Mô tả
Thép tấm trơn là sản phẩm thép tấm phẳng có màu xám đen, gần biên có màu xanh hình thành trong quá trình làm nguội thép. Bề mặt trơn phẳng, không có gân rãnh hay hoa văn
Thép tấm trơn, báo giá, quy cách, tiêu chuẩn
Báo giá
Hùng Phát là một trong những nhà phân phối thép tấm tốt nhất. Đầy đủ quy cách thép tấm trơn. Giá tốt nhất thị trường
- Giá bán dao động từ 20.000đ – 25.000đ/kg
- Độ dày: thông dụng từ 2mm – 35mm, tấm siêu mỏng và siêu dày
- Chiều rộng: 1.5m, 2m
- Chiều dài: 6m/12m
- Hùng Phát nhận gia công kích thước theo yêu cầu quý khách
Sau đây là bảng giá thép tấm trơn tham khảo. Liên hệ để được báo giá tốt nhất tùy số lượng đơn hàng
Nếu quý khách quan tâm đến thép chống trượt. Mời xem thông tin chi tiết bảng giá, quy cách và ứng dụng thép gân chống trượt
STT | Quy cách thép tấm (Dày x Rộng x Dài) |
Trọng lượng (kg) | Giá (vnđ/kg) | Giá tấm (vnđ) |
1 | 3 x 1500 x 6000 | 212,0 | 25.000 đ | 4.450.000 đ |
2 | 4 x 1500 x 6000 | 282,0 | 25.000 đ | 5.920.000 đ |
3 | 5 x 1500 x 6000 | 353,3 | 25.000 đ | 7.410.300 đ |
4 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 25.000 đ | 8.900.900 đ |
5 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 25.000 đ | 11.860.200 đ |
6 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 25.000 đ | 14.836.000 đ |
7 | 12 x 1500 x 6000 | 847,8 | 25.000 đ | 17.803.000 đ |
8 | 14 x 1500 x 6000 | 989,1 | 25.000 đ | 20.771.100 đ |
9 | 16 x 1500 x 6000 | 1.130,4 | 25.000 đ | 23.738.000 đ |
10 | 18 x 1500 x 6000 | 1.271,7 | 25.000 đ | 26.705.000 đ |
11 | 20 x 1500 x 6000 | 1.413,0 | 25.000 đ | 29.673.000 đ |
12 | 22 x 1500 x 6000 | 1.554,3 | 25.000 đ | 32.640.000 đ |
13 | 25 x 1500 x 6000 | 1.766,3 | 25.000 đ | 37.092.000 đ |
14 | 30 x 1500 x 6000 | 2.119,5 | 25.000 đ | 44.509.000 đ |
15 | 5 x 1500 x 12000 | 706,5 | 25.000 đ | 14.836.000 đ |
16 | 6 x 1500 x12000 | 847,8 | 25.000 đ | 17.803.000 đ |
17 | 8 x 1500 x 12000 | 1.130,4 | 25.000 đ | 23.738.000 đ |
18 | 10 x 1500 x 12000 | 1.413,0 | 25.000 đ | 29.673.000 đ |
19 | 12 x 1500 x 12000 | 1.695,6 | 25.000 đ | 35.607.000 đ |
20 | 14 x 1500 x 12000 | 1.978,2 | 25.000 đ | 41.542.000 đ |
21 | 16 x 1500 x 12000 | 2.260,8 | 25.000 đ | 47.476.000 đ |
22 | 18 x 1500 x 12000 | 2.543,4 | 25.000 đ | 53.411.000 đ |
23 | 20 x 1500 x 12000 | 2.826,0 | 25.000 đ | 59.346.000 đ |
24 | 22 x 1500 x 12000 | 3.108,6 | 25.000 đ | 65.280.000 đ |
25 | 25 x 1500 x 12000 | 3.532,5 | 25.000 đ | 74.182.500 đ |
26 | 30 x 1500 x 12000 | 4.239,0 | 25.000 đ | 89.019.000 đ |
27 | 5 x 2000 x 6000 | 471,0 | 25.000 đ | 9.891.000 đ |
28 | 6 x 2000 x 6000 | 565,2 | 25.000 đ | 11.869.000 đ |
29 | 8 x 2000 x 6000 | 753,6 | 25.000 đ | 15.825.000 đ |
30 | 10 x 2000 x 6000 | 942,0 | 25.000 đ | 19.782.000 đ |
31 | 12 x 2000 x 6000 | 1.130,4 | 20.000 đ | 23.738.000 đ |
32 | 14 x 2000 x 6000 | 1.318,8 | 20.000 đ | 27.694.000 đ |
33 | 16 x 2000 x 6000 | 1.507,2 | 20.000 đ | 31.651.000 đ |
34 | 18 x 2000 x 6000 | 1.695,6 | 20.000 đ | 35.607.000 đ |
35 | 25 x 2000 x 6000 | 2.355,0 | 20.000 đ | 49.455.000 đ |
36 | 28 x 2000 x 6000 | 2.637,0 | 20.000 đ | 55.377.000 đ |
37 | 30 x 2000 x 6000 | 2.826,0 | 20.000 đ | 59.346.000 đ |
38 | 32 x 2000 x 6000 | 3.014,4 | 20.000 đ | 63.302.400 đ |
39 | 35 x 2000 x 6000 | 3.297,0 | 20.000 đ | 69.237.000 đ |
40 | 6 x 2000 x 12000 | 1.130,4 | 20.000 đ | 23.738.000 đ |
41 | 8 x 2000 x 12000 | 1.507,2 | 20.000 đ | 31.651.200 đ |
42 | 10 x 2000 x 12000 | 1.884,0 | 20.000 đ | 39.564.000 đ |
43 | 12 x 2000 x 12000 | 2.260,8 | 20.000 đ | 47.476.000 đ |
44 | 14 x 2000 x 12000 | 2.637,6 | 20.000 đ | 55.389.000 đ |
45 | 16 x 2000 x 12000 | 3.014,4 | 20.000 đ | 63.302.000 đ |
46 | 18 x 2000 x 12000 | 3.391,2 | 20.000 đ | 71.215.000 đ |
47 | 20 x 2000 x 12000 | 3.768,0 | 20.000 đ | 79.128.000 đ |
48 | 22 x 2000 x 12000 | 4.144,0 | 20.000 đ | 87.024.000 đ |
49 | 25 x 2000 x 12000 | 4.710,0 | 20.000 đ | 98.910.000 đ |
50 | 28 x 2000 x 12000 | 5.275,2 | 20.000 đ | 110.779.000 đ |
51 | 30 x 2000 x 12000 | 5.652,0 | 20.000 đ | 118.692.000 đ |
52 | 32 x 2000 x 12000 | 6.028,8 | 20.000 đ | 126.604.000 đ |
53 | 35 x 2000 x 12000 | 7.536,0 | 20.000 đ | 158.256.000 đ |
54 | 3 x 1500 x 6000 | 247,3 | 20.000 đ | 5.193.000 đ |
55 | 4 x 1500 x 6000 | 282,6 | 20.000 đ | 5.934.000 đ |
56 | 5 x 1500 x 6000 | 353,3 | 20.000 đ | 7.419.000 đ |
57 | 6 x 1500 x 6000 | 423,9 | 20.000 đ | 8.901.000 đ |
58 | 7 x 1500 x 6000 | 494,6 | 20.000 đ | 10.386.000 đ |
59 | 8 x 1500 x 6000 | 565,2 | 20.000 đ | 11.869.000 đ |
60 | 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 20.000 đ | 14.836.000 đ |
61 | 20 x 2000 x 6000 | 1.884,0 | 20.000 đ | 39.564.000 đ |
62 | 25 x 2000 x 6000 | 2.355,0 | 20.000 đ | 49.455.000 đ |
63 | 30 x 2000 x 6000 | 2.826,0 | 20.000 đ | 23.738.000 đ |
64 | 6 x 2000 x 12000 | 1.130,4 | 20.000 đ | 31.651.000 đ |
65 | 8 x 2000 x 12000 | 1.507,2 | 20.000 đ | 39.564.000 đ |
66 | 10 x 2000 x 12000 | 1.884,0 | 20.000 đ | 47.476.000 đ |
67 | 12 x 2000 x 12000 | 2.260,8 | 20.000 đ | 55.389.000 đ |
68 | 14 x 2000 x 12000 | 2.637,6 | 20.000 đ | 63.302.000 đ |
69 | 16 x 2000 x 12000 | 3.014,4 | 20.000 đ | 71.215.000 đ |
70 | 18 x 2000 x 12000 | 3.391,2 | 20.000 đ | 79.128.000 đ |
71 | 20 x 2000 x 12000 | 3.768,0 | 20.000 đ | 79.128.000 đ |
72 | 25 x 2000 x 12000 | 4.710,0 | 20.000 đ | 98.910.000 đ |
73 | 30 x 2000 x 12000 | 5.652,0 | 20.000 đ | 118.692.000 đ |
Đặc tính thép tấm trơn
- Chiều dày sản phẩm thông thường chỉ từ 1.2mm trở lên. Sản phẩm hoàn chỉnh dạng cuộn (chiều dày 1.20 – 30mm). Hoặc dạng tấm đúc (chiều dày từ 6.00mm – 250mm).
