Mô tả
Thép tấm nhập khẩu là một trong những sản phẩm thép quan trọng và được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu, sản xuất cơ khí và nhiều lĩnh vực khác. Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng, độ bền và khả năng chịu tải, thép tấm nhập khẩu đóng vai trò quan trọng trong việc làm nguyên vật liệu sản xuất chất lượng và bền vững cho các công trình.
Thép tấm nhập khẩu, khái quát, phân loại, quy cách, báo giá
Dưới đây là thông tin chi tiết về thép tấm nhập khẩu.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: SS400, A36, Q235, Q345, A752, A515, A516, SKD11, CT3, S45C, S50C, SCM440…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN…
- Độ dày: 3mm-20mm…
- Khổ thép: chiều rộng 1500-2500mm, chiều dài 6000-12.000mm..
- Xuất xứ: China, Korea, Japan…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Khái quát về thép tấm nhập khẩu
- Thép tấm nhập khẩu là loại thép được sản xuất ở các quốc gia có nền công nghiệp thép phát triển như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ, và các nước châu Âu, sau đó được nhập khẩu vào Việt Nam.
- Những nước này thường áp dụng các công nghệ tiên tiến trong sản xuất thép, giúp tạo ra các sản phẩm thép tấm có độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Sản phẩm thép tấm nhập khẩu được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ làm kết cấu thép cho công trình xây dựng đến chế tạo máy móc công nghiệp, kết cấu giàn khoan, đóng tàu, và cả làm sàn chịu lực trong các công trình giao thông.
Quy cách và báo giá thép tấm nhập khẩu
- Dưới đây là quy cách thép tấm cũng như báo giá.
- Lưu ý giá thép này chỉ mang tính tham khảo do biến động thị trường sắt thép tăng cao mỗi ngày.
- Vui lòng liên hệ hotline để lấy số liệu thực tế và báo giá chính xác. Hotline 0938 437 123
Quy cách thép tấm nhập khẩu | ĐVT | Khối lượng/tấm (kg) | Khối lượng/m2 (kg) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) | Đơn giá tham khảo (vnd/tấm) | Đơn giá tham khảo (vnd/m2) | ||
(độ dày x chiều rộng x chiều dài) | ||||||||
3 | 1500 | 6000 | mm | 211.95 | 23.55 | 20.700 | 4,387,365 | 487,485 |
4 | 1500 | 6000 | mm | 282.6 | 31.4 | 20.700 | 5,849,820 | 649,98 |
5 | 1500 | 6000 | mm | 353.25 | 39.25 | 20.700 | 7,312,275 | 812,475 |
6 | 1500 | 6000 | mm | 423.9 | 47.1 | 20.700 | 8,774,730 | 974,97 |
8 | 1500 | 6000 | mm | 565.2 | 62.8 | 20.700 | 11,699,640 | 1,299,960 |
9 | 1500 | 6000 | mm | 635.85 | 70.65 | 20.700 | 13,162,095 | 1,462,455 |
10 | 1500 | 6000 | mm | 706.5 | 78.5 | 20.700 | 14,624,550 | 1,624,950 |
12 | 2000 | 6000 | mm | 1130.4 | 94.2 | 21.000 | 23,738,400 | 1,978,200 |
13 | 2000 | 6000 | mm | 1224.6 | 102.05 | 21.000 | 25,716,600 | 2,143,050 |
14 | 2000 | 6000 | mm | 1318.8 | 109.9 | 21.000 | 27,694,800 | 2,307,900 |
15 | 2000 | 6000 | mm | 1413 | 117.75 | 21.000 | 29,673,000 | 2,472,750 |
16 | 2000 | 6000 | mm | 1507.2 | 125.6 | 21.000 | 31,651,200 | 2,637,600 |
18 | 2000 | 6000 | mm | 1695.6 | 141.3 | 21.000 | 35,607,600 | 2,967,300 |
19 | 2000 | 6000 | mm | 1789.8 | 149.15 | 21.000 | 37,585,800 | 3,132,150 |
