Mô tả
Mục lục
Thép tấm 0.5 mm thường được gọi thép tấm dày 0.5 ly hay sắt dày 0.5 mm là loại thép thép được định dạng tấm hay cuộn, độ dày tấm 0.5mm, khổ rộng tiêu chuẩn từ 1m đến 2m, chiều dài tiêu chuẩn 2m đến 6m hoặc tùy yêu cầu.
Thép được sản xuất dựa trên hai dây chuyền chính: cán nóng hoặc cán nguội. Sản xuất thép tấm cán nguội có nhiều ưu điểm, đây cũng là phương pháp sản xuất kỹ nghệ cao nhất hiện nay.

Thông số kỹ thuật chi tiết của thép tấm dày 0.5mm
Thép tấm 0.5mm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Một số thông tin sản phẩm thép tấm 0.5 mm sau.
- Độ Dày: 0.5 mm (0.5 ly).
- Mác Thép: SS400, ASTM A36, Q235, Q345, S275, S355.
- Chiều Rộng: 1m, 1.1m, 1.2m, 1.3m, 1.4m, 1.5m.
- Chiều Dài: 2.000mm, 2.400mm hoặc theo yêu cầu.
- Chủng loại: tấm phẳng hay cuộn.
- Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
- Trọng Lượng: 3.92 kg/m².
- Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
Quy Cách Thép Tấm Dày 0.5mm Tiêu Biểu:
Thép tấm dày 0.5mm có nhiều quy cách khác nhau tùy thuộc nhu cầu khách hàng, dưới đây là giá các quy cách tiêu chuẩn được quan tâm nhất:
Giá từ 14.000 – 20.000đ/kg
- Giá thép tấm 0.5x1000x2000mm. Trọng lượng: 7.84 kg/tấm.
- Giá thép tấm 0.5x1200x2400mm. Trọng lượng: 11.29 kg/tấm.
- Giá thép tấm 0.5x1500x3000mm. Trọng lượng: 17.64 kg/tấm.
Phân Loại Các Loại Thép Tấm 0.5 mm
Thép tấm dày 0.5 mm phổ biến các loại sau: Thép tấm cán nóng và cán nguội.
Bảng so sánh thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội
Tiêu chí | Thép tấm 0.5mm cán nóng | Thép tấm 0.5mm cán nguội |
Quy trình sản xuất | Cán ở nhiệt độ cao (từ 1.000°C), sau đó làm nguội bằng thổi gió. | Cán thép nguội duy trì nhiệt độ phòng ( 25-27°C). |
Tính kỹ thuật | Dung sai thấp, phù hợp yêu cầu độ chính xác cao. | Dung sai cao hơn. |
Độ bền và độ cứng | Dẻo hơn, dễ gia công, hàn cắt tốt. | Cứng hơn, chỉ số bền kéo cao hơn. |
Chống oxy hóa, độ bền | Kém hơn, dễ bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên. | Tương đồng, do bề mặt bóng nhẵn hơn nên khả nhỉnh hơn chút ít. |
Ứng suất dư | Ít ứng suất dư hơn do nguội tự nhiên. Giúp thép giữ được tính chất bình thường của thép. | Có ứng suất dư lớn hơn do bị ép cán ở nhiệt độ thấp. Có thể gây khó hàn hoặc rạn nứt khi gia công cường độ cao. |
Khả năng gia công | Dễ uốn cong, cắt gọt, hàn tốt. | Khó gia công hơn nhưng phù hợp với các yêu cầu độ chính xác cao |
Giá thành | Rẻ hơn do quy trình sản xuất đơn giản. | Đắt hơn do quy trình phức tạp hơn. |
Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 0.5 mm
Tùy vào mác phôi thép cán thành, đặc tính của thép tấm cũng có các tiêu chí như thép nguyên bản. Dưới đây là cấu tạo thành phần và những tính chất cơ lý của thép tấm 0.5 ly từ các mác thép phổ biến nhất
Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 0.5mm
Bảng thành phần hóa học các loại mác thép phổ biến:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 0.80 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 0.6 – 0.8 | 0.035 | 0,.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0035 | 0,.035 | |||
SS400 | 0.21 | 0.5 | 1.5 | 0.05 | 0.05 |
Đặc Tính Cơ mm Của Các Loại Mác Thép Tấm 0.5mm
Bảng dưới thống kê các chỉ số của khả năng cơ mm của thép:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ mm | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Ứng Dụng Của Thép Tấm 0.5 mm
Thép tấm dày 0.5 mm có độ dày vừa phải, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào độ bền, khả năng gia công tốt và tính linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm0.5mm:
- Xây dựng: mái che, cửa sắt, tấm chắn vách, lợp mái. làm khuôn đổ đan bê tông, không đúng cho cột, trụ.
- Cơ khí chế tạo: làm máng xối, ống khói, bình tưới hoa, xe rùa. Đóng tủ, bàn, sàn lót, sàn lọc.
- Ngành điện, thiết bị: Dùng làm vỏ hộp đựng các thiết bị máy móc hạng nhẹ, thủ lạnh, bếp ga, máy giặt, thùng vi tính, nồi cơm, lò nướng…
- Ngoài ra, thép tấm còn được sử dụng rộng rãi trong đời sống như: bát liên kết, bản lề, khóa tủ, phễu sắt, khuôn bánh…
Bảng Giá Và Quy Cách Của Thép Tấm 0.5 mm
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp các loại thép tấm 0.5mm chất lượng cao, giá cạnh tranh. Dưới đây là bảng giá thép tấm dày 0.5mm cập nhật mới nhất.
Sản Phẩm | Quy Cách | Độ dày | Khổ Rộng
(mm) |
Chiều Dài
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/tấm) |
Đơn Giá
vnđ/kg |
Thép Tấm 0.5mm | 0.5x1000x2000mm | 0.5mm | 1.000 | 2.000 | 7,84 | 14.000 – 20.000 |
0.5x1100x2000mm | 0.5mm | 1.100 | 2.000 | 8,62 | 14.000 – 20.000 | |
0.5x1200x2400mm | 0.5mm | 1.200 | 2.400 | 11,29 | 14.000 – 20.000 | |
0.5x1300x2400mm | 0.5mm | 1.300 | 2.400 | 12,23 | 14.000 – 20.000 | |
0.5x1400x2400mm | 0.5mm | 1.400 | 2.400 | 13,17 | 14.000 – 20.000 | |
0.5x1500x3000mm | 0.5mm | 1.500 | 3.000 | 17,64 | 14.000 – 20.000 |
Lưu ý: giá thép tấm dày 0.5 mm có thể biến động theo giá thị trường, để biết giá chính xác cho từng thời điểm hãy liên hệ
Hotline: 0971 960 496
Một số sản phẩm có thể phù hợp để bạn tham khảo:
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm 0.5 mm Uy Tín, Giá Rẻ
Thép tấm dày 0.5mm là vật liệu rất phổ biến, thép được sản xuất từ rất nhiều nguồn khác nhau cho ra những chất lượng cũng khác. Để đảm bảo lựa chọn cho mình sản phẩm ưng ý và giá cả hợp lý là mục tiêu của người tiêu dùng. Để đánh giá nơi cung cấp có đáng lựa chọn bạn có thể tham khảo các tiêu chí dưới đây:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Hàng hóa được bảo quản tốt,chất lượng như mới.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn tận tình và chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh cao.
Thép Hùng Phát tự hào được phục vụ cho hàng vạn cơ sở kinh doanh và công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong nhiều năm qua. Xin chân thành cảm ơn khách hàng luôn tin tưởng và tiêu dùng.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms mm
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.