Thép Ống Đúc phi 508 (DN500)

Thép ống đúc phi 508 (DN500) là sản phẩm thép chất lượng cao nhập khẩu từ Trung Quốc, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53. Hùng Phát tự hào là nhà nhập khẩu hàng đầu các sản phẩm ống đúc

Thông số sản phẩm Thép ống đúc phi 508

  • Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 508 (DN500)
  • Đường kính ngoài: 508mm
  • Độ dày: 6.35mm, 9.53mm, 12.7mm, 15.09mm, 20.62mm, 26.19mm, 32.54mm, 38.1mm, 44.45mm, 50.01mm
  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu Trung Quốc
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, STD, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160

 

Mô tả

Thép ống đúc phi 508 (DN500) là sản phẩm thép đúc size lớn chất lượng cao nhập khẩu từ Trung Quốc, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53 và các tiêu chuẩn độ dày SCH đa dạng từ SCH20 đến SCH160.

Ống thép đúc phi 508 DN500
Ống thép đúc phi 508 DN500

Thép Ống Đúc phi 508 (DN500)

Với đường kính lớn 508mm và độ dày linh hoạt, sản phẩm này là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ bền cao, chịu nhiệt, và an toàn tối đa.

Thông số sản phẩm Thép ống đúc phi 508

  • Tên sản phẩm: Thép ống đúc phi 508 (DN500)
  • Đường kính ngoài: 508mm
  • Độ dày: 6.35mm, 9.53mm, 12.7mm, 15.09mm, 20.62mm, 26.19mm, 32.54mm, 38.1mm, 44.45mm, 50.01mm
  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu Trung Quốc
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, STD, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160

Hùng Phát tự hào là nhà nhập khẩu hàng đầu các sản phẩm ống đúc, với chính sách giá cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn theo số lượng đơn hàng. Khách hàng có thể tham khảo thêm đầy đủ các dòng sản phẩm ống thép đúc

Các dòng ống thép đúc size lớn khác

Thép ống đúc phi 508 (DN500)
Thép ống đúc phi 508 (DN500)

Bảng giá ống thép đúc phi 508

  • Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá dưới đây
  • Lưu ý chúng tôi sẽ cập nhật giá mới nhất khi quý khách gọi vào Holine 0938 437 123
  • Vì giá sẽ thay đổi mỗi ngày
  • Xin quý khách thông cảm vì sự bất tiện này
Bảng báo giá ống thép đúc phi 508
Tên ống đúc
Quy cách (mm) x Độ Dày (mm) Tiêu chuẩn Trọng lượng Giá bán tham khảo
Ống đúc phi 508 (DN500)
508 x 6,35 SCH10 78,55 18.000 – 24.000
508 x 9,53 SCH20 117,20 18.000 – 24.000
508 x 12,7 SCH30 155,10 18.000 – 24.000
508 x 15,09 SCH40 183,46 18.000 – 24.000
508 x 20,62 SCH60 247,80 18.000 – 24.000
508 x 26,19 SCH80 311,20 18.000 – 24.000
508 x 32,54 SCH100 381,50 18.000 – 24.000
508 x 38,1 SCH120 441,50 18.000 – 24.000
508 x 44,45 SCH140 508,11 18.000 – 24.000
508 x 50,01 SCH160 564,80 18.000 – 24.000

Ống thép đúc liền mạch có kích thước đường kính từ 10,3mm đến 610mm và chủ yếu là hàng nhập khẩu từ Trung Quốc. Xem thêm chi tiết bảng giá Ống thép Trung Quốc tất cả các kích thước

Ống thép đúc phi 508
Ống thép đúc phi 508

Phân loại ống thép đúc phi 508 có trên thị trường

Ống thép đúc phi 508 trên thị trường được phân loại dựa vào lớp sơn phủ và phương pháp xử lý bề mặt, bao gồm các loại sau:

  1. Ống thép đúc phi 508 chưa sơn phủ

    • Là loại ống thép thô, chưa qua xử lý bề mặt.

    • Phù hợp cho các công trình yêu cầu gia công hoặc sơn phủ theo tiêu chuẩn riêng.

    • Cần bảo quản tốt để tránh bị oxi hóa trong quá trình lưu kho hoặc vận chuyển.

  2. Ống thép đúc phi 508 đã sơn đen

    • Được phủ một lớp sơn dầu chống gỉ giúp bảo vệ bề mặt thép trong quá trình vận chuyển và thi công.

    • Ứng dụng trong hệ thống kết cấu thép, đường ống dẫn công nghiệp, khung giàn chịu lực.

  3. Ống thép đúc phi 508 mạ kẽm nhúng nóng

    • Được gia công mạ kẽm nhúng nóng để tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn tối ưu.

    • Phù hợp với các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt, khu vực ven biển, hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy.

    • Thép Hùng Phát nhận gia công nhúng kẽm ống thép đúc phi 508 trong khoảng thời gian từ 1-3 ngày, đảm bảo tiến độ và chất lượng sản phẩm.

Tùy vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường, khách hàng có thể lựa chọn loại ống thép đúc phù hợp để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình.

Bảng giá các loại ống thép đúc khác

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.