20 | 2000 | 6000 | mm | 1884 | 157 | 21.000 | 39,564,000 | 3,297,000 |
22 | 2000 | 6000 | mm | 2072.4 | 172.7 | 21.000 | 43,520,400 | 3,626,700 |
24 | 2000 | 6000 | mm | 2260.8 | 188.4 | 21.000 | 47,476,800 | 3,956,400 |
25 | 2000 | 6000 | mm | 2355 | 196.25 | 21.000 | 49,455,000 | 4,121,250 |
26 | 2000 | 6000 | mm | 2449.2 | 204.1 | 21.000 | 51,433,200 | 4,286,100 |
28 | 2000 | 6000 | mm | 2637.6 | 219.8 | 21.000 | 55,389,600 | 4,615,800 |
30 | 2000 | 6000 | mm | 2826 | 235.5 | 21.000 | 59,346,000 | 4,945,500 |
32 | 2000 | 6000 | mm | 3014.4 | 251.2 | 21.000 | 63,302,400 | 5,275,200 |
35 | 2000 | 6000 | mm | 3297 | 274.75 | 21.000 | 69,237,000 | 5,769,750 |
36 | 2000 | 6000 | mm | 3391.2 | 282.6 | 21.000 | 71,215,200 | 5,934,600 |
38 | 2000 | 6000 | mm | 3579.6 | 298.3 | 21.000 | 75,171,600 | 6,264,300 |
40 | 2000 | 6000 | mm | 3768 | 314 | 21.000 | 79,128,000 | 6,594,000 |
45 | 2000 | 6000 | mm | 4239 | 353.25 | 21.000 | 89,019,000 | 7,418,250 |
50 | 2000 | 6000 | mm | 4710 | 392.5 | 21.000 | 98,910,000 | 8,242,500 |
55 | 2000 | 6000 | mm | 5181 | 431.75 | 21.000 | 108,801,000 | 9,066,750 |
60 | 2000 | 6000 | mm | 5652 | 471 | 21.000 | 118,692,000 | 9,891,000 |
65 | 2000 | 6000 | mm | 6123 | 510.25 | 21.000 | 128,583,000 | 10,715,250 |
70 | 2000 | 6000 | mm | 6594 | 549.5 | 21.000 | 138,474,000 | 11,539,500 |
75 | 2000 | 6000 | mm | 7065 | 588.75 | 21.000 | 148,365,000 | 12,363,750 |
80 | 2000 | 6000 | mm | 7536 | 628 | 21.000 | 158,256,000 | 13,188,000 |
85 | 2000 | 6000 | mm | 8007 | 667.25 | 21.000 | 168,147,000 | 14,012,250 |
90 | 2000 | 6000 | mm | 8478 | 706.5 | 21.000 | 178,038,000 | 14,836,500 |
95 | 2000 | 6000 | mm | 8949 | 745.75 | 21.000 | 187,929,000 | 15,660,750 |
100 | 2000 | 6000 | mm | 9420 | 785 | 21.000 | 197,820,000 | 16,485,000 |
Nguyên nhân giá thép tấm nhập khẩu tăng cao
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tấm nhập khẩu
Thép tấm nhập khẩu phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, như:
- ASTM (Mỹ): Tiêu chuẩn phổ biến cho thép tấm là ASTM A36, A283, A572, và A588.
- JIS (Nhật Bản): Thép tấm nhập khẩu từ Nhật Bản thường tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101, G3131, và G3106.
- EN (Châu Âu): Tiêu chuẩn châu Âu cho thép tấm nhập khẩu bao gồm EN 10025 và EN 10204.
Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, cơ tính, và các thử nghiệm cần thiết để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn đối với thép tấm nhập khẩu mang lại nhiều ý nghĩa quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng, bảo đảm chất lượng, an toàn và hiệu quả trong sử dụng. Dưới đây là các ý nghĩa cụ thể:
1. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
- Độ bền và tính an toàn: Các tiêu chuẩn quy định về thành phần hóa học, đặc tính cơ lý như độ bền kéo, độ cứng và khả năng chịu tải giúp thép tấm đáp ứng yêu cầu về độ bền và an toàn khi sử dụng trong các công trình.
- Kiểm soát khuyết tật: Tuân thủ tiêu chuẩn giúp hạn chế các khuyết tật như nứt gãy, rỗ khí hoặc không đồng nhất về cấu trúc, đảm bảo thép có chất lượng đồng đều và ổn định.
