Thép ống mạ kẽm phi 141 (DN125)

Loại ống này có nhiều ưu điểm và ứng dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp, và các ứng dụng khác.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài: 141mm D141 DN125 OD141.3
  • Chiều dày tiêu chuẩn: Từ 2.0mm đến 4.5mm (tuỳ thuộc vào yêu cầu).
  • Chiều dài cây 6m/hoặc cắt theo yêu cầu
  • Lớp mạ kẽm: Có thể mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
  • Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Visa, 190, vinapipe, Việt Đức…. hoặc hàng nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: công trình trong nhà và ngoài trời với khả năng chống ăn mòn tối ưu

Mô tả

Thép ống mạ kẽm phi 141 (DN125) là một loại ống thép có đường kính ngoài D141(DN125), được mạ lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Loại ống này có nhiều ưu điểm và ứng dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước, công nghiệp, và các ứng dụng khác.
ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125)
ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125)

Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125)

Dưới đây là tất cả thông tin về quy cách, đặc điểm, ứng dụng cũng như báo giá về loại ống thép này

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài: 141mm D141 DN125 OD141.3
  • Chiều dày tiêu chuẩn: Từ 2.0mm đến 4.5mm (tuỳ thuộc vào yêu cầu).
  • Chiều dài cây 6m/hoặc cắt theo yêu cầu
  • Lớp mạ kẽm: Có thể mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân.
  • Xuất xứ: Hòa Phát, Hoa Sen, Visa, 190, vinapipe, Việt Đức…. hoặc hàng nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
  • Ứng dụng: công trình trong nhà và ngoài trời với khả năng chống ăn mòn tối ưu

Bảng quy cách và báo giá

  • Dưới đây là bảng quy cách và báo giá ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125)
  • Lưu ý bảng giá này dung sai ±2% và chỉ mang tính chất tham khảo
  • Vui lòng liên hệ 0938 437 123 để nhận báo giá mới nhất
Tên sản phẫm DN OD Độ dày Trọng lượng cây 6m (kg) Đơn giá tham khảo (Vnd/kg)
Thép ống mạ kẽm phi 141 DN125 141.3 3.96 li 80.46 24.500-27.800
DN125 141.3 4.78 li 96.54 24.500-27.800
DN125 141.3 5.16 li 103.95 24.500-27.800
DN125 141.3 5.56 li 111.66 24.500-27.800
DN125 141.3 6.35 li 126.8 24.500-27.800

>tham khảo bảng giá thép ống mạ kẽm đủ mọi quy cách và độ dày tại đây

Báo giá ống mạ kẽm mới nhất

*Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, vì giá đang biến động nhiều vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để lấy giá chính xác