Tên sản phẩm Quy cách (Phi x Độ dày) Tiêu chuẩn Giá (vnđ/kg)
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) STD / SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) XS / SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 21 DN15 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) SCH. XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) SCH40 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) SCH80 19.000 – 33.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) SCH160 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 27 DN20 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) XXS 20.000 – 35.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) SCH40 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) SCH80 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) SCH160 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 34 DN25 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) XXS 20.000 – 26.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 42 DN32 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 49 DN40 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 60 DN50 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×4(mm) x 7,1(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 73 DN65 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) SCH5 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 89 DN80 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) XXS 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc DN90 phi 90 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 114 DN100 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 141 DN125 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) 20.000 – 25.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 168 DN150 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 219 DN200 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 273 DN250 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) STD 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 324 DN300 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) SCH10 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) SCH20 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) SCH30 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) SCH40 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) SCH60 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) SCH XS 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) SCH80 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) SCH100 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) SCH120 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) SCH140 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 356 DN350 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) SCH160 18.000 – 23.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) STD / SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) XS/ SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 406 DN400 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 457 DN450 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) SCH40s 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 508 DN500 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) SCH10 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) SCH20 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) SCH30 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) STD 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) SCH40 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) SCH60 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) SCH XS 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) SCH80 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) SCH100 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) SCH120 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) SCH140 18.000 – 24.000
Ống đúc phi 610 DN600 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) SCH160 18.000 – 24.000

Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc phi 508

  1. Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Độ dày và kích thước lớn giúp sản phẩm phù hợp cho hệ thống ống dẫn dầu khí, chịu được áp lực cao và an toàn trong quá trình vận hành.
  2. Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Chất liệu thép cao cấp đảm bảo khả năng chống ăn mòn, chịu được hóa chất và an toàn tuyệt đối khi dẫn chất lỏng.
  3. Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Với khả năng chịu nhiệt tốt, thép ống đúc DN500 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống lò hơi và các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt.
  4. Ngành thực phẩm và đồ uống: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn vệ sinh, phù hợp trong các hệ thống dẫn chất lỏng và nguyên liệu trong ngành thực phẩm.
  5. Vận chuyển sinh phẩm, chất lỏng y tế: Thép có độ sạch và độ an toàn cao, bảo đảm cho quá trình vận chuyển sinh phẩm và chất lỏng y tế.
Thép ống đúc phi 508 (DN500)
Thép ống đúc phi 508 (DN500)

Các thành phần kỹ thuật ống thép đúc phi 508 (DN500)

Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, thành phần cơ tính và các tiêu chuẩn của ống thép đúc phi 508 (DN500):

Thành phần Hóa học

  • ASTM A106 Grade B (thường được dùng cho ống thép đúc):
    • Carbon (C): 0.30% max
    • Mangan (Mn): 0.29-1.06%
    • Phosphorus (P): 0.035% max
    • Sulfur (S): 0.035% max
    • Silicon (Si): 0.10% min
  • ASTM A53 Grade B (cũng thường được sử dụng):
    • Carbon (C): 0.30% max
    • Mangan (Mn): 1.20% max
    • Phosphorus (P): 0.05% max
    • Sulfur (S): 0.045% max
  • API 5L Grade B (được áp dụng trong ngành công nghiệp dầu khí):
    • Carbon (C): 0.28% max
    • Mangan (Mn): 1.20% max
    • Phosphorus (P): 0.030% max
    • Sulfur (S): 0.030% max
    • Silicon (Si): 0.40% max

Thành phần Cơ tính

  • ASTM A106 Grade B:
    • Độ bền kéo tối thiểu (Tensile Strength): 415 MPa
    • Độ bền kéo tối đa (Yield Strength): 240 MPa
  • ASTM A53 Grade B:
    • Độ bền kéo tối thiểu: 415 MPa
    • Độ bền kéo tối đa: 240 MPa
  • API 5L Grade B:
    • Độ bền kéo tối thiểu: 415 MPa
    • Độ bền kéo tối đa: 240 MPa

Tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng

  • ASTM A106: Được sử dụng rộng rãi cho các ống thép carbon liền mạch, chịu áp lực cao, thường dùng trong dẫn dầu, khí, nước.
  • ASTM A53: Dùng cho ống thép đen và ống thép mạ kẽm, phổ biến trong các hệ thống dẫn nước, khí, và các ứng dụng cơ khí.
  • API 5L: Chuyên dụng cho các ống dẫn dầu và khí trong ngành công nghiệp dầu khí, có các yêu cầu cụ thể về khả năng chịu áp lực và độ bền.
  • Các tiêu chuẩn khác: JIS, GOST, DIN, ANSI, EN cũng có thể được áp dụng tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc thị trường.
Ống thép đúc phi 508 DN500
Ống thép đúc phi 508 DN500

Tại sao nên chọn thép ống đúc phi 508 tại Thép Hùng Phát?

  • Chất lượng cao: Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín, đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe.
  • Giá tốt nhất: Thép Hùng Phát luôn mang đến mức giá cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng.
  • Hàng có sẵn tại kho: Luôn có sẵn số lượng lớn, giúp đáp ứng nhanh chóng cho các dự án lớn.
  • Giao hàng nhanh toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, giao hàng đúng hẹn tới mọi tỉnh thành.

Liên hệ mua thép ống đúc phi 508 tại Thép Hùng Phát

Thép ống đúc phi 508 (DN500) là giải pháp toàn diện cho các dự án công nghiệp lớn đòi hỏi tiêu chuẩn cao về độ bền, khả năng chịu nhiệt, và an toàn. Để nhận báo giá chi tiết và thông tin về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