Thép Tròn Đặc Phi 35

Thép tròn đặc phi 35 là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại thép và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp tối ưu hiệu suất sử dụng và tiết kiệm chi phí

Đặc điểm kỹ thuật

  • Đường kính: 35mm
  • Chiều dài thanh: Thường từ 6m đến 12m (tuỳ theo nhu cầu)
  • Trọng lượng: Khoảng 7.55kg/m
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, GB, EN, TCVN
  • Vật liệu: Thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ, thép nhúng kẽm…
  • Bề mặt: Nhẵn, tráng dầu, xi kẽm, nhúng kẽm, sơn chống gỉ…
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 35 là một loại thép có đường kính 35mm, thuộc nhóm thép tròn đặc thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chế tạo, và xây dựng. Sản phẩm này được sản xuất từ thép cacbon có độ bền dẻo cao, có thể mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.

Thép tròn đặc phi 35
Thép tròn đặc phi 35

Thép Tròn Đặc Phi 35

Thép tròn đặc phi 35 là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại thép và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp tối ưu hiệu suất sử dụng và tiết kiệm chi phí

Đặc điểm kỹ thuật

  • Đường kính: 35mm
  • Chiều dài thanh: Thường từ 6m đến 12m (tuỳ theo nhu cầu)
  • Trọng lượng: Khoảng 7.55kg/m
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, GB, EN, TCVN
  • Vật liệu: Thép cacbon, thép hợp kim, thép không gỉ, thép nhúng kẽm…
  • Bề mặt: Nhẵn, tráng dầu, xi kẽm, nhúng kẽm, sơn chống gỉ…

Tầm giá thép tròn đặc phi 35 là bao nhiêu?

  • Dưới đây là bảng giá tham khảo cho sản phẩm này
  • Vui lòng liên hệ để cập nhật giá chuẩn xác 0938 437 123 (Hotline Ms Trâm)
Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Tròn đặc phi 35 7.55 12.000 – 22.000

>>>>>Tham khảo giá thép tròn đặc đủ size tại đây

Ứng Dụng Của Thép Tròn Đặc Phi 35

Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo

  • Thép láp đặc phi 35 là vật liệu lý tưởng trong ngành cơ khí chế tạo, dùng để gia công trục máy, bánh răng, khớp nối, và các bộ phận chịu lực lớn.

Trong Ngành Xây Dựng

  • Loại thép này được dùng trong gia cố bê tông, làm khung kết cấu chịu lực, lan can, và các hạng mục cần độ bền cao.

Trong Ngành Công Nghiệp Đóng Tàu

  • Thép tròn đặc phi 35 được ứng dụng làm trục tàu, chi tiết máy trong ngành công nghiệp hàng hải nhờ khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao.

Trong Ngành Sản Xuất Máy Móc

  • Được dùng để chế tạo các chi tiết máy trong ngành sản xuất ô tô, máy công nghiệp, và thiết bị cơ khí khác.

Các Loại Thép Tròn Đặc Phi 35 Phổ Biến

Thép tròn đặc phi 35 đen

  • Đặc điểm:
    • Bề mặt không qua xử lý mạ kẽm hay phủ lớp bảo vệ nào, thường có màu đen hoặc xám do quá trình cán nóng (hot-rolled).
    • Lớp oxit (vảy cán) có thể xuất hiện trên bề mặt, không được đánh bóng hoặc mạ.
  • Thành phần và cơ tính:
    • Tùy thuộc mác thép (SS400, S45C, SCM440, v.v.), như đã giải thích ở trên.
    • Không có lớp kẽm nên không tăng thêm trọng lượng hay thay đổi cơ tính.
  • Ưu điểm:
    • Giá thành thấp hơn do không qua công đoạn mạ.
    • Dễ gia công (cắt, hàn, tiện, rèn).
  • Nhược điểm:
    • Dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm, không khí, hoặc nước.
  • Ứng dụng:
    • Chế tạo chi tiết máy móc, trục, thanh ren, bulông trong điều kiện không yêu cầu chống ăn mòn.
    • Kết cấu xây dựng trong nhà hoặc môi trường khô.

