Thép Ống Đúc phi 457 (DN450)

Thép ống đúc phi 457 (DN450) là dòng thép chất lượng cao nhập khẩu từ Trung Quốc giá tốt nhất, hàng sẵn kho, số lượng không giới hạn, giao hàng toàn quốc

Thông số sản phẩm:

  • Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 457 (DN450)
  • Đường kính ngoài: 457.2mm
  • Độ dày: 6.35mm, 7.92mm, 9.53mm, 12.7mm, 19.05mm, 23.88mm, 29.36mm, 34.93mm, 39.67mm, 45.24mm
  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu Trung Quốc
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, STD, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160

Mô tả

Thép ống đúc phi 457 (DN450) là dòng thép chất lượng cao nhập khẩu từ Trung Quốc, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế ASTM A106, A53 và nhiều tiêu chuẩn độ dày SCH khác nhau, như SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, giúp phục vụ tốt cho nhiều ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chịu áp lực lớn.

ống thép đúc phi 457.
ống thép đúc phi 457.

Thép Ống Đúc phi 457 (DN450)

Với đường kính 457.2mm và các độ dày đa dạng từ 6.35mm đến 45.24mm, sản phẩm này cung cấp khả năng chống chịu cao trong các môi trường khắc nghiệt.

Thông số sản phẩm ống đúc phi 457

  • Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 457 (DN450)
  • Đường kính ngoài: 457.2mm (DN450)
  • Độ dày: 6.35mm, 7.92mm, 9.53mm, 12.7mm, 19.05mm, 23.88mm, 29.36mm, 34.93mm, 39.67mm, 45.24mm
  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu Trung Quốc
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, STD, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160

Hùng Phát là nhà nhập khẩu tốt nhất các sản phẩm ống đúc. Chính sách giá cạnh tranh và nhiều ưu đãi tùy số lượng đơn hàng. Xem thêm đầy đủ các dòng sản phẩm ống thép đúc

Ống thép đúc phi 457
Ống thép đúc phi 457 loại chưa sơn phủ

Bảng giá ống thép đúc phi 457 mới nhất

Bảng báo giá mới nhất Ống Thép Đúc phi 457
Tên ống đúc
Phi (mm) x Độ Dày (mm) Tiêu chuẩn Trọng Lượng Giá Bán Tham Khảo
Ống đúc phi 457 (DN450)
457,2 x 6,35 SCH10 70,57 18.000 – 24.000
457,2 x 7,92 SCH20 87,71 18.000 – 24.000
457,2 x 11,13 SCH30 122,40 18.000 – 24.000
457,2 x 9,53 STD 105,20 18.000 – 24.000
457,2 x 14,27 SCH40 155,85 18.000 – 24.000
457,2 x 19,05 SCH60 205,74 18.000 – 24.000
457,2 x 12,7 SCH XS 139,20 18.000 – 24.000
457,2 x 23,88 SCH80 254,60 18.000 – 24.000
457,2 x 29,36 SCH100 310,02 18.000 – 24.000
457,2 x 34,93 SCH120 363,60 18.000 – 24.000
457,2 x 39,67 SCH140 408,55 18.000 – 24.000
457,2 x 45,24 SCH160 459,40 18.000 – 24.000

Ống thép Trung Quốc có giá tốt, mẫu mã đa dạng với nhiều tuy chọn kích thước và độ dày hơn so với các dòng thép đúc nhập khẩu khác. Mời quý khách tham khảo thêm ống thép đúc Trung Quốc và các sản phẩm size tương đồng khác.

Ống thép đúc phi 457 - DN 450-18 inch
Ống thép đúc phi 457 – DN 450-18 inch bề mặt phủ sơn đen

Bảng giá tham khảo các loại ống thép đúc

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Ứng dụng nổi bật của ống đúc phi 457

  1. Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn giúp thép ống đúc phi 457 phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu khí, đảm bảo an toàn và ổn định trong quá trình vận hành.
  2. Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Thép có khả năng chống ăn mòn, giúp dẫn chất lỏng và hóa chất hiệu quả, an toàn, giảm thiểu nguy cơ rò rỉ.
  3. Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Với khả năng chịu nhiệt, thép ống đúc DN450 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống lò hơi và thiết bị công nghiệp có nhiệt độ cao.
  4. Ngành thực phẩm và đồ uống: Được sử dụng trong các hệ thống dẫn và lưu trữ chất lỏng nhờ đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh.
  5. Vận chuyển sinh phẩm, chất lỏng y tế: Sản phẩm được xử lý kỹ thuật cao, giúp bảo đảm an toàn và độ sạch trong quá trình vận chuyển các sinh phẩm và chất lỏng y tế.

Ống thép đúc phi 457 được phân loại thành hai loại chính

  1. Ống thép đúc phi 457 hàng chưa sơn, chưa mạ

    • Là loại ống thép đúc nguyên bản, chưa qua quá trình sơn phủ hoặc mạ bảo vệ

    • Bề mặt có màu thép tự nhiên, có thể có một lớp oxit nhẹ do quá trình sản xuất

    • Thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu gia công tiếp theo như hàn, cắt hoặc mạ theo yêu cầu riêng

  2. Ống thép đúc phi 457 hàng phủ sơn đen

    • Được phủ một lớp sơn đen chống gỉ nhằm hạn chế quá trình oxy hóa trong quá trình lưu kho và vận chuyển

    • Lớp sơn đen chỉ có tác dụng bảo vệ tạm thời, không thể thay thế mạ kẽm nhúng nóng

    • Thích hợp cho các công trình xây dựng, kết cấu thép, hoặc tiếp tục gia công theo nhu cầu

  3. Ống thép đúc mạ kẽm theo yêu cầu

Thép Hùng Phát nhận mạ kẽm nhúng nóng các loại ống thép đúc, đảm bảo chất lượng cao, lớp mạ bám dày, bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.

Đặc điểm ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng tại Thép Hùng Phát:

  • Chống ăn mòn, oxy hóa tốt, tăng tuổi thọ sử dụng

  • Độ bám kẽm chắc chắn, không bong tróc, đảm bảo độ bền theo thời gian

  • Phù hợp cho nhiều ứng dụng: cấp thoát nước, công trình ngoài trời, kết cấu chịu lực, hệ thống phòng cháy chữa cháy…

Thép Hùng Phát chuyên gia công mạ kẽm nhúng nóng đúng tiêu chuẩn, nhận mạ theo yêu cầu với các loại ống đúc có nhiều đường kính khác nhau.

Thép Hùng Phát cung cấp đầy đủ các loại ống thép đúc phi 457, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Lợi ích khi chọn Thép ống đúc phi 457 tại Thép Hùng Phát

  • Chất lượng đảm bảo: Thép Hùng Phát nhập khẩu chính hãng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
  • Giá cả cạnh tranh: Cung cấp với mức giá hợp lý nhất, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng.
  • Hàng có sẵn tại kho: Hàng luôn sẵn sàng phục vụ nhanh chóng cho các công trình.
  • Dịch vụ giao hàng nhanh toàn quốc: Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tiết kiệm thời gian và công sức cho khách hàng.

Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát

Thép ống đúc phi 457 (DN450) là giải pháp lý tưởng cho các dự án công nghiệp đòi hỏi cao về độ bền và an toàn. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng, quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Hùng Phát.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