- Tùy theo mục đích, công dụng của sản phẩm, dùng trực tiếp trong sản xuất, chế tạo, hoặc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất các chủng loại thép khác.
- Sản phẩm thép cán nóng chiếm tỷ lệ cao nhất trong các chủng loại thép tấm lá, ứng dụng rộng trong sản xuất công nghiệp, xây dựng và dân dụng.
Bảng quy cách thép tấm trơn thông dụng
Tên hàng |
Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng trên thị trường |
Đơn Trọng (Kg/tấm) |
Mác thép phổ biến |
Công dụng |
Thép 3 ly khổ nhỏ |
3 |
(1000 x 2000) mm |
47.10 |
SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 |
Gia công cơ khí; kết cấu kim loại trong xây dựng, trong máy; chế tạo ô tô, điện dân dụng; cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác. |
Thép 3 ly khổ lớn |
(1250 x 2500) mm |
73.59 |
SPHC, SAE1008, O8 Kπ, SS400, Q235 |
||
Thép tấm trơn thông thường |
3 |
(1500 x 6000) mm |
211.95 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490, Q345B, Q460D … |
Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp; dập khuôn mẫu; kết cấu kim loại trong xây dựng; thiết bị di động, xe cộ, nâng chuyển; đóng tàu và nhiều công dụng khác. |
(2000 x 6000) mm |
282.60 |
||||
4 |
(1500 x 6000) mm |
282.60 |
|||
(2000 x 6000) mm |
376.80 |
||||
5 |
(1500 x 6000) mm |
353.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
471.00 |
||||
6 |
(1500 x 6000) mm |
423.90 |
|||
(2000 x 6000) mm |
565.20 |
||||
8 |
(1500 x 6000) mm |
565.20 |
|||
(2000 x 6000) mm |
753.60 |
||||
10 |
(1500 x 6000) mm |
706.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
942.00 |
||||
12 |
(1500 x 6000) mm |
847.80 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,130.40 |
||||
14 |
(1500 x 6000) mm |
989.10 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,318.80 |
||||
Thép tấm trơn siêu dày |
16 |
(1500 x 6000) mm |
1,130.40 |
SS400, Q235, CT3, ASTM A36, ASTM A572, SS490 … |
Chế tạo, gia công các chi tiết máy, trục cán, gia công cơ khí… |
(2000 x 6000) mm |
1,507.20 |
||||
18 |
(1500 x 6000) mm |
1,271.70 |
|||
(2000 x 6000) mm |
1,695.60 |
||||
20 |
(1500×6000) mm |
1,413.00 |
|||
(2000×6000) mm |
1,884.00 |
||||
25 |
(1500 x 6000) mm |
1,766.25 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,355.00 |
||||
30 |
(1500 x 6000) mm |
2,119.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
2,826.00 |
||||
35 |
(1500 x 6000)mm |
2,472.75 |
|||
(2000x 6000) mm |
3,297.00 |
||||
40 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 2000) mm |
3,768.00 |
||||
45 |
(1500 x 6000) mm |
2,826.00 |
|||
(2000 x 6000) mm |
3,768.00 |
||||
50 |
(1500 x 6000) mm |
3,532.50 |
|||
(2000 x 6000) mm |
4,710.00 |
Thép tấm trơn cung cấp bởi Hung Phat Steel
- Hung Phat Steel cung cấp Thép tấm trơn từ 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly….
- Khổ thép: 1250x2500mm, 1500x6000mm, 2000×6000..
- Gia công cắt chấn: theo yêu cầu
- Mác thép: SS400, A36, SS300, Q235, Q235B, Q345, Q345B, A752, S355, S275, S235…
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, ASTM A36, ASTM A786, ASTMA786M, EN 10025, AS/NZS 3678….
- Xuất xứ: nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Nhật Bản, Châu Âu, Ấn Độ….
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
- Hung Phat là đơn vị nhập khẩu và cung cấp thép tấm trơn hàng đầu
Tổng quan chi tiết hơn về thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại thép tấm có bề mặt phẳng, mịn, không có hoa văn hoặc gân nổi. Đây là vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng và cơ khí nhờ vào khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công và bề mặt nhẵn giúp cho quá trình xử lý và lắp đặt trở nên đơn giản hơn.