Thép tròn đặc phi 35 mạ kẽm điện phân

  • Đặc điểm:
    • Bề mặt được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua phương pháp mạ điện phân (electro-galvanizing).
    • Lớp kẽm thường mỏng hơn so với nhúng kẽm, bề mặt sáng bóng, đều màu.
  • Thành phần và cơ tính:
    • Lớp kẽm không ảnh hưởng đáng kể đến cơ tính của thép (độ bền, độ cứng), chỉ tăng khả năng chống ăn mòn.
    • Độ dày lớp kẽm: Thường từ 10-25 micromet (µm).
  • Ưu điểm:
    • Chống gỉ tốt hơn thép đen trong môi trường ẩm nhẹ hoặc trung bình.
    • Bề mặt đẹp, phù hợp cho các ứng dụng cần thẩm mỹ.
  • Nhược điểm:
    • Lớp kẽm mỏng nên khả năng chống ăn mòn không bền lâu trong môi trường khắc nghiệt (nước mặn, axit).
    • Giá cao hơn thép đen.
  • Ứng dụng:
    • Làm thanh ren, bulông, hoặc chi tiết máy trong môi trường cần chống gỉ nhẹ.
    • Các sản phẩm cơ khí trang trí hoặc sử dụng trong nhà.

Thép tròn đặc phi 35 nhúng kẽm

  • Đặc điểm:
    • Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-480°C, tạo ra lớp kẽm dày hơn (hot-dip galvanizing).
    • Bề mặt có thể hơi thô, không đều như xi kẽm, màu xám bạc.
  • Thành phần và cơ tính:
    • Lớp kẽm dày hơn (thường 50-150 µm hoặc hơn), tăng khả năng bảo vệ chống ăn mòn.
    • Không thay đổi cơ tính cốt lõi của thép, nhưng lớp kẽm dày có thể làm tăng nhẹ trọng lượng.
  • Ưu điểm:
    • Khả năng chống gỉ sét vượt trội, bền trong môi trường khắc nghiệt (nước biển, mưa axit).
    • Tuổi thọ cao, có thể lên đến 20-50 năm tùy điều kiện.
  • Nhược điểm:
    • Giá thành cao hơn thép đen và xi kẽm.
    • Bề mặt không quá mịn, khó gia công thêm nếu cần độ chính xác cao.
  • Ứng dụng:
    • Kết cấu ngoài trời như cột điện, khung thép cầu đường, thanh chống trong môi trường biển.
    • Bulông, trục hoặc chi tiết cần chống ăn mòn lâu dài.

So sánh nhanh giữa thép đen, xi kẽm, và nhúng kẽm

Tiêu chí
Thép đen
Xi kẽm
Nhúng kẽm
Bề mặt
Đen, thô (vảy cán)
Sáng bóng, mịn
Xám bạc, hơi thô
Lớp kẽm
Không có
Mỏng (10-25 µm)
Dày (50-150 µm)
Chống ăn mòn
Kém
Trung bình
Cao
Giá thành
Thấp
Trung bình
Cao
Ứng dụng chính
Cơ khí, xây dựng trong nhà
Cơ khí nhẹ, trang trí
Kết cấu ngoài trời

Lưu ý khi chọn mua và sử dụng

  • Môi trường sử dụng: Nếu dùng ngoài trời hoặc gần biển, chọn nhúng kẽm. Trong nhà hoặc khô ráo, thép đen là đủ.
  • Gia công thêm: Thép đen dễ hàn, tiện hơn; thép mạ kẽm có thể khó hàn do khói kẽm độc hại.
  • Chi phí: Tùy ngân sách, thép đen rẻ nhất, nhúng kẽm đắt nhất.

Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính

Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ học (cơ tính)tiêu chuẩn sản xuất của thép láp đặc phi 35, tập trung vào các mác thép phổ biến như SS400, S45C, và SCM440. Lưu ý rằng các giá trị có thể thay đổi nhẹ tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể, nhưng đây là số liệu tham khảo chuẩn.

Thép tròn đặc phi 35 – SS400

  • Mô tả: Thép cacbon thấp, thường cán nóng (dạng “đen”), phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101 (Nhật Bản), hoặc tương đương như ASTM A36 (Mỹ), TCVN 7472 (Việt Nam)

Hóa học của mác thép ss400

Thành phần hóa học
Hàm lượng (%)
Carbon (C)
≤ 0.30
Silic (Si)
≤ 0.35
Mangan (Mn)
≤ 1.40
Photpho (P)
≤ 0.05
Lưu huỳnh (S)
≤ 0.05

Cơ học của mác thép ss400

Cơ tính
Giá trị
Độ bền kéo
400-510 MPa
Giới hạn chảy
≥ 235 MPa
Độ giãn dài
≥ 20%
Độ cứng (HB)
120-160 HB
Độ dai gãy (J)
Không quy định
  • Ghi chú: SS400 có thể mạ kẽm (xi kẽm hoặc nhúng kẽm) để tăng khả năng chống ăn mòn, nhưng cơ tính không thay đổi đáng kể.

