Thép ống đúc phi 127 (DN120)

Bạn đang tìm kiếm loại thép ống đúc chất lượng cao với khả năng chịu lực tốt, độ bền vượt trội và kích thước hoàn hảo? Thép ống đúc phi 127 (DN120) chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho các dự án đòi hỏi sự bền bỉ và hiệu quả tối ưu. Với đường kính phù hợp, khả năng chống ăn mòn ấn tượng và độ chính xác cao, sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe mà còn giúp nâng tầm chất lượng công trình của bạn.

Thông tin cấu tạo thép ống đúc phi 127 (DN120):

  • Tên: Thép ống đúc phi 127 (DN120)
  • Đường kính ngoài (OD): 127mm
  • Đường kính danh nghĩa (DN): 120mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
  • Chất liệu: Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (stainless steel)
  • Tiêu chuẩn sản xuất: API 5L, ASTM A106/ A53 Gr.B, JIS G3454, G3455, G3456
  • Ứng dụng: Trong hệ thống dẫn dầu khí, nước, hơi, và hóa chất nếu là bên kết cấu xây dựng thì có thể áp dùng làm trụ, dầm, khung nhà thép. Với công trình công nghiệp bạn có thể sử dụng trong nhà máy, hệ thống nồi hơi, cơ khí chế tạo.

Mô tả

Bạn đang tìm kiếm loại thép ống đúc chất lượng cao với khả năng chịu lực tốt, độ bền vượt trội và kích thước hoàn hảo? Thép ống đúc phi 127 (DN120) chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho các dự án đòi hỏi sự bền bỉ và hiệu quả tối ưu.

Ống thép đúc phi 127 (DN120)
Ống thép đúc phi 127 (DN120)

Thép ống đúc phi 127 (DN120)

Với đường kính phù hợp, khả năng chống ăn mòn ấn tượng và độ chính xác cao, sản phẩm này không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe mà còn giúp nâng tầm chất lượng công trình của bạn.

Thông tin cấu tạo thép ống đúc phi 127 (DN120)

  • Tên: Thép ống đúc phi 127 (DN120)
  • Đường kính ngoài (OD): 127mm
  • Đường kính danh nghĩa (DN): 120mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
  • Chất liệu: Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ (stainless steel)
  • Tiêu chuẩn sản xuất: API 5L, ASTM A106/ A53 Gr.B, JIS G3454, G3455, G3456
  • Ứng dụng: Trong hệ thống dẫn dầu khí, nước, hơi, và hóa chất nếu là bên kết cấu xây dựng thì có thể áp dùng làm trụ, dầm, khung nhà thép. Với công trình công nghiệp bạn có thể sử dụng trong nhà máy, hệ thống nồi hơi, cơ khí chế tạo.

Giá ống thép đúc phi 127 DN120

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Những ưu điểm của thép ống đúc phi 127 (DN120)

1. Độ bền vượt trội:

  • Thép ống đúc được sản xuất từ thép nguyên khối, không có mối hàn, giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ bền khi sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.

2. Khả năng chịu áp lực cao:

  • Nhờ cấu tạo liền mạch, thép ống đúc phi 127 (DN120) có khả năng chịu áp lực lớn mà không bị biến dạng hay nứt gãy, phù hợp cho hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc hơi nước áp suất cao.

3. Chống ăn mòn tốt:

  • Bề mặt ống có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc xử lý chống gỉ, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.

4. Độ chính xác cao:

  • Quy trình sản xuất hiện đại đảm bảo kích thước chính xác về đường kính và độ dày thành ống, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, API, hoặc JIS.

5. Dễ dàng gia công và lắp đặt:

  • Ống thép đúc có khả năng chịu nhiệt tốt, dễ dàng cắt, uốn, hàn hoặc nối để phù hợp với các yêu cầu cụ thể trong công trình.