1. Đặc điểm
- Bề mặt phẳng, nhẵn: Thép tấm trơn có bề mặt phẳng, không có hoa văn hoặc gân nổi, điều này giúp dễ dàng trong việc gia công, sơn phủ, và lắp đặt.
- Độ dày đa dạng: Thép tấm trơn có thể có độ dày từ vài milimet đến hàng chục milimet, đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau, từ những công trình nhỏ đến các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực cao.
- Chất lượng thép ổn định: Thép tấm trơn được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền bỉ trong các điều kiện khác nhau.
2. Phân loại
Thép tấm trơn có thể được phân loại dựa trên quy trình sản xuất và độ dày:
Theo quy trình sản xuất
Thép tấm trơn cán nóng: Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ cao, có độ bền cao và dễ uốn cong. Thép cán nóng thường có bề mặt thô hơn và được sử dụng phổ biến trong các công trình kết cấu.
Thép tấm trơn cán nguội: Được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ thường, có độ dày chính xác hơn và bề mặt nhẵn, bóng. Thép cán nguội thường được sử dụng trong các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao như vỏ thiết bị và đồ gia dụng.
Theo độ dày
Thép tấm trơn mỏng: Độ dày từ 0,5mm đến dưới 3mm, dùng trong sản xuất các thiết bị điện tử, xe hơi, và các sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao.
Bạn cần tìm tấm mỏng? Xem chi tiết thép tấm mỏng chỉ từ 0.2mm tại đây
Thép tấm trơn dày: Độ dày từ 3mm trở lên, dùng trong xây dựng, đóng tàu, các công trình kết cấu và thiết bị chịu lực lớn.
Thép Hùng Phát còn phân phối thép tấm siêu dày lên tới 500mm
3. Ứng dụng của thép tấm trơn
Thép tấm trơn có tính linh hoạt và độ bền cao nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Ngành xây dựng: Thép tấm trơn được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, sàn, vách ngăn, và mái nhà. Ngoài ra, nó còn được dùng để làm các bộ phận chịu lực như cột, dầm.
- Ngành cơ khí và chế tạo máy: Thép tấm trơn là vật liệu để chế tạo các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, vỏ máy, bệ đỡ, bồn chứa, và các sản phẩm yêu cầu độ bền cao.
- Ngành đóng tàu và hàng hải: Với độ dày và khả năng chịu lực, thép tấm trơn được dùng để chế tạo vỏ tàu, bể chứa, bồn nhiên liệu, các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Ngành sản xuất ô tô và xe máy: Thép tấm trơn cán nguội, mịn và nhẵn bóng, phù hợp để sản xuất các bộ phận ô tô như khung gầm, thân xe.
- Sản xuất nội thất và thiết bị gia dụng: Thép tấm trơn có bề mặt đẹp, dễ gia công, dùng để sản xuất các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, và các sản phẩm nội thất.
4. Ưu điểm của thép tấm trơn
- Dễ gia công: Thép tấm trơn có bề mặt phẳng, dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công thành các chi tiết khác nhau.
- Chịu lực tốt: Thép tấm trơn có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền chắc và tính an toàn.
- Tính ứng dụng cao: Với độ dày đa dạng, thép tấm trơn đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau trong các ngành công nghiệp.
- Thẩm mỹ: Bề mặt trơn, mịn của thép cán nguội giúp tạo nên các sản phẩm đẹp mắt và đạt tiêu chuẩn cao về mặt thẩm mỹ.
5. Hạn chế
- Dễ bị ăn mòn: Nếu không được mạ hoặc xử lý bề mặt, thép tấm trơn dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
- Trọng lượng lớn: Với độ dày lớn, thép tấm trơn có trọng lượng nặng, gây khó khăn trong vận chuyển và lắp đặt.
- Chi phí sản xuất cao: Đặc biệt là đối với thép tấm cán nguội hoặc thép không gỉ, chi phí sản xuất cao hơn so với thép thông thường.
6. Bảo quản thép tấm trơn
Để đảm bảo tuổi thọ và chất lượng của thép tấm trơn trong quá trình sử dụng, cần lưu ý các yếu tố bảo quản sau:
- Tránh nơi ẩm ướt: Để thép tấm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với nước và các yếu tố ăn mòn.
- Xử lý bề mặt: Nếu thép tấm trơn không được mạ, có thể phủ một lớp dầu chống gỉ hoặc sơn phủ để bảo vệ bề mặt.
- Kê lên kệ hoặc pallet: Tránh đặt thép tấm trực tiếp trên nền đất để giảm thiểu ảnh hưởng của độ ẩm từ môi trường xung quanh.
