Mô tả
Thép tròn đặc phi 12 là loại thép thanh đặc có tiết diện tròn với đường kính 12mm, thường được sản xuất dưới dạng cán nóng hoặc cán nguội, tùy theo mục đích sử dụng. Đây là một sản phẩm thép phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện, bulong, trục máy, và các kết cấu chịu lực.

Mục lục
Thép Tròn Đặc Phi 12
Chiều dài tiêu chuẩn của thép tròn đặc phi 12 thường là 6m, nhưng có thể được cắt theo yêu cầu.
Đặc điểm chính
- Tên gọi: thép tròn đặc phi 12 (láp đặc D12)
-
Đường kính: 12mm (phi 12).
-
Chiều dài: Thường 6m (có thể tùy chỉnh).
-
Trọng lượng: Khoảng 0,89 kg/m (tính theo công thức thép tròn đặc: Trọng lượng = 0,006165 x D² x L, với D là đường kính mm, L là chiều dài m).
-
Mác thép phổ biến: SS400, S45C, CT3, SKD11, v.v., tùy thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu kỹ thuật.
-
Tính chất: Có độ cứng, độ bền cao, dễ gia công (cắt, hàn, tiện), chịu lực tốt.
Giá thép tròn đặc phi 12
Thép Hùng Phát gửi tới quý khách hàng bảng giá cho sản phẩm này
Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo, mọi chi tiết vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng của Thép Hùng Phát
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
Tròn đặc phi 12 | 0.89 | 12.000-22.000 |
>>>>Nếu cần mua quy cách khác của thép tròn đặc, vui lòng bấm tại đây
Các mác thép phổ biến
-
SS400: Dùng trong xây dựng (cột, dầm, khung), ít yêu cầu gia công chi tiết.
-
S45C: Thích hợp cho chế tạo bulong, trục máy, bánh răng nhờ độ bền và khả năng gia công tốt.
-
CT3: Phổ biến trong kết cấu xây dựng dân dụng, gia công chi tiết nhỏ như móc treo, thanh chống.
Ưu điểm của láp đặc phi 12
-
Độ bền cao: Với tiết diện tròn đặc (không rỗng), thép tròn phi 12 có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực nén và lực xoắn, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chắc chắn.
-
Dễ gia công: Thép tròn đặc phi 12 có thể được cắt, tiện, hàn, mài hoặc uốn dễ dàng, giúp linh hoạt trong quá trình chế tạo và lắp ráp.
-
Khả năng chống ăn mòn (tùy mác thép): Nếu được làm từ các loại thép hợp kim như inox hoặc thép mạ kẽm, sản phẩm có thể chống gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
-
Kích thước tiêu chuẩn: Đường kính 12mm là kích thước phổ biến, dễ dàng tìm thấy trên thị trường và tương thích với nhiều thiết kế kỹ thuật.
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt trơn nhẵn của thép tròn đặc mang lại vẻ ngoài gọn gàng, phù hợp cho cả mục đích kết cấu và trang trí.
-
Giá thành hợp lý: So với các loại thép có đường kính lớn hơn hoặc thép hình phức tạp, thép tròn đặc phi 12 có chi phí sản xuất và mua vào tương đối thấp, đáp ứng nhu cầu kinh tế.
Ứng dụng chi tiết của thép tròn đặc phi 12
-
Trong xây dựng:
-
Gia cố kết cấu: Dùng làm thanh cột, thanh chống trong các công trình bê tông cốt thép, đặc biệt trong các công trình nhỏ và vừa. Khung nhà tiền chế: Làm thanh nối hoặc chi tiết phụ trong các khung thép nhà xưởng, nhà kho.
-
Cọc móng: Thép tròn phi 12 thường được sử dụng để gia cố móng nhà, làm cọc tre hoặc cọc thép trong các công trình dân dụng.
-
-
Trong cơ khí chế tạo:
-
Chi tiết máy: Được tiện, phay để chế tạo trục quay, bánh răng, hoặc các linh kiện nhỏ trong máy móc công nghiệp.
-
Bulong, đai ốc: Thép tròn phi 12 là nguyên liệu lý tưởng để sản xuất các loại bulong có kích thước trung bình, phục vụ lắp ráp máy móc hoặc kết cấu.
-
Trục truyền động: Nhờ khả năng chịu lực xoắn, thép tròn đặc phi 12 được dùng làm trục trong các hệ thống truyền động đơn giản.
-
-
Trong công nghiệp và sản xuất:
-
Làm khuôn mẫu: Với các mác thép cứng như SKD11, thép tròn phi 12 được dùng trong chế tạo khuôn dập hoặc khuôn đúc. Sản xuất phụ kiện: Dùng để tạo các chi tiết như chốt, thanh định vị trong dây chuyền sản xuất.
-
Nông nghiệp: Làm trụ đỡ cho giàn cây leo, khung nhà kính.
-
Giao thông: Sản xuất một số chi tiết trong xe đẩy, xe kéo hoặc phụ kiện giao thông.
-
-
Trong trang trí và mỹ nghệ:
-
Hàng rào, lan can: Thép tròn phi 12 có thể được uốn cong, tạo hình để làm các mẫu hàng rào nghệ thuật hoặc lan can cầu thang.