2. Tăng tuổi thọ và độ bền của công trình
- Chống mài mòn và ăn mòn: Một số tiêu chuẩn bao gồm các thử nghiệm về khả năng chống ăn mòn, đặc biệt quan trọng đối với các công trình ở môi trường khắc nghiệt như ven biển hoặc khu vực có hóa chất.
- Tính ổn định trong môi trường khác nhau: Thép tấm nhập khẩu đạt tiêu chuẩn có khả năng chịu được điều kiện nhiệt độ và môi trường khắc nghiệt mà không bị biến dạng hoặc suy giảm chất lượng.
3. Đảm bảo an toàn lao động và công trình
- Ngăn ngừa tai nạn: Thép không đạt chuẩn có thể dẫn đến sự cố nghiêm trọng, như sập đổ công trình hoặc hư hỏng thiết bị. Tuân thủ tiêu chuẩn giúp giảm thiểu rủi ro và bảo vệ người lao động, cũng như người sử dụng công trình.
- Bảo vệ môi trường: Một số tiêu chuẩn cũng đặt ra các yêu cầu về quy trình sản xuất thân thiện với môi trường, hạn chế các chất gây hại phát sinh trong quá trình sản xuất hoặc sử dụng thép.
4. Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế
- Tính chính xác trong thi công: Các công trình xây dựng hoặc kết cấu cơ khí yêu cầu thép tấm phải có kích thước, độ dày và đặc tính cơ học đúng theo thiết kế. Việc tuân thủ tiêu chuẩn giúp các đơn vị thi công dễ dàng lắp đặt và hoàn thiện công trình mà không gặp vấn đề sai lệch về thông số.
- Đồng bộ với các vật liệu khác: Khi thép tấm nhập khẩu đạt chuẩn, việc kết hợp với các vật liệu khác như bê tông, gỗ, hoặc các loại thép khác trong cùng hệ thống sẽ dễ dàng và đồng nhất hơn.
5. Đáp ứng yêu cầu pháp lý và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Tuân thủ quy định pháp luật: Ở nhiều quốc gia, các tiêu chuẩn về thép tấm nhập khẩu là bắt buộc. Việc tuân thủ giúp doanh nghiệp tránh vi phạm pháp luật và các hình phạt kèm theo.
- Bảo vệ người tiêu dùng: Khi thép tấm đạt tiêu chuẩn, khách hàng yên tâm về chất lượng và hiệu suất của sản phẩm, bảo vệ quyền lợi của họ khi đầu tư vào các công trình.
6. Tăng uy tín và tính cạnh tranh của doanh nghiệp
- Tạo niềm tin với khách hàng: Doanh nghiệp cung cấp thép tấm đạt tiêu chuẩn sẽ xây dựng được uy tín, thu hút khách hàng và đối tác tin cậy vào chất lượng sản phẩm.
- Mở rộng thị trường: Thép tấm nhập khẩu đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế dễ dàng được chấp nhận ở nhiều thị trường khác nhau, tạo cơ hội xuất khẩu và mở rộng kinh doanh.
7. Tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa
- Giảm thiểu sự cố và hư hỏng: Thép tấm đạt chuẩn có khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt, giảm thiểu các vấn đề hư hỏng. Do đó, chi phí bảo trì và sửa chữa trong quá trình sử dụng sẽ được giảm đáng kể.
- Tối ưu hóa chi phí đầu tư: Mặc dù thép đạt tiêu chuẩn có thể có giá cao hơn ban đầu, nhưng sự bền bỉ và chất lượng lâu dài giúp tiết kiệm chi phí đáng kể trong tương lai.
Kết luận
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn của thép tấm nhập khẩu không chỉ đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình, mà còn góp phần tăng hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường và nâng cao uy tín doanh nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng để các nhà đầu tư và kỹ sư có thể tin tưởng và an tâm khi sử dụng vật liệu này trong các dự án quan trọng.
Các loại thép tấm nhập khẩu phổ biến
Thép tấm nhập khẩu được phân loại dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số loại thép tấm nhập khẩu phổ biến:
Thành phần hóa học và cơ tính của thép tấm nhập khẩu
Thành phần hóa học và các tính chất cơ lý của thép tấm nhập khẩu thường được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế. Các yếu tố chính trong thành phần hóa học của thép tấm bao gồm:
- Carbon (C): Thành phần chính quyết định độ cứng và khả năng chịu lực của thép. Tuy nhiên, lượng carbon phải được kiểm soát để đảm bảo tính dễ gia công và hàn được của thép.