STT Tên sản phẩm (đường kính x độ dày) (mm) Độ dài (m) Giá chưa VAT (vnd/Kg)
1 ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 18,091-24.200
2 ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 18,091-24.200
3 ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 18,091-24.200
4 ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 18,091-24.200
5 ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 6 18,091-24.200
6 ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 6 18,091-24.200
7 ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 6 18,091-24.200
8 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 6 18,091-24.200
9 ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 6 18,091-24.200
10 ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 6 18,091-24.200
11 ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 6 18,091-24.200
12 ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 6 18,091-24.200
13 ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 6 18,091-24.200
14 ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 6 18,091-24.200
15 ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 6 18,091-24.200
16 ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 6 18,091-24.200
17 ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 6 18,091-24.200
18 ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 6 18,091-24.200
19 ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 6 18,091-24.200
20 ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 6 18,091-24.200
21  ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 6 18,091-24.200
22 ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 6 18,091-24.200
23 ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 6 18,091-24.200
24  ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 6 18,091-24.200
25 ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 6 18,091-24.200
26 ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 6 18,091-24.200
27  ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 6 18,091-24.200
28 ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 6 18,091-24.200
29 ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 6 18,091-24.200
30 ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 6 18,091-24.200
31 ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 6 18,091-24.200
32 ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 6 18,091-24.200
33  ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 6 18,091-24.200
34  ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 6 18,091-24.200
35  ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 6 18,091-24.200
36 ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 6 18,091-24.200
37 ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 6 18,091-24.200
38  ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 6 18,091-24.200
39 ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 6 18,091-24.200
40 ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 6 18,091-24.200
41  ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 6 18,091-24.200
42 ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 6 18,091-24.200
43  ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 6 18,091-24.200
44  ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 6 18,091-24.200
45 ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 6 18,091-24.200
46 ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 6 18,091-24.200
47 ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 6 18,091-24.200
48 ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 6 18,091-24.200
49  ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 6 18,091-24.200
50 ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 6 18,091-24.200
51 ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 6 18,091-24.200
52 ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 6 18,091-24.200
53 ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 6 18,091-24.200
54 ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 6 18,091-24.200
55 ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 6 18,091-24.200
56  ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 6 18,091-24.200
57  ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 6 18,091-24.200
58 ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 6 18,091-24.200
59  ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 6 18,091-24.200
60 ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 6 18,091-24.200
61  ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 6 18,091-24.200
62  ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 6 18,091-24.200
63  ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 6 18,091-24.200
64 ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 6 18,091-24.200
65 ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 6 18,091-24.200
66  ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 6 18,091-24.200
67  ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 6 18,091-24.200
68 ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 6 18,091-24.200
69 ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 6 18,091-24.200
70 ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 6 18,091-24.200
71 ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 6 18,091-24.200
72 ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 6 18,091-24.200
73  ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 6 18,091-24.200
74 ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 6 18,091-24.200
75  ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 6 18,091-24.200
76 ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 6 18,091-24.200
77 ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 6 18,091-24.200
78 ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 6 18,091-24.200
79 ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 6 18,091-24.200
80 ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 6 18,091-24.200
81 ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 6 18,091-24.200
82  ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 6 18,091-24.200
83  ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 6 18,091-24.200
84  ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 6 18,091-24.200
85  ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 6 18,091-24.200
86  ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 6 18,091-24.200
87  ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 6 18,091-24.200
88  ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 6 18,091-24.200
89  ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 6 18,091-24.200
90  ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 6 18,091-24.200
91  ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 6 18,091-24.200
92 ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 6 18,091-24.200
93  ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 6 18,091-24.200
94  ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 6 18,091-24.200
95  ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 6 18,091-24.200
96  ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 6 18,091-24.200
97  ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 6 18,091-24.200
98  ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 6 18,091-24.200
99  ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 6 18,091-24.200
100  ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 6 18,091-24.200
101  ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 6 18,091-24.200
102  ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 6 18,091-24.200
103 ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 6 18,091-24.200
104  ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 6 18,091-24.200
105 ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 6 18,091-24.200
106  ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 6 18,091-24.200
107  ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 6 18,091-24.200
108 ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 6 18,091-24.200
109 ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 6 18,091-24.200
110 ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 6 18,091-24.200
111  ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 6 18,091-24.200
112  ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 6 18,091-24.200
113 ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 6 18,091-24.200
114  ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 6 18,091-24.200
115  ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 6 18,091-24.200
116  ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 6 18,091-24.200
117  ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 6 18,091-24.200
118  ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 6 18,091-24.200
  • Ghi chú: Dung sai của các thông số là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số mới nhất
Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125)
Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125)

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm phi 141 (DN125)

  1. Chống Ăn Mòn Tốt Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép khỏi tác động của các yếu tố môi trường như độ ẩm, không khí, và các hóa chất ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
  2. Độ Bền Cơ Học Cao Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125) có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt, đặc biệt là khi sử dụng trong các hệ thống chịu áp lực cao.
  3. Khả Năng Chịu Nhiệt Cao Lớp mạ kẽm giúp ống thép mạ kẽm có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay hư hỏng.
  4. Dễ Gia Công Loại ống này dễ dàng hàn, cắt, uốn và gia công theo yêu cầu của công trình, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  5. Tính Thẩm Mỹ Cao Lớp mạ kẽm mang lại bề mặt sáng bóng, đồng thời giúp ống thép mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho các công trình ngoài trời và công trình công cộng.

>>Tham khảo quy cách và bảng giá các loại ống khác tại đây:

Phân Loại Ống Thép Mạ Kẽm Phi 141 (DN125)

Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125) được phân loại dựa trên phương pháp mạ kẽm: mạ lạnh và mạ nhúng nóng. Cả hai loại đều có lớp phủ kẽm bên ngoài nhằm bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn, nhưng có sự khác biệt về quy trình sản xuất, đặc tính và ứng dụng.

