Thép Ống Đúc Phi 273 (DN250)

thép ống đúc phi 273 (DN250), loại thép ống có kích thước lớn, đáp ứng các yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt trong những công trình đòi hỏi sự bền bỉ và an toàn vượt trội. Hùng Phát nhập khẩu và phân phối giá tốt nhất Việt Nam, giao hàng toàn quốc

Đặc Điểm Kỹ Thuật Nổi Bật:

  • Đường kính ngoài: 273.1mm
  • Đường kính DN: DN250
  • NPS: 10″ inch
  • Độ dày: Tùy chọn đa dạng từ 6.35mm, 7.8mm, 9.27mm, 12.7mm, 15.09mm, 18.26mm, 21.44mm, 25.4mm, 28.58mm
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53 với các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, đảm bảo chất lượng với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt.

Mô tả

Công ty Cổ phần Thép Hùng Phát hân hạnh giới thiệu thép ống đúc phi 273 (DN250), loại thép ống có kích thước lớn, đáp ứng các yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt trong những công trình đòi hỏi sự bền bỉ và an toàn vượt trội.

Thép ống đúc phi 273
Thép ống đúc phi 273

Thép Ống Đúc Phi 273 (DN250)

Sản phẩm nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc, đạt các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như ASTM A106, A53 và các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.

Đặc Điểm Kỹ Thuật Nổi Bật

  • Đường kính ngoài: 273.1mm
  • Đường kính DN: DN250
  • NPS: 10″ inch
  • Độ dày: Tùy chọn đa dạng từ 6.35mm đến 28.58mm, linh hoạt cho nhiều loại công trình.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53 với các cấp độ SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, đảm bảo chất lượng với quy trình kiểm tra nghiêm ngặt.
Ống thép đúc phi 273
Ống thép đúc phi 273

Bảng Báo Giá Ống Thép Đúc Phi 273

Bảng giá ống thép đúc phi 273 (DN250)
Tên ống
Phi (mm) x Độ Dày Ly (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng Giá bán tham khảo
Ống đúc phi 273 (DN250)
273,1 x 6,35 SCH20 41,77 18.000 – 23.000
273,1 x 7,8 SCH30 51,03 18.000 – 23.000
273,1 x 9,27 SCH40 60,31 18.000 – 23.000
273,1 x 12,7 SCH60 81,55 18.000 – 23.000
273,1 x 15,09 SCH80 96,03 18.000 – 23.000
273,1 x 18,26 SCH100 114,93 18.000 – 23.000
273,1 x 21,44 SCH120 133,10 18.000 – 23.000
273,1 x 25,4 SCH140 155,15 18.000 – 23.000
273,1 x 28,58 SCH160 172,36 18.000 – 23.000
Ống thép đúc phi 273 DN250
Ống thép đúc phi 273 DN250

Bảng giá và quy cách các loại ống thép đúc

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống thép đúc phi 273
Ống thép đúc phi 273

Ống thép đúc phi 273 DN250 và 2 phân loại phổ biến nhất

Ống thép đúc phi 273 (DN250) có thể được chia thành hai loại chính: chưa sơnsơn đen, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng.

1. Ống thép đúc phi 273 chưa sơn

Đặc điểm của dòng thép đúc chưa sơn phủ

  • Giữ nguyên bề mặt thép sau khi sản xuất, chưa qua xử lý sơn phủ.

  • Có thể có lớp oxit hoặc một số vết gỉ nhẹ nếu bảo quản lâu trong môi trường ẩm.

  • Phù hợp cho những ứng dụng cần hàn, gia công hoặc sơn phủ theo yêu cầu riêng.

Ứng dụng của dòng ống 273 đúc chưa sơn

  • Gia công cơ khí, chế tạo kết cấu thép theo nhu cầu.

  • Làm ống chịu áp lực trong các hệ thống dầu khí, công nghiệp.

  • Dùng trong các công trình yêu cầu xử lý bề mặt theo tiêu chuẩn riêng.