- Mangan (Mn): Giúp tăng cường độ bền và độ dẻo dai của thép, đồng thời giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa.
- Silicon (Si): Được thêm vào để cải thiện độ bền và độ cứng của thép.
- Lưu huỳnh (S) và Phốt pho (P): Đây là các tạp chất cần được kiểm soát chặt chẽ vì chúng có thể làm giảm độ bền và tính chất cơ học của thép.
Cơ tính của thép tấm nhập khẩu bao gồm độ bền kéo, độ bền chảy, độ dẻo, và khả năng chịu va đập. Các thông số này sẽ thay đổi tùy thuộc vào loại thép và quy trình sản xuất.
Ưu điểm của thép tấm nhập khẩu
- Chất lượng ổn định: Thép tấm nhập khẩu từ các quốc gia công nghiệp phát triển thường có chất lượng ổn định, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao.
- Đa dạng chủng loại: Các sản phẩm thép tấm nhập khẩu có nhiều chủng loại và kích cỡ khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.
- Khả năng chống ăn mòn cao: Với lớp phủ bảo vệ hoặc thành phần hóa học đặc biệt, thép tấm nhập khẩu có khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ven biển hoặc trong môi trường khắc nghiệt.
- Dễ gia công và lắp đặt: Thép tấm nhập khẩu có khả năng gia công tốt, dễ dàng cắt, uốn, và hàn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
Ứng dụng của thép tấm nhập khẩu
Thép tấm nhập khẩu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng và kết cấu: Thép tấm nhập khẩu được sử dụng để làm cột, dầm, sàn chịu lực và các kết cấu chịu tải trọng lớn trong các công trình nhà cao tầng, cầu, và hạ tầng giao thông.
- Đóng tàu: Trong ngành công nghiệp đóng tàu, thép tấm nhập khẩu được sử dụng để làm vỏ tàu, sàn tàu, và các kết cấu chịu tải trọng lớn. Chất lượng của thép tấm nhập khẩu giúp tàu có khả năng chịu được các điều kiện khắc nghiệt trên biển.
- Cơ khí chế tạo: Các ngành công nghiệp chế tạo máy móc và thiết bị thường sử dụng thép tấm nhập khẩu để sản xuất các chi tiết máy móc có độ chính xác cao và khả năng chịu tải lớn.
- Ngành công nghiệp dầu khí: Thép tấm nhập khẩu chịu nhiệt và chống ăn mòn được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, giàn khoan dầu khí, và hệ thống đường ống dẫn dầu.
- Sản xuất container: Thép tấm nhập khẩu được dùng để làm vách và sàn container, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực trong quá trình vận chuyển hàng hóa.
Quy trình sản xuất thép tấm nhập khẩu
Quy trình gồm các bước chính từ việc nấu chảy quặng sắt cho đến khi thép tấm được cắt và đóng gói. Mỗi bước trong quy trình này đều đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tính năng của sản phẩm thép tấm cuối cùng.
B1 Nấu chảy quặng sắt
Quá trình sản xuất thép tấm bắt đầu bằng việc nấu chảy quặng sắt trong lò cao. Tại đây, quặng sắt được nung chảy để loại bỏ các tạp chất không mong muốn và tạo ra thép thô. Đây là bước đầu tiên và cũng là bước quan trọng nhất trong quy trình sản xuất.
B2 Lọc tạp chất và điều chỉnh thành phần hóa học
Sau khi có thép thô, bước tiếp theo là xử lý để loại bỏ các tạp chất như lưu huỳnh và phốt pho. Đồng thời, các nguyên tố hợp kim khác như mangan và silicon được thêm vào để cải thiện tính chất của thép, giúp sản phẩm cuối cùng đạt được độ bền và độ dẻo cần thiết.
B3 Cán nóng hoặc cán nguội
Thép thô sau khi đã được xử lý sẽ được tiến hành cán. Tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm, thép có thể được cán ở nhiệt độ cao (cán nóng) hoặc cán ở nhiệt độ thường (cán nguội). Quá trình này giúp tạo ra thép tấm với kích thước và độ dày theo yêu cầu của khách hàng.