1. Ống thép mạ kẽm phi 141 mạ lạnh

Đặc Điểm:

  • Lớp mạ kẽm được tạo ra bằng phương pháp điện phân, trong đó kẽm được phủ đều lên bề mặt ống thép nhờ dòng điện chạy qua dung dịch mạ.
  • Lớp kẽm mỏng, thường chỉ từ 10-50 g/m², mịn và sáng bóng.
  • Quá trình mạ lạnh diễn ra ở nhiệt độ thấp, giúp bảo toàn kích thước và cấu trúc của thép.

Ưu Điểm:

  • Bề mặt sản phẩm có độ sáng bóng cao, tính thẩm mỹ tốt.
  • Giá thành thấp hơn so với ống mạ nhúng nóng do lớp mạ mỏng hơn và quy trình sản xuất nhanh.
  • Thích hợp cho các công trình trong nhà hoặc môi trường ít chịu tác động của hóa chất và độ ẩm.

Nhược Điểm:

  • Lớp mạ kẽm mỏng nên khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với mạ nhúng nóng.
  • Không phù hợp với các môi trường khắc nghiệt hoặc tiếp xúc thường xuyên với nước, hóa chất ăn mòn.

Ứng Dụng:

  • Sử dụng trong các công trình nội thất, kết cấu thép trong nhà.
  • Lắp đặt hệ thống đường ống dẫn khí, hệ thống điện và nước trong môi trường khô ráo.

2. Ống thép mạ kẽm phi 141 mạ nhúng nóng

Đặc Điểm:

  • Lớp mạ kẽm được phủ lên ống thép bằng cách nhúng toàn bộ ống vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
  • Lớp kẽm dày, dao động từ 40-500 g/m², bám chắc chắn vào bề mặt thép.
  • Sau khi mạ, lớp kẽm tạo thành liên kết bền vững với thép, giúp tăng khả năng bảo vệ khỏi sự ăn mòn.

Ưu Điểm:

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ngoài trời, vùng biển, và môi trường hóa chất.
  • Độ bền cao, tuổi thọ sản phẩm có thể kéo dài từ 20-50 năm tùy vào môi trường sử dụng.
  • Chịu được các tác động cơ học và va đập tốt.

Nhược Điểm:

  • Bề mặt không mịn và sáng bóng như mạ lạnh, có thể xuất hiện vết gồ ghề do quá trình nhúng nóng.
  • Giá thành cao hơn do lớp mạ dày và quy trình sản xuất phức tạp hơn.
  • Trọng lượng sản phẩm nặng hơn do lớp mạ dày.

Ứng Dụng:

  • Sử dụng trong các công trình ngoài trời, vùng có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc thường xuyên với nước và hóa chất (ví dụ: đường ống cấp thoát nước, hệ thống dẫn dầu khí).
  • Các kết cấu chịu lực, cột điện, cột đèn, lan can ngoài trời.
  • Các ứng dụng trong công nghiệp, đặc biệt ở vùng ven biển hoặc môi trường khắc nghiệt.

So Sánh Mạ Lạnh Và Mạ Nhúng Nóng

Tiêu Chí Mạ Lạnh Mạ Nhúng Nóng
Lớp mạ kẽm 10-50 g/m² 40-500 g/m²
Độ bền chống ăn mòn Thấp, phù hợp môi trường ít ăn mòn Cao, phù hợp môi trường khắc nghiệt
Bề mặt sản phẩm Sáng bóng, mịn Thô hơn, không đồng đều
Giá thành Thấp Cao
Ứng dụng Nội thất, công trình trong nhà Ngoài trời, vùng biển, công nghiệp

Kết Luận

Việc lựa chọn ống thép mạ kẽm phi 141 mạ lạnh hay mạ nhúng nóng phụ thuộc vào yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ, và môi trường sử dụng.

  • Ống mạ lạnh phù hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và ít tiếp xúc với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Ống mạ nhúng nóng là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ăn mòn cao, đòi hỏi độ bền và tuổi thọ lâu dài.

Ứng dụng của thép ống mạ kẽm phi 141 (DN125)

Hệ Thống Cấp Thoát Nước

  • Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125) thường được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, chúng rất phù hợp cho các môi trường ẩm ướt.

Hệ Thống Gas

  • Ống thép mạ kẽm DN125 cũng được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí, đặc biệt là trong các công trình cung cấp khí gas cho hộ gia đình, công nghiệp hoặc các nhà máy.