6. Đa dạng ứng dụng:

  • Sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:
    • Công nghiệp dầu khí, hóa chất.
    • Hệ thống cấp thoát nước, đường ống dẫn hơi.
    • Công trình xây dựng: làm trụ, khung, hoặc giàn giáo.
    • Sản xuất cơ khí và các ngành công nghiệp nặng.

7. Đảm bảo an toàn:

  • Cấu trúc liền mạch giúp hạn chế tối đa nguy cơ rò rỉ hoặc nứt gãy, đặc biệt quan trọng trong các hệ thống dẫn nhiên liệu hoặc hóa chất.

8. Tuổi thọ cao:

  • Khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn và độ bền cơ học tốt giúp thép ống đúc phi 127 (DN120) duy trì hiệu quả sử dụng trong thời gian dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Lĩnh vực triển khai thép ống đúc phi 127 (DN120) ở đâu

1. Ngành công nghiệp dầu khí:

  • Dùng trong hệ thống dẫn dầu thô, khí đốt, hoặc các sản phẩm hóa dầu.
  • Thép ống đúc phi 127 (DN120) chịu được áp lực cao và môi trường khắc nghiệt, phù hợp với các nhà máy lọc dầu hoặc giàn khoan ngoài khơi.

2. Ngành xây dựng:

  • Làm cột, dầm, khung nhà thép trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Sử dụng trong các kết cấu chịu lực cao như cầu đường, nhà xưởng, hoặc nhà cao tầng.

3. Công trình cấp thoát nước:

  • Ống dẫn nước sạch, nước thải hoặc các hệ thống cấp thoát nước công nghiệp.
  • Thích hợp cho các dự án thủy lợi hoặc hệ thống cấp nước trong khu dân cư.

4. Ngành năng lượng:

  • Triển khai trong hệ thống nồi hơi, lò hơi và các đường ống dẫn hơi trong nhà máy nhiệt điện.
  • Sử dụng trong các hệ thống năng lượng tái tạo như nhà máy điện sinh khối hoặc điện gió.

5. Ngành công nghiệp hóa chất:

  • Vận chuyển các hóa chất, dung dịch, hoặc nguyên liệu trong các nhà máy sản xuất.
  • Chịu được tính ăn mòn của các hóa chất mạnh nhờ bề mặt mạ kẽm hoặc chất liệu thép không gỉ.

6. Ngành cơ khí chế tạo:

  • Dùng trong các thiết bị máy móc công nghiệp hoặc chế tạo phụ tùng.
  • Làm linh kiện trong các dây chuyền sản xuất tự động.

7. Ngành đóng tàu và hàng hải:

  • Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí hoặc nước trên tàu biển.
  • Làm kết cấu chịu lực trong công trình đóng tàu hoặc cảng biển.

8. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:

  • Làm đường ống dẫn nước hoặc hóa chất trong hệ thống chữa cháy.
  • Được ứng dụng rộng rãi trong các khu công nghiệp, tòa nhà văn phòng hoặc nhà máy lớn.

9. Ngành vận tải và kho bãi:

  • Ống chịu lực dùng làm khung cho xe tải, container hoặc các thiết bị vận chuyển.
  • Kết cấu hỗ trợ trong các bãi lưu trữ hàng hóa nặng.

Phương thức xác định thép ống đúc phi 127 (DN120) chất lượng

1. Kiểm tra vật liệu:

  • Sử dụng thiết bị phân tích thành phần hóa học để xác định chính xác chất liệu của ống (thép carbon, thép hợp kim, hay thép không gỉ).
  • Đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế như API, ASTM, hoặc JIS.

2. Kiểm tra kích thước:

  • Đường kính ngoài (OD): Đảm bảo đúng 127mm.
  • Độ dày thành ống: Đo bằng thước đo độ dày, đối chiếu với tiêu chuẩn SCH phù hợp.
  • Chiều dài: Đảm bảo tuân theo kích thước tiêu chuẩn hoặc yêu cầu đặt hàng.