B4 Xử lý bề mặt
Để tăng cường khả năng chống ăn mòn cho thép tấm, bước xử lý bề mặt là rất cần thiết. Thép tấm có thể được mạ kẽm hoặc phủ lớp bảo vệ để đảm bảo độ bền và tuổi thọ của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
B5 Cắt và đóng gói
Cuối cùng, thép tấm sẽ được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và được đóng gói cẩn thận để chuẩn bị cho quá trình vận chuyển. Bước này đảm bảo rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng một cách an toàn và đúng yêu cầu.
Quy trình sản xuất thép tấm nhập khẩu là một chuỗi các bước liên kết chặt chẽ với nhau, mỗi bước đều có ảnh hưởng lớn đến chất lượng và tính năng của sản phẩm cuối cùng.
Đơn vị nhập khẩu chính ngạch thép tấm
Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu chính ngạch sản phẩm thép tấm SS400, A36, Q235, Q345, A752, A515, A516, SKD11, CT3, S45C, S50C, SCM440…
Lý do nên chọn Thép Hùng Phát là đơn vị thép tấm:
Khi lựa chọn thép tấm nhập khẩu, việc tìm nhà cung cấp đáng tin cậy là điều rất quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong các dự án công trình. Dưới đây là những lý do bạn nên chọn Thép Hùng Phát làm nhà cung cấp thép tấm nhập khẩu:
1. Nhập khẩu chính ngạch, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng
Nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng: Thép Hùng Phát chỉ nhập khẩu thép tấm qua các kênh chính ngạch, có đầy đủ chứng từ và giấy tờ hợp pháp, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và sự minh bạch.
Cam kết chất lượng: Thép Hùng Phát nhập khẩu sản phẩm từ những nhà sản xuất thép hàng đầu, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như ASTM, JIS, và EN.
2. Chất lượng sản phẩm cao cấp
Đạt các tiêu chuẩn quốc tế: Mỗi lô hàng đều được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm có chất lượng tốt nhất, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Đa dạng chủng loại: Thép Hùng Phát cung cấp nhiều loại thép tấm như thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội, thép tấm chịu mài mòn, và thép tấm chịu nhiệt, đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau.
3. Giá cả cạnh tranh
Giá cả hợp lý: Do nhập khẩu trực tiếp, không qua trung gian, Thép Hùng Phát có thể cung cấp sản phẩm với mức giá cạnh tranh, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí cho các dự án lớn.
Chính sách chiết khấu: Đối với những đơn hàng số lượng lớn, khách hàng có thể nhận được các ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn.
4. Dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp
Tư vấn tận tình: Đội ngũ nhân viên tại Thép Hùng Phát có kinh nghiệm và kiến thức chuyên sâu, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Hỗ trợ kỹ thuật: Bên cạnh tư vấn, công ty còn cung cấp hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình lắp đặt và sử dụng, đảm bảo sự an tâm cho khách hàng.
5. Kho bãi và giao hàng nhanh chóng
Kho hàng lớn: Hùng Phát sở hữu hệ thống kho bãi rộng rãi, luôn có sẵn lượng lớn thép tấm trong kho để đáp ứng nhanh nhu cầu của khách hàng.
Giao hàng toàn quốc: Công ty có hệ thống logistics linh hoạt, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ trên khắp cả nước, hỗ trợ các dự án không bị chậm trễ.
6. Đối tác tin cậy trong các dự án lớn
Kinh nghiệm cung cấp cho nhiều công trình trọng điểm: Thép Hùng Phát đã hợp tác và cung cấp thép tấm cho nhiều dự án lớn trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất công nghiệp, và cơ sở hạ tầng. Điều này chứng minh sự đáng tin cậy và uy tín của công ty trong ngành.
Khả năng cung ứng ổn định: Với năng lực nhập khẩu lớn và mối quan hệ bền vững với các nhà sản xuất thép quốc tế, Thép Hùng Phát đảm bảo nguồn hàng ổn định, đáp ứng ngay cả những đơn hàng lớn và yêu cầu gấp.
Chọn Thép Hùng Phát làm nhà cung cấp thép tấm nhập khẩu không chỉ là sự lựa chọn về sản phẩm chất lượng cao mà còn là sự đảm bảo về dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả hợp lý.
Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN