểm yếu, Yêu cầu thiết bị nâng cấp và vận chuyển chuyên dụng.
- Chi phí cao hơn đối với thép mạ kẽm : So với thép đen, thép hộp mạ kẽm có giá thành cao hơn quy trình mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Yêu cầu bảo dưỡng đối với hộp thép đen : Thép hộp đen cần được bảo dưỡng thường xuyên hơn nếu được sử dụng trong môi trường ẩm ướt để tránh sét.
Ứng dụng của thép hộp 150×150
Sắt hộp 150×150, hộp thép 150×150 là vật liệu đa ứng dụng và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Trong việc xây dựng nhà xưởng: Thép hộp 150×150 thường được sử dụng làm trụ, cột, dầm trong các nhà xưởng công nghiệp, nhà kho và nhà máy. Cung cấp khả năng tải cao và ổn định, giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ của quá trình.
- Kết cấu nhà ở và nhà cao tầng: Với các công trình dân dụng như nhà ở, nhà cao tầng, thép 150×150 được sử dụng để làm các cột, gỗ chính, hỗ trợ cho việc xây dựng cấu hình chung của nhà xây dựng. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm vẫn giúp tăng khả năng chịu đựng thời tiết và hạn chế thiết lập.
- Trong công trình ngoài trời: Hộp thép 150×150 mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong các công trình ngoài trời như hàng rào, biển báo giao thông, cột đèn chiếu sáng công cộng, kết cấu đường cầu. Khả năng chống gỉ của lớp mạ kẽm giúp đảm bảo sự bền bỉ của công nghệ khi phải tiếp xúc với mưa nắng, gió biển hoặc môi trường có độ ẩm cao.
- Ứng dụng trong cơ khí và sản phẩm lớn: Hộp thép 150×150 cũng là vật liệu quan trọng trong cơ khí và sản xuất chuyên ngành. Nó có thể được sử dụng để chế tạo các bộ phận chịu lực của máy móc hoặc tạo ra các cấu hình khung trong các sản phẩm công nghiệp, đặc biệt là các thiết bị chịu tải lớn nhất.
- Trang trí nội thất và kiến trúc: Các sản phẩm thiết kế vuông vức, bề mặt thép 150×150 cũng có thể được ứng dụng trong trang trí nội thất và kiến trúc như làm các khung cửa, lan can cầu thang hoặc làm các chi tiết trong trang trí không gian hiện tại.
Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm tra chất lượng
Hộp thép 150×150 cần đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia như ASTM, JIS (Nhật Bản), hoặc VN (Tiêu chuẩn Việt Nam) để đảm bảo độ bền, khả năng chống chịu và an toàn cho người sử dụng. Các nhà sản xuất uy tín thường cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn này, đảm bảo sản phẩm có thể sử dụng lâu dài mà không cần bảo dưỡng thường xuyên.
Thép hộp 150×150 là lựa chọn tuyệt vời cho nhiều công trình và ứng dụng khác nhờ vào sự chắc chắn, độ bền cao và khả năng tải tốt. Với nhiều loại mạ khác nhau, từ thép đen đến mạ kẽm, sản phẩm này đáp ứng được yêu cầu về tính thẩm mỹ cũng như độ bền trong nhiều môi trường điều kiện khác nhau
Thành phần hóa học và cơ tính
Thép carbon là thành phần chính của nhiều loại thép hộp vuông 150×150 có tỷ lệ cacbon không quá cao để giữ độ dẻo, dễ gia công. Thông số tiêu chuẩn thường thấy là:
- Carbon (C): 0.05% – 0.25%
- Silicon (Si): 0.10% – 0.35%
- Manganese (Mn): 0.30% – 0.70%
- Phosphorus (P) và Sulfur (S): ≤ 0.05% mỗi loại (đây là tạp chất, cần hạn chế vì ảnh hưởng đến chất lượng thép)
Lưu ý: Thành phần hóa học của thép hộp vuông 150×150 sẽ thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ), hoặc TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
Thành phần này giúp đảm bảo các đặc tính về độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn phù hợp với mục đích sử dụng của thép hộp vuông trong xây dựng và các ngành công nghiệp.
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
Carbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Đơn vị cung cấp thép hộp vuông 150×150
Thép Hùng Phát là nhà phân phối thép hộp vuông 150×150 cho mọi công trình
- Ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là sự nhanh chóng trong báo giá cũng như giao hàng
- Ngoài ra chúng tôi còn cạnh tranh tốt về giá cả cũng như sự tận tâm trong kinh doanh
- Giữ được uy tín công ty bằng sự trung thực nguồn gốc xuất xứ cũng như chất lượng sản phẩm
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN