Mô tả
Mục lục
Thép tấm 1.5 ly thường được gọi thép tấm dày 1.5mm hay sắt dày 1.5 ly là loại thép thép được định dạng tấm hay cuộn, độ dày tấm 1.5mm, khổ rộng tiêu chuẩn 1,5-2m, chiều dài tiêu chuẩn 2m đến 6m hoặc tùy yêu cầu.
Thép tấm 1.5mm có độ cứng và bền bỉ cao nên thường được dùng trong những công trình lớn,chất lượng cao. Thép cung cấp trên thị trường chủ yếu là nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật, Mỹ…gần đây Việt Nam cũng sản xuất thép tấm dày 1.5mm chất lượng cao cạnh tranh hàng nhập khẩu, tiêu biểu có thương hiệu: Hòa Phát, Posco, Formosa…

Thông số kỹ thuật chi tiết của thép tấm dày 1.5 ly
Thép tấm 1.5mm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại với tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Một số thông tin sản phẩm thép tấm 1.5 ly sau.
- Độ dày: 1.5 ly (mm)
- Khổ tấm:1.500mm, 2.000mm.
- Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.
- Chủng loại: hình chữ nhật, cuộn.
- Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
- Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
Quy Cách Thép Tấm Dày 1.5 ly Tiêu Biểu:
Thép tấm dày 1.5 ly có nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc nhu cầu khách hàng, dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn được ưa chuộng nhất
- Trọng lượng thép tấm 1.5mm: 1.500×6.000×1.5mm là 989,10kg
- Trọng lượng thép tấm 1.5mm: 2.000×6.000×1.5mm là 1.318,80 kg
Phân loại các loại thép tấm 1.5 ly
Thép tấm dày 1.5 ly được phân nhiều tiêu chí khác nhau
Phân loại thép tấm 1.5mm theo quy trình cán:
Thep quy tình sản xuất cán thép tấm được chia thành 2 loại: thép tấm cán nóng và thép cán nguội
- Thép tấm cán nóng: đây là loại thép tấm được cán lúc phôi thép ở nhiệt độ 1.000 độ C. Thép cán nóng thường có màu đen hoặc đen xanh, độ cứng cao hơn và khả năng bền bỉ hơn, tuy nhiên do đây là phương pháp truyền thống nên bề mặt thép tấm cán nóng không được chuẩn và đẹp, bavia ( ba vớ) cạnh tấm. Giá thành sắt tấm dày 1.5ly cán nóng thấp hơn.
- Thép tấm cán nguội: Thép tấm được cán từ phôi thép ở nhiệt độ phòng ( khoảng 24 độ C) thép tấm cán nguội có bề mặt, thành vách bóng đẹp và màu trắng xám đặc trưng của thép. Thông số kỹ thuật rất chuẩn, loại thép tấm cán nóng giá thành cao hơn, độ dẻo tốt hơn nên dễ gia công và tính thẩm mỹ cao.
Phân loại thép tấm 1.5mm theo khả độ phẳng bề mặt:
- Thép trơn: là loại phổ biến nhất, bề mặt là phẳng.
- Thép gân: đây là loại thép người ta thường tạo lên bề mặt 1 họa tiết gân hay hoa văn với mục đích chống tạo độ ma sát, chống trượt.
Phân loại thép tấm 1.5mm theo lớp mạ bảo vệ
Thép tấm thường được mạ kẽm để nhằm bảo vệ chống tác động của môi trường, tăng khả năng bảo vệ tấm thép. Được chia thành 3 loại chính: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm và thép tấm mạ kẽm nhúng nóng.
Dưới đây là bảng so sánh 3 loại thép theo những tiêu chí chính
Loại thép | Thép đen | Thép mạ kẽm | Thép nhúng nóng |
Định nghĩa | Là thép nguyên bản chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen hoặc đen xanh. | Là thép được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện phân. | Là thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ trên 450 độ C. Tạo một lớp kẽm dày trên bề mặt. |
Chống oxy hóa | Kém, dễ bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên. | Trung bình, lớp kẽm bảo vệ mỏng, dễ bị bong tróc theo thời gian. | Rất tốt, lớp kẽm dày giúp bảo vệ lâu dài ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. |
Độ bền | Trung bình, cần được bảo dưỡng để chống rỉ sét, ăn mòn. | Trung bình, có thể bị ảnh hưởng nếu lớp mạ kẽm bị tổn thương. | Cao, chịu được thời tiết và môi trường hóa chất tốt hơn. |
Bề mặt | Màu đen hay đen xanh, không bóng, dễ bám bụi. | Bề mặt sáng bóng, thẫm mỹ | Có lớp kẽm xám bạc, có thể không đồng đều, hơi sần sùi. |
Ứng dụng | Sử dụng trong môi trường khô ráo, hoặc những nhu cầu cần sơn phủ màu thêm. | Dùng trong các công việc cần tính thẩm mỹ và môi trường không quá khắc nghiệt… | Dùng trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời, yêu cầu độ bền cao. |
Giá thành | Thấp hơn | Trung bình | Cao hơn |
Một số tiêu chuẩn mác thép tấm 1.5 ly
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện ở bảng sau
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SS400 | 0.05 | 50 |
Bảng đặc tính cơ lý của các loại mác thép phổ biến
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng giá và quy cách của thép tấm 1.5 ly
Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp các loại thép tấm 1.5mm chất lượng cao, giá cạnh tranh. Dưới đây là bảng giá thép tấm dày 1.5mm cập nhật mới nhất.
Sản Phẩm | Quy Cách
(mm) |
Độ dày | Khổ Rộng
(mm) |
Chiều Dài
(mm) |
Trọng Lượng
(kg) |
Đơn Giá
vnđ/kg |
Thép Tấm 1.5 Ly | 1000x2000x1.5 | 1,5mm | 1000 | 2000 | 23,55 | 14.000 – 20.000 |
1250x2500x1.5 | 1,5mm | 1250 | 2500 | 36,80 | 14.000 – 20.000 | |
1500x6000x1.5 | 1,5mm | 1500 | 6000 | 105,98 | 14.000 – 20.000 | |
2000x6000x1.5 | 1,5mm | 2000 | 6000 | 141,30 | 14.000 – 20.000 |
Lưu ý: giá thép tấm dày 1.5 ly có thể biến động theo giá thị trường, để biết giá chính xác cho từng thời điểm hãy liên hệ
Hotline: 0971 960 496
Một số sản phẩm có thể phù hợp để bạn tham khảo:
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Tấm 1.5 Ly Uy Tín, Giá Rẻ
Thép tấm 1.5 ly hiện được cung cấp từ nhiều đơn vị cung cấp. Để lựa chọn được sản phẩm tốt và giá tốt quý Khách hàng nên tìm đến những nơi có độ tin cậy cao và dịch vụ tốt. Đây là những yếu quyết định không chỉ chất lượng đem lại cho bạn tốt nhất mà còn tiết kiệm nhất.
Thép Hùng Phát rất vinh dự đã được phục vụ cho hàng vạn cơ sở kinh doanh và công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.