Ống thép đúc phi 273 - DN250 -10 inch
Ống thép đúc phi 273 – DN250 -10 inch

2. Ống thép đúc phi 273 sơn đen

Đặc điểm của dòng ống được sơn đen

  • Được phủ một lớp sơn đen chống gỉ giúp bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường.

  • Tăng tuổi thọ sản phẩm, hạn chế gỉ sét trong quá trình lưu kho và sử dụng.

  • Thường được sử dụng ngay mà không cần sơn lại.

Ứng dụng của ống đúc 273 loại sơn đen

  • Hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu trong công nghiệp.

  • Làm kết cấu thép cho công trình dân dụng và công nghiệp.

  • Sử dụng trong ngành đóng tàu, hệ thống cứu hỏa, cơ khí chế tạo.

Ống thép đúc phi 273 - DN250 -10 inch
Ống thép đúc phi 273 – DN250 -10 inch

Cả hai loại ống thép đúc phi 273 đều có ưu điểm riêng, tùy vào yêu cầu sử dụng mà chọn loại phù hợp. Bạn đang quan tâm đến loại nào? Thép Hùng Phát có phân phối cả hai loại với đầy đủ chứng chỉ chất lượng.

Ứng Dụng Thực Tiễn Của Thép Ống Đúc Phi 273 (DN250)

Sản phẩm thép ống đúc phi 273 (DN250) mang lại các lợi ích vượt trội nhờ khả năng chống chịu áp lực cao, an toàn khi vận hành trong môi trường khắc nghiệt, và đa dạng ứng dụng trong các lĩnh vực:

  1. Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Đảm bảo khả năng vận hành an toàn, chịu được nhiệt độ và áp lực cao, chống rỉ sét khi tiếp xúc với dầu khí.
  2. Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Chất liệu bền vững, chịu được các phản ứng hóa học, giúp bảo vệ môi trường khỏi rò rỉ hóa chất.
  3. Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Đặc biệt bền chắc trong điều kiện nhiệt độ cao, đảm bảo hiệu suất và an toàn trong sản xuất công nghiệp.
  4. Ngành thực phẩm và đồ uống: An toàn cho việc dẫn truyền chất lỏng, đạt tiêu chuẩn về vệ sinh và bảo quản chất lượng sản phẩm.
  5. Ngành y tế: Ứng dụng trong việc vận chuyển sinh phẩm và các chất lỏng y tế, đảm bảo không gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm y tế.
ống thép đúc phi 273 (DN250)
ống thép đúc phi 273 (DN250)

Lợi Ích Khi Chọn Thép Hùng Phát Là Đối Tác Cung Cấp

Thép Hùng Phát cung cấp thép ống đúc phi 273 (DN250) cùng các dịch vụ hỗ trợ tối ưu, đảm bảo đem lại sự an tâm và chất lượng cao cho khách hàng:

  • Sản phẩm chính hãng: 100% nhập khẩu từ Trung Quốc, chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt.
  • Đa dạng độ dày: Độ dày phong phú từ 6.35mm đến 28.58mm, thích hợp cho nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp.
  • Hàng luôn sẵn kho: Hùng Phát duy trì kho hàng lớn, đáp ứng nhanh chóng cho các dự án có nhu cầu cao.
  • Tư vấn tận tình: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật sẵn sàng cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và giải pháp tối ưu khi sử dụng.
  • Giao hàng toàn quốc: Chúng tôi giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng đúng thời gian cam kết.

Cam Kết Chất Lượng Từ Thép Hùng Phát

Với uy tín nhiều năm trong ngành thép, Thép Hùng Phát luôn cam kết mang đến những sản phẩm thép chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy cho các công trình xây dựng, hệ thống dẫn dầu, và các ngành công nghiệp trọng điểm trên khắp cả nước.

Liên Hệ Để Được Tư Vấn & Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 273 (DN250)

Quý khách hàng có nhu cầu về thép ống đúc phi 273 (DN250) hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá nhanh chóng. Chúng tôi sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi công trình, mang đến giải pháp thép an toàn, chất lượng và tiết kiệm chi phí.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