Công Trình Xây Dựng

  • Trong các công trình xây dựng lớn, ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125) có thể được sử dụng để tạo các khung thép, cột, hoặc các kết cấu chịu lực khác, nơi cần khả năng chịu tải cao và độ bền lâu dài.

Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

  • Ống thép mạ kẽm DN125 cũng được sử dụng trong các hệ thống công nghiệp như dẫn dầu, hóa chất hoặc các vật liệu cần khả năng chịu lực và chống ăn mòn.

Lắp Đặt Cột Thép và Hệ Thống Dẫn

  • Các ứng dụng trong việc lắp đặt cột điện, cột truyền hình, hoặc các kết cấu chịu lực ngoài trời cũng sử dụng ống thép mạ kẽm để tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn trong các điều kiện khắc nghiệt.

Bảng Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính

Ống thép mạ kẽm phi 141 (DN125) là sản phẩm thép được sản xuất từ thép cacbon với lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học và cơ tính đặc trưng của loại ống này.

Thành Phần Hóa Học

Thành phần hóa học của thép ống mạ kẽm phi 141 tuân theo các tiêu chuẩn như ASTM, JIS hoặc TCVN, với sự cân đối giữa các nguyên tố để đạt được độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Dưới đây là bảng tham khảo:

Thành Phần Tỷ Lệ Phần Trăm (%) Chức Năng
Carbon (C) 0.12 – 0.25 Tăng cường độ cứng, giới hạn độ dẻo.
Mangan (Mn) 0.30 – 0.65 Cải thiện độ bền kéo và độ dẻo.
Silic (Si) 0.30 tối đa Tăng độ bền, giảm giòn khi gia công.
Phosphor (P) 0.05 tối đa Hạn chế để giảm giòn và tăng độ bền.
Lưu huỳnh (S) 0.05 tối đa Hạn chế để tránh giảm chất lượng vật liệu.
Kẽm (Zn) (lớp mạ) 98 – 99% Chống ăn mòn, bảo vệ bề mặt thép.
Sắt (Fe) Còn lại Thành phần chính của thép.

Cơ Tính Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 141

Cơ tính của thép ống mạ kẽm đảm bảo khả năng chịu lực, độ bền và độ dẻo phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Chỉ Tiêu Cơ Tính Giá Trị Đặc Trưng
Cường độ kéo tối đa (Rm) 400 – 520 MPa
Cường độ chảy (Re) 245 – 355 MPa
Độ giãn dài tương đối (A) 18% – 25%
Độ cứng (HB) 120 – 180 HB
Độ uốn (không gãy) > 3 lần đường kính ống

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Của Thép Ống Mạ Kẽm Phi 141 (DN125)

Các tiêu chuẩn chính áp dụng cho thép ống mạ kẽm phi 141 bao gồm:

  1. Tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ):

    • ASTM A53: Áp dụng cho thép ống đen và mạ kẽm, yêu cầu về độ bền kéo, độ dày lớp mạ.
    • ASTM A500: Quy định về thép ống dùng trong xây dựng và cơ khí.
  2. Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản):

    • JIS G 3444: Yêu cầu kỹ thuật đối với thép ống kết cấu.
    • JIS G 3466: Tiêu chuẩn cho thép ống hình vuông và chữ nhật.
  3. Tiêu chuẩn TCVN (Việt Nam):

    • TCVN 1832:2020: Quy định về chất lượng thép ống hàn, thép ống mạ kẽm.
  4. Tiêu chuẩn ISO (Quốc tế):

    • ISO 1461: Quy định về lớp mạ kẽm nhúng nóng và các phương pháp kiểm tra chất lượng.

Đơn vị phân phối ống thép mạ kẽm phi 141 uy tín chất lượng

Thép Hùng Phát là một đơn vị uy tín trong lĩnh vực phân phối thép ống mạ kẽm phi 141 (DN125).

Với cam kết chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Sự chuyên nghiệp và uy tín của Thép Hùng Phát giúp khách hàng yên tâm khi lựa chọn các sản phẩm thép chất lượng cho công trình xây dựng và công nghiệp.

  • Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
  • Hóa đơn chứng từ hợp lệ
  • Báo giá và giao hàng nhanh chóng
  • Vui lòng liên hệ

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