Thép láp đặc phi 35 – S45C

  • Mô tả: Thép cacbon trung bình, thường dạng “đen”, dùng trong cơ khí chế tạo chi tiết máy.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G4051 (Nhật Bản), hoặc tương đương như AISI 1045 (Mỹ).

Hóa học của mác thép S45C

Thành phần hóa học
Hàm lượng (%)
Carbon (C)
0.42-0.48
Silic (Si)
0.15-0.35
Mangan (Mn)
0.60-0.90
Photpho (P)
≤ 0.03
Lưu huỳnh (S)
≤ 0.035

Cơ học của mác thép S45C

Cơ tính
Giá trị (trạng thái cán nóng)
Độ bền kéo
570-700 MPa
Giới hạn chảy
≥ 343 MPa
Độ giãn dài
≥ 19%
Độ cứng (HB)
167-229 HB
Độ dai gãy (J)
~40-50 J (tùy nhiệt độ thử)
  • Ghi chú: S45C có thể nhiệt luyện (tôi, ram) để tăng độ cứng lên 45-55 HRC, phù hợp làm trục hoặc bánh răng. Lớp mạ kẽm ít phổ biến với loại này.

Thép láp đặc phi 35 – SCM440

  • Mô tả: Thép hợp kim thấp, thường dạng “đen”, dùng trong cơ khí chính xác, chịu tải trọng cao.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G4053 (Nhật Bản), hoặc tương đương như AISI 4140 (Mỹ).

Hóa học của mác thép SCM440

Thành phần hóa học
Hàm lượng (%)
Carbon (C)
0.38-0.43
Silic (Si)
0.15-0.35
Mangan (Mn)
0.60-0.85
Photpho (P)
≤ 0.03
Lưu huỳnh (S)
≤ 0.03
Crom (Cr)
0.90-1.20
Molybden (Mo)
0.15-0.30

Cơ học của mác thép SCM440

Cơ tính
Giá trị (sau nhiệt luyện)
Độ bền kéo
850-1000 MPa
Giới hạn chảy
≥ 650 MPa
Độ giãn dài
≥ 15%
Độ cứng (HRC)
25-35 HRC
Độ dai gãy (J)
~50-70 J (tùy điều kiện)
  • Ghi chú: SCM440 thường được tôi và ram để đạt cơ tính tối ưu, ít dùng mạ kẽm do ứng dụng chủ yếu trong môi trường khô (trục khuỷu, bánh răng).

Tiêu chuẩn sản xuất chung

  • JIS (Nhật Bản): Được sử dụng rộng rãi cho thép SS400, S45C, SCM440.
  • ASTM (Mỹ): Tương đương như ASTM A36 (SS400), AISI 1045 (S45C), AISI 4140 (SCM440).
  • TCVN (Việt Nam): TCVN 7472 cho thép xây dựng (gần SS400), hoặc nhập khẩu theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Mạ kẽm:
    • Xi kẽm (electro-galvanizing): ASTM A879, JIS G3302.
    • Nhúng kẽm (hot-dip galvanizing): ASTM A123, JIS H8641.

So sánh nhanh giữa các loại

Loại thép
Đặc điểm hóa học
Cơ tính nổi bật
Ứng dụng
SS400
C thấp, tạp chất trung bình
Dẻo, bền vừa
Xây dựng, cơ khí nhẹ
S45C
C trung bình, ít tạp chất
Bền, cứng vừa, dễ gia công
Trục, chi tiết máy
SCM440
Hợp kim Cr-Mo
Bền cao, cứng, dai
Bánh răng, trục tải nặng

Cách Lựa Chọn Thép Tròn Đặc Phi 35 Chất Lượng

  • Chọn nhà cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát để đảm bảo nguồn hàng chất lượng.
  • Kiểm tra chứng chỉ xuất xưởng và tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Xác định đúng loại thép theo nhu cầu sử dụng để đảm bảo hiệu suất cao nhất.
  • Kiểm tra bề mặt, độ thẳng, và độ cứng để tránh mua phải hàng kém chất lượng.

Địa Chỉ Mua Thép Tròn Đặc Phi 35 Uy Tín

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp thép láp đặc phi 35 với đa dạng chủng loại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

Lợi Ích Khi Mua Tại Thép Hùng Phát

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao
  • Hỗ trợ cắt theo yêu cầu
  • Giao hàng nhanh chóng toàn quốc
  • Giá thành hợp lý, ưu đãi cho khách hàng thân thiết

Kết Luận

Thép tròn đặc phi 35 là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Việc lựa chọn đúng loại thép và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp tối ưu hiệu suất sử dụng và tiết kiệm chi phí. Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị phân phối thép tròn đặc phi 35 chất lượng, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