7. Các tiêu chuẩn kỹ thuật
Thép tấm trơn phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể để đảm bảo chất lượng cho từng loại ứng dụng:
- ASTM A36: Tiêu chuẩn của Mỹ, thường áp dụng cho thép tấm chịu lực trong ngành xây dựng.
- JIS G3101: Tiêu chuẩn của Nhật Bản, dùng cho thép tấm kết cấu.
- EN 10025-2: Tiêu chuẩn Châu Âu, quy định cho thép tấm kết cấu chịu lực cao.
- TCVN 1656: Tiêu chuẩn Việt Nam, áp dụng cho thép tấm chịu lực trong xây dựng.
Thép tấm trơn là loại thép đa dụng, có tính ứng dụng cao và phù hợp với nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, cơ khí, đóng tàu đến sản xuất nội thất và thiết bị gia dụng. Với những ưu điểm về độ bền, khả năng chịu lực và dễ gia công, thép tấm trơn là lựa chọn hàng đầu trong các công trình và sản phẩm đòi hỏi tính ổn định và an toàn cao.
Gia công cắt thép theo yêu cầu
Cần cắt thép tấm trơn theo yêu cầu, đến ngay Thép Hùng Phát
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị hàng đầu trong dịch vụ gia công cắt thép tấm theo yêu cầu với các lợi thế nổi bật:
- Đội ngũ công nhân lành nghề: Với đội ngũ công nhân sản xuất đông đảo và giàu kinh nghiệm, Hùng Phát đảm bảo sản phẩm gia công nhanh chóng, đẹp và đạt chuẩn, phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Hệ thống máy móc hiện đại: Sở hữu hệ thống kho xưởng quy mô lớn cùng các thiết bị công suất cao như máy cắt, máy dập, máy uốn, máy chấn, máy tiện, máy phay, máy tạo ren, máy khoan dập đột lỗ, máy mài và nhiều máy móc phụ trợ khác, Hùng Phát có khả năng đáp ứng các đơn hàng số lượng lớn với độ chính xác cao và thời gian hoàn thành nhanh chóng.
- Đội ngũ quản lý chuyên nghiệp: Đội ngũ quản lý am hiểu kỹ thuật, tư vấn tận tình và giám sát quy trình sản xuất chặt chẽ, đảm bảo sản phẩm được hoàn thành chính xác theo bản vẽ và đạt các yêu cầu về chất lượng, kỹ thuật.
Hùng Phát cam kết mang lại cho khách hàng các sản phẩm gia công cắt thép tấm với chất lượng tốt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe từ thiết kế đến chất lượng.
Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm thép tấm trơn chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn và yêu cầu khắt khe từ khách hàng:
- Chứng nhận và nguồn gốc rõ ràng: Mọi sản phẩm thép tấm trơn tại Hùng Phát đều đi kèm với chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ), đảm bảo nguồn gốc minh bạch và chất lượng đạt chuẩn.
- Hóa đơn và chứng từ thuế đầy đủ: Sản phẩm thép tấm trơn đều có hóa đơn và chứng từ thuế hợp lệ, giúp khách hàng yên tâm về tính pháp lý của giao dịch.
- Giao hàng tận nơi và hỗ trợ chi phí vận chuyển: Hùng Phát không chỉ giao hàng nhanh chóng mà còn hỗ trợ tối đa chi phí vận chuyển, cân đối chi phí để đem lại sự hài lòng và lợi ích cho khách hàng.
- Tư vấn báo giá trung thực và tận tâm: Đội ngũ tư vấn luôn lắng nghe nhu cầu của khách hàng, cung cấp báo giá chính xác, trung thực và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc một cách chu đáo.
- Uy tín và chất lượng bền vững: Hùng Phát xây dựng uy tín từ những giá trị cốt lõi, được đông đảo khách hàng và đối tác công nhận qua nhiều năm hợp tác.
Với những cam kết này, Thép Hùng Phát mong muốn mang đến sản phẩm và dịch vụ đáng tin cậy, phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực thép tấm trơn.
Địa chỉ mua thép tấm trơn uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ uy tín để mua thép tấm trơn chất lượng cao, Công ty Thép Hùng Phát là lựa chọn hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép, Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm thép tấm trơn với độ bền cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
Liên hệ tư vấn, báo giá, đặt hàng:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Nhà nhập khẩu, đối tác chiến lược chuyên phân phối thép tấm đầy đủ quy cách. Giá rẻ nhất, giao hàng nhanh nhất
- Trụ sở: Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Hotline Mua Hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).