3. Kiểm tra độ bền cơ học:

  • Thực hiện thử nghiệm kéo, thử nghiệm độ cứng (Rockwell, Brinell hoặc Vickers) để đảm bảo khả năng chịu lực và áp suất.

4. Kiểm tra khả năng chịu áp lực:

  • Áp dụng thử nghiệm áp suất thủy lực hoặc áp suất khí nén để đảm bảo ống không bị rò rỉ hay nứt vỡ trong điều kiện áp lực cao.

5. Kiểm tra bề mặt:

  • Quan sát bề mặt bên ngoài và bên trong để phát hiện vết nứt, lỗ khí, hoặc gỉ sét.
  • Đối với ống mạ kẽm, kiểm tra lớp mạ kẽm đều và không bong tróc.

6. Kiểm tra tiêu chuẩn sản xuất:

  • Đối chiếu với các chứng nhận từ nhà sản xuất như API 5L, ASTM A106, JIS G3454.
  • Yêu cầu bản sao chứng nhận chất lượng (COC – Certificate of Conformity) kèm theo sản phẩm.

7. Kiểm tra khả năng chống ăn mòn:

  • Đối với ống sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, có thể thực hiện thử nghiệm phun muối để đánh giá khả năng chống ăn mòn.

8. Kiểm tra siêu âm (NDT – Non-Destructive Testing):

  • Sử dụng phương pháp siêu âm để kiểm tra độ đồng nhất của thành ống, phát hiện khuyết tật ẩn như vết nứt hay lỗ rỗng bên trong.

9. Đánh giá uy tín nhà cung cấp:

  • Lựa chọn nhà cung cấp có thương hiệu, có chứng nhận ISO hoặc các tiêu chuẩn quản lý chất lượng khác.
  • Kiểm tra phản hồi từ khách hàng trước đó để đảm bảo độ tin cậy.

Công đoạn chế tạo thép ống đúc phi 127 (DN120) ra làm sao?

1. Chuẩn bị nguyên liệu:

  • Chọn loại thép phù hợp như thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép không gỉ.
  • Kiểm tra thành phần hóa học và chất lượng của vật liệu để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.

2. Nhiệt luyện và cán nóng:

  • Thép nguyên liệu được làm nóng đến nhiệt độ cao để tạo hình ống.
  • Tiến hành cán nóng hoặc ép để tạo hình đường kính 127mm và đạt kích thước DN120.

3. Làm nguội và xử lý nhiệt:

  • Sau khi tạo hình, ống được làm nguội để ổn định cấu trúc kim loại.
  • Tiến hành xử lý nhiệt để cải thiện độ bền và độ dẻo dai của ống (như tôi thép, ủ, hoặc thấm cacbon).

4. Gia công cơ khí:

  • Độ dày thành ống được gia công theo tiêu chuẩn quy định, sử dụng máy móc cắt, hàn, hoặc gia công cơ học.
  • Kiểm tra độ chính xác của đường kính, độ dày và kích thước theo tiêu chuẩn SCH (Schedule).

5. Làm sạch và kiểm tra bề mặt:

  • Loại bỏ tạp chất, rỉ sét, hoặc vết nứt trên bề mặt ống.
  • Tiến hành kiểm tra không phá hủy (NDT – Non-Destructive Testing) như siêu âm, kiểm tra X-quang để phát hiện lỗi bên trong.

6. Mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ:

  • Đối với ống sử dụng trong môi trường có nguy cơ ăn mòn, thực hiện mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Đối với ống inox, phủ lớp bảo vệ chống ăn mòn như lớp phủ chống gỉ.

7. Kiểm tra chất lượng cuối cùng:

  • Kiểm tra kích thước, độ dày, và khả năng chịu áp lực.
  • Kiểm tra tính đồng nhất và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như API, ASTM, hoặc JIS.