-
Đồ nội thất: Dùng làm khung chân bàn, ghế hoặc các sản phẩm trang trí mang phong cách công nghiệp
-
Thành phần hóa học của thép tròn đặc phi 12
Thành phần hóa học của thép tròn đặc phi 12 phụ thuộc vào mác thép. Dưới đây là bảng thành phần hóa học của một số mác thép phổ biến:
Mác thép
|
C (Carbon)
|
Si (Silic)
|
Mn (Mangan)
|
P (Photpho)
|
S (Lưu huỳnh)
|
Cr (Crom)
|
Ni (Niken)
|
Cu (Đồng)
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS400
|
≤ 0.25%
|
≤ 0.40%
|
≤ 1.40%
|
≤ 0.045%
|
≤ 0.045%
|
–
|
–
|
≤ 0.30%
|
S45C
|
0.42 – 0.48%
|
0.15 – 0.35%
|
0.60 – 0.90%
|
≤ 0.030%
|
≤ 0.035%
|
≤ 0.20%
|
≤ 0.20%
|
≤ 0.30%
|
CT3
|
0.14 – 0.22%
|
0.12 – 0.30%
|
0.40 – 0.65%
|
≤ 0.045%
|
≤ 0.050%
|
≤ 0.30%
|
≤ 0.30%
|
≤ 0.30%
|
-
Ghi chú:
-
SS400: Thép carbon thấp, không yêu cầu hàm lượng carbon cụ thể, phù hợp với kết cấu chung.
-
S45C: Thép carbon trung bình, có độ cứng và độ bền cao hơn, thích hợp cho gia công cơ khí.
-
CT3: Thép carbon thấp theo tiêu chuẩn Nga (GOST), phổ biến trong xây dựng tại Việt Nam.
-
Cơ tính của thép tròn đặc phi 12
Cơ tính của láp đặc phi 12 phản ánh khả năng chịu lực, độ bền, và độ dẻo dai. Dưới đây là bảng cơ tính tiêu biểu:
Mác thép
|
Giới hạn chảy (N/mm²)
|
Độ bền kéo (N/mm²)
|
Độ giãn dài (%)
|
Độ cứng (HB)
|
---|---|---|---|---|
SS400
|
≥ 245 (đối với độ dày ≤ 16mm)
|
400 – 510
|
≥ 21
|
120 – 160
|
S45C
|
≥ 355
|
600 – 750
|
≥ 16
|
170 – 229
|
CT3
|
≥ 235
|
370 – 490
|
≥ 25
|
110 – 150
|
-
Giải thích:
-
Giới hạn chảy: Lực tối thiểu mà thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
-
Độ bền kéo: Lực tối đa thép chịu được trước khi đứt.
-
Độ giãn dài: Khả năng kéo dài của thép trước khi gãy, thể hiện tính dẻo.
-
Độ cứng: Đo bằng thang Brinell (HB), thể hiện khả năng chống mài mòn.
-
Tiêu chuẩn sản xuất
Thép đặc phi 12 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và khu vực, tùy thuộc vào nguồn gốc và yêu cầu kỹ thuật. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến:
Tiêu chuẩn
|
Quốc gia
|
Mô tả
|
---|---|---|
JIS G3101 (SS400)
|
Nhật Bản
|
Tiêu chuẩn cho thép kết cấu cán nóng, phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
|
JIS G4051 (S45C)
|
Nhật Bản
|
Tiêu chuẩn cho thép carbon dùng trong chế tạo máy, gia công cơ khí.
|
GOST 380-94 (CT3)
|
Nga
|
Tiêu chuẩn thép carbon thấp, áp dụng rộng rãi tại Việt Nam và Đông Âu.
|
ASTM A36
|
Mỹ
|
Tiêu chuẩn thép kết cấu carbon thấp, tương đương SS400.
|
DIN EN 10025
|
Châu Âu
|
Tiêu chuẩn thép kết cấu, thường áp dụng cho thép nhập khẩu từ EU.
|
GB/T 699
|
Trung Quốc
|
Tiêu chuẩn thép carbon chất lượng cao, áp dụng cho thép từ Trung Quốc.
|
Quy trình sản xuất:
- Cán nóng: Thép được nung nóng ở nhiệt độ cao (khoảng 1.200°C) rồi cán thành dạng tròn đặc. Phù hợp với SS400, CT3.
- Cán nguội: Thép được xử lý thêm sau cán nóng để tăng độ chính xác kích thước và độ nhẵn bề mặt, thường áp dụng cho S45C.
- Xử lý nhiệt: Một số loại thép (như S45C) có thể được tôi, ram để cải thiện độ cứng và độ bền.
Mua thép tròn đặc phi 12 ở đâu?
Khi cần mua thép đặc phi 12, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý và dịch vụ tốt.
Thép Hùng Phát là một trong những địa chỉ đáng tin cậy để mua thép đặc phi 12.
Đây là nơi bán thép đặc phi 12 uy tín và an tâm, được nhiều khách hàng đánh giá cao nhờ các ưu điểm sau:
-
Chất lượng đảm bảo: Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, GOST,…), nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, EU hoặc sản xuất trong nước từ các nhà máy lớn như Hòa Phát, Pomina.
-
Đa dạng quy cách: Ngoài phi 12, Thép Hùng Phát còn cung cấp thép tròn đặc với nhiều kích thước từ Ø3 đến Ø1000, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng, cơ khí đến trang trí.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ cắt theo yêu cầu, mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân), giao hàng tận nơi nhanh chóng, đặc biệt tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
-
Uy tín lâu năm: Thép Hùng Phát xây dựng lòng tin với khách hàng qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm, luôn trung thực về nguồn gốc, trọng lượng và chất lượng thép.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây