Mô tả
Mục lục
Thép tấm 15mm thường được gọi thép tấm 15 ly hay sắt tấm dày 15 ly là loại thép được định dạng tấm hay cuộn, độ dày tấm 15mm, khổ rộng tiêu chuẩn 1,5-2m, chiều dài tiêu chuẩn 6-12m hoặc tùy yêu cầu.
Thép tấm 15mm có độ cứng và bền bỉ cao nên thường được dùng trong những công trình lớn,chất lượng cao. Thép cung cấp trên thị trường chủ yếu là nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật, Mỹ…gần đây Việt Nam cũng sản xuất thép tấm dày 15mm chất lượng cao cạnh tranh hàng nhập khẩu, tiêu biểu có thương hiệu: Hòa Phát, Posco, Formosa…

Thông số kỹ thuật chi tiết của thép tấm dày 15 mm
- Độ dày: 15mm.
- Khổ tấm:1.500mm, 2.000mm.
- Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.
- Chủng loại: hình chữ nhật, cuộn.
- Mác thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN.
- Xuất xứ: Nhật, Anh, Mỹ, Hàn, Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
Quy Cách Thép Tấm Dày 15 mm Tiêu Biểu:
- Trọng lượng thép tấm 15 mm : 1.500×6.000x15mm là 1.130,40kg
- Trọng lượng thép tấm 15 mm : 2.000×6.000x15mm là 1.507,20kg
Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 15mm
Tùy vào mác thép mà thành phần hóa học được quy định các tiêu chuẩn khác nhau, dưới đây là bảng thành phần cấu thành hợp chất thép
Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 15mm
Bảng thành phần hóa học các loại mác thép phổ biến:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 0.6 – 1.2 | 0.035 | 0,.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0035 | 0,.035 | |||
SS400 | 0.21 | 0.5 | 1.5 | 0.05 | 0.05 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Các Loại Mác Thép Tấm 15 mm
Bảng dưới thống kê các chỉ số của khả năng cơ lý của thép:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Phân Loại Thép Tấm 15mm
Hiện tại sắt tấm dày 15 mm được sản xuất trên 2 dây chuyền chính: cán thép nóng và cán thép nguội. Thép cán nguội là dây chuyền sản xuất tân tiến và tối ưu nhất hiện nay. Hình thức, kỹ thuật của thép cán nguội đều chuẩn và đẹp hơn và giá thành cũng cao hơn. Thép tấm được phân thành 2 loại chính: thép tấm trơn và thép tấm gân:
- Thép tấm 15 ly trơn : là loại thép có bề mặt phẳng, không có gân hoa văn hay họa tiết. Thép tấm 15mm được sản xuất đơn giản hơn và giá thành cũng rẻ hơn loại thép gân.
- Thép tấm 15 mm gân: là thép tấm trơn được đi qua công đoạn dập tạo hình vân. Thép tấm gân có giá thành nhỉnh hơn. Mục đích chính của tạo vân cho thép tấm là tăng khả năng chống trượt và tạo tính thẩm mỹ.
Ngoài ra, thép tấm 15mm được phân theo phương pháp cán thép có: thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Thép cán nóng có nhiều ưu điểm về độ cứng, độ chính xác cao, trong khi thép cán nguội ưu điểm về giá.
Bảng Giá Thép Tấm Dày 15mm
Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép các loại xuất xứ nội địa và nhập khẩu chất lượng. Sau đây là bảng báo giá cho thép tấm dày 15mm:
Sản Phẩm | Quy Cách | Khổ Rộng
(mm) |
Chiều Dài
(mm) |
Trọng Lượng(kg) | Đơn Giá |
Thép tấm 15 mm | 1500 x 6000x15mm | 1.500 | 6.000 | 1.059,75 | 15.000 – 25.000 đ |
Thép tấm 15 mm | 1500 x 12000x15mm | 1.500 | 12.000 | 2.119,50 | 15.000 – 25.000 đ |
Thép tấm 15 mm | 2000 x 6000x15mm | 2.000 | 6.000 | 1.413,00 | 14.000 – 20.000 đ |
Thép tấm 15 mm | 2000 x 1200015mm | 2.000 | 12.000 | 2.826,00 | 14.000 – 20.000 đ |
Lưu ý: đơn giá của thép có biên độ theo thị trường. Để biết chính xác bảng báo giá cho từng thời điểm xin liên hệ
Hotline: 0971 960 496
Một số sản phẩm có thể phù hợp để bạn tham khảo:
- Giá và quy cách thép tấm 16 ly.
- Giá và quy cách thép tấm 14 ly
- Tổng hợp giá thép tấm trơn.
- Tổng hợp giá thép tấm gân.
Mua Thép Tấm Ở Đâu ?
Thép Hùng Phát là cơ sở cung cấp tất cả những sản phẩm về thép và thép tấm 15mm nói riêng. Khách hàng mua mua sản phẩm ở Thép Hùng Phát sẽ được cam kết bảo đảm các yếu tố sau:
- Sản phẩm chất lượng từ những thương hiệu uy tín, có đầy đủ hóa đơn chứng từ, chứng nhận CO, CQ.
- Với đội ngũ tư vấn tận tình, chu đáo và chuyên nghiệp, chắc chắn sẽ mang đến sự hài lòng và lựa chọn tối ưu cho quý khách.
- Kho hàng lớn luôn đáp ứng đầy đủ và nhanh nhất cho mọi nhu cầu.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh nhất trên toàn quốc.
- Giá thành tốt nhất.
Thép Hùng Phát rất vinh dự đã được phục vụ cho hàng vạn cơ sở kinh doanh và công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.