8. Đóng gói và xuất khẩu:

  • Ống được kiểm tra, đóng gói theo tiêu chuẩn, sẵn sàng cho vận chuyển và ứng dụng.

Thép ống đúc phi 127 (DN120) có hàm lượng nguyên tố như nào?

1. Thép ống đúc phi 127 (DN120) từ thép carbon

  • Thép carbon là vật liệu phổ biến nhất cho thép ống đúc phi 127.
  • Hàm lượng các nguyên tố:
    • Cacbon (C): Thường từ 0.05% – 0.60%.
    • Sắt (Fe): Chủ yếu là sắt, chiếm phần lớn trong thành phần.
    • Mangan (Mn): Thường từ 0.30% – 0.90%.
    • Lưu huỳnh (S): Dưới 0.05% để giảm nguy cơ ăn mòn và cải thiện độ bền.
    • Phốt pho (P): Dưới 0.04% để tăng khả năng chịu lực.

2. Thép ống đúc phi 127 từ thép hợp kim

  • Thép hợp kim chứa các nguyên tố khác nhau để cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
  • Hàm lượng các nguyên tố:
    • Cacbon (C): Từ 0.05% – 0.50%.
    • Crom (Cr): Từ 0.5% – 1.5% để tăng khả năng chống ăn mòn.
    • Niken (Ni): Từ 0.3% – 1.0% để cải thiện độ dẻo và khả năng chịu nhiệt.
    • Mangan (Mn): Từ 0.30% – 1.0% để tăng cường độ bền.
    • Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): Dưới 0.03% để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn.

3. Thép ống đúc phi 127 từ thép không gỉ (inox)

  • Thép không gỉ (Inox) thường chứa hàm lượng cao các nguyên tố chống ăn mòn.
  • Hàm lượng các nguyên tố:
    • Cacbon (C): Thường rất thấp, dưới 0.08%.
    • Crom (Cr): Từ 10% – 30% để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn.
    • Niken (Ni): Từ 8% – 20% để cải thiện độ bền và khả năng chịu nhiệt.
    • Molybden (Mo): Từ 2% – 3% để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit.

Ứng dụng theo từng loại nguyên tố:

  • Crom (Cr): Tăng cường khả năng chống ăn mòn và bền bỉ.
  • Niken (Ni): Tăng độ dẻo, chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn.
  • Mangan (Mn): Tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Những thành phần nguyên tố này giúp thép ống đúc phi 127 (DN120) phù hợp cho nhiều ứng dụng trong môi trường khác nhau.

Các điểm mạnh khi mua thép ống đúc phi 127 (DN120) tại Thép Hùng Phát

  • Công nghệ sản xuất tiên tiến: Thép Hùng Phát ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất thép ống đúc phi 127 (DN120), mang đến sản phẩm có độ chính xác cao và chất lượng vượt trội.
  • Thiết kế tối ưu, trọng lượng nhẹ: Thép ống đúc DN120 tại Thép Hùng Phát có thiết kế tối ưu giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực tốt.
  • Bảo vệ môi trường: Sản phẩm sử dụng nguyên liệu thân thiện với môi trường, hỗ trợ các công trình xanh và bền vững.
  • Sản phẩm tích hợp công nghệ chống ăn mòn: Thép Hùng Phát cung cấp thép ống đúc với lớp bảo vệ chống ăn mòn, tăng tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì trong thời gian dài.

Với thiết kế tối ưu, thép ống đúc tại Thép Hùng Phát nhẹ và dễ lắp đặt, mang lại hiệu quả lâu dài. Đồng thời, đội ngũ hỗ trợ chuyên nghiệp và dịch vụ hậu mãi tận tâm giúp khách hàng yên tâm khi lựa chọn sản phẩm. Liên hệ với chúng tôi với số hotline bên dưới đây:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Khách hàng cũng có thể khám phá thêm các sản phẩm thép khác tại đây:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