Thép Tấm 1.2 Ly – Sắt Tấm 1.2 mm

Thép tấm 1.2 ly, Thép Hùng Phát đơn vị cung cấp thép tấm các loại với nhiều thương hiệu uy tín, giá rẻ nhất thị trường.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Độ Dày: 1.2 ly (1.2mm).
  • Mác Thép: SS400, ASTM A36, Q235, Q345, S275, S355.
  • Chiều Rộng: 1.000mm đến 2.000mm.
  • Chiều Dài: 2.000mm đến 6.000mm hoặc cắt theo yêu cầu.
  • Trọng Lượng: 9,41kg/m².
  • Bề Mặt: Phẳng, gân (chống trượt), thép thường và mạ kẽm.
  • Giá : từ 14.000 – 20.000đ/kg.
Danh mục:

Mô tả

Thép tấm 1.2 ly thường được gọi thép tấm dày 1.2mm hay sắt dày 1.2 ly là loại thép thép được định dạng tấm hay cuộn, độ dày tấm 1.2mm, khổ rộng tiêu chuẩn 1,5m – 2m, chiều dài tiêu chuẩn 2m đến 6m hoặc tùy yêu cầu.

Thép tấm 1.2mm có độ cứng và bền bỉ cao nên thường được dùng trong những công trình lớn,chất lượng cao. Thép cung cấp trên thị trường chủ yếu là nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật, Mỹ…gần đây nội địa cũng sản xuất thép tấm dày 1.2mm chất lượng cao cạnh tranh hàng nhập khẩu, tiêu biểu có thương hiệu: Hòa Phát, Posco, Formosa…

Thép tấm 1.2ly
Thép tấm 1.2ly

Thông số kỹ thuật chi tiết của thép tấm dày 1.2 ly

Thép tấm 1.2mm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Một số thông tin sản phẩm thép tấm 1.2 ly sau.

  • Độ dày: 1.2 ly (mm)
  • Khổ tấm:1.000mm,1.250mm, 1.500mm, 2.000mm.
  • Chiều dài: 2.000mm, 2.500m, 6.000 hoặc theo yêu cầu.
  • Chủng loại: hình chữ nhật, cuộn.
  • Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
  • Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.

Quy Cách Thép Tấm Dày 1.2mm Tiêu Biểu:

Thép tấm dày 1.2mm có nhiều quy cách khác nhau tùy thuộc nhu cầu khách hàng, dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn được quan tâm nhất:

  • Thép tấm trơn 1.2x1250x2500mm. Trọng lượng: 29.44 kg/tấm.
  • Thép tấm 1.2x1500x2000mm. Trọng lượng: 28.26 kg/tấm.
  • Thép tấm 1,2x1500x6000mm. Trọng lượng: 84.78 kg/tấm.
  • Thép tấm 1.2x2000x6000mm. Trọng lượng: 113.04 kg/tấm.

Phân Loại Các Loại Thép Tấm 1.2 Ly

Thép tấm dày 1.2 ly phổ biến gồm thép tấm cán nóng và cán nguội.

Bảng so sánh thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội

Tiêu chí Thép tấm 1.2mm cán nóng Thép tấm 1.2mm cán nguội
Quy trình sản xuất Cán ở nhiệt độ cao (từ 1.000°C), sau đó làm nguội bằng thổi gió. Cán thép nguội duy trì nhiệt độ phòng ( 25-27°C).
Tính kỹ thuật Dung sai thấp, phù hợp yêu cầu độ chính xác cao. Dung sai cao hơn.
Độ bền và độ cứng Dẻo hơn, dễ gia công, hàn cắt tốt. Cứng hơn, chỉ số bền kéo cao hơn.
Chống oxy hóa, độ bền Kém hơn, dễ bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên. Tương đồng, do bề mặt bóng nhẵn hơn nên khả nhỉnh hơn chút ít.
Ứng suất dư Ít ứng suất dư hơn do nguội tự nhiên. Giúp thép giữ được tính chất bình thường của thép. Có ứng suất dư lớn hơn do bị ép cán ở nhiệt độ thấp. Có thể gây khó hàn hoặc rạn nứt khi gia công cường độ cao.
Khả năng gia công Dễ uốn cong, cắt gọt, hàn tốt. Khó gia công hơn nhưng phù hợp với các yêu cầu độ chính xác cao
Giá thành Rẻ hơn do quy trình sản xuất đơn giản. Đắt hơn do quy trình phức tạp hơn.

Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 1.2 Ly

Tùy vào mác thép mà thành phần hóa học được quy định các tiêu chuẩn khác nhau, dưới đây là bảng thành phần cấu thành hợp chất thép

Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 1.2 Ly

Bảng thành phần hóa học các loại mác thép phổ biến:

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 0.040 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 0.6 – 1.2 0.035 0,.035
GR.B 0.21 0.35 0.80 0035 0,.035
SS400 0.21 0.5 1.5 0.05 0.05

Đặc Tính Cơ Lý Của Các Loại Mác Thép Tấm 1.2 Ly

Bảng dưới thống kê các chỉ số của khả năng cơ lý của thép:

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Ứng Dụng Của Thép Tấm 1.2 Ly

Thép tấm dày 1.2 ly có độ dày vừa phải, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào độ bền, khả năng gia công tốt và tính linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép tấm 1.2mm:

Trong xây dựng: Dùng làm tấm lót sàn, cửa sắt, vách ngăn, cửa nhà xưởng. Làm coppha, khuôn trụ cột..

Trong ngành cơ khí, chế tạo: Sản xuất vỏ thân ô tô, máy móc, thiết bị, vỏ tủ điện, vỏ động cơ, nắp che bảo vệ máy móc. Chế tạo các chi tiết máy nhỏ: Có thể dập, uốn để làm linh kiện, khung giá đỡ, tấm chắn bảo vệ.

Sản xuất tàu thuyền: Làm vỏ tàu, boong tàu nhỏ. Tấm vách chắn, mái che tàu, thùng đựng..

Trong ngành nội thất, trang trí: Sản xuất đồ nội thất kim loại: xoong nồi, dụng cụ nhà bếp, kệ sắt, tủ hồ sơ, cửa cuốn, giường sắt. Làm biển quảng cáo làm bảng hiệu, hộp đèn LED, tấm thép decor.

Điện,  điện tử: Làm vỏ thiết bị điện, tủ điện, vỏ máy điều hòa,tủ lạnh, quạt điện. Chế tạo các bộ phận bảo vệ mạch điện, vỏ máy tính, thiết bị điện dân dụng.

Ngoài ra: Làm các thùng dầu, bình khí, ga, bình oxy, máng cho nuôi trồng. Sàng lọc nguyên liệu.

Bảng Giá Và Quy Cách Của Thép Tấm 1.2 Ly

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp các loại thép tấm 1.2mm chất lượng cao, giá cạnh tranh. Dưới đây là bảng giá thép tấm dày 1.2mm cập nhật mới nhất.

Sản Phẩm Quy Cách Độ dày Khổ Rộng

(mm)

Chiều Dài

(mm)

Trọng Lượng

(kg/tấm)

Đơn Giá

vnđ/kg

Thép Tấm 1.2 Ly 1.2x1000x2000mm 1,5mm 1.000 2.000 18,84 14.000 – 20.000
1.2x1200x2000mm 1,5mm 1.200 2.000 22,60 14.000 – 20.000
1.2x1500x3000mm 1,5mm 1.500 3.000 42,39 14.000 – 20.000
1.2x2000x3000mm 1,5mm 2.000 3.000 56,52 14.000 – 20.000
1.2x1500x6000mm 1,5mm 1.500 6.000 84,78 14.000 – 20.000
1.2x2000x6000mm 1,5mm 2.000 6.000 113,04 14.000 – 20.000

Lưu ý: giá thép tấm dày 1.2 ly có thể biến động theo giá thị trường, để biết giá chính xác cho từng thời điểm hãy liên hệ

Hotline: 0971 960 496

Một số sản phẩm có thể phù hợp để bạn tham khảo:

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm 1.2 Ly Uy Tín, Giá Rẻ

Thị trường có rất nhiều địa điểm kinh doanh thép tấm 1.2mm. Để tìm một địa điểm mua hàng đáng tin cậy là mục tiêu khó dành cho khách hàng mới. Theo kinh nghiệm một số anh em trong ngành, để tìm được cho mình 1 đơn vị cung cấp thì cần đạt các tiêu chí như: sản phẩm có rõ nguồn gốc, chất lượng, giá cả cạnh tranh và số lượng phải đủ lớn để đáp ứng mọi lúc khi cần. Tránh trường hợp hàng hóa không có tính nhất quán trong cùng công trình.

Thép Hùng Phát may mắn đã được phục vụ cho hàng vạn cơ sở kinh doanh và công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