Mô tả
Thép tròn đặc phi 50 là loại thép có tiết diện tròn với đường kính 50mm (phi 50). Đây là một dạng thép đặc, không rỗng bên trong, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí chế tạo, kết cấu xây dựng, gia công cơ khí và chế tạo máy.

Mục lục
Thép Tròn Đặc Phi 50
Thép tròn đặc phi 50 tại Thép Hùng Phát là dòng sản phẩm chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí, chế tạo máy, xây dựng kết cấu thép và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
Đặc điểm cơ bản
-
Bề mặt: Thép có thể ở dạng đen, cán nóng hoặc mạ kẽm để tăng khả năng chống oxy hóa.
-
Ứng dụng: Sử dụng làm trục, chi tiết máy, trụ đỡ, thanh giằng, chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, kết cấu công trình.

Thông Số Kỹ Thuật
-
Đường kính: 50mm (phi 50)
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu
-
Bề mặt: Đen, trơn hoặc mạ kẽm nhúng nóng
-
Trọng lượng trung bình: Khoảng 15.41kg/m (tùy vào mác thép)
-
Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu
Quy cách và báo giá
Tròn đặc phi 50 | 15.41 kg/m | 11.200 – 22.500 vnd/kg |
Ưu Điểm Của Thép Tròn Đặc Phi 50
-
Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, chịu tải trọng lớn.
-
Chống ăn mòn: Đối với thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt.
-
Dễ gia công: Có thể cắt, tiện, phay, hàn, rèn dễ dàng theo nhu cầu sử dụng.
-
Ứng dụng đa dạng: Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
-
Khả năng chịu nhiệt: Một số mác thép hợp kim có khả năng chịu nhiệt độ cao.
Ứng Dụng Của Thép Tròn Đặc Phi 50
-
Cơ khí chế tạo: Sản xuất chi tiết máy, trục truyền động, bulong, ốc vít.
-
Xây dựng: Làm cọc cừ, thanh giằng, kết cấu khung nhà xưởng.
-
Chế tạo máy móc: Dùng làm trục, bánh răng, bệ đỡ.
-
Gia công cơ khí chính xác: Tiện, phay, cắt, mài thành các linh kiện, chi tiết máy móc.
-
Khuôn mẫu: Dùng trong ngành đúc khuôn, làm khuôn sản xuất nhựa, kim loại.
Thành Phần Hóa Học Của Thép Tròn Đặc Phi 50
(Ví Dụ Một Số Mác Thép Thông Dụng)
Thành phần (%) | Thép CT3 | Thép S45C | Thép 40Cr | Thép inox 304 |
---|---|---|---|---|
Carbon (C) | 0.14 – 0.22 | 0.42 – 0.48 | 0.37 – 0.44 | 0.08 max |
Silic (Si) | 0.12 – 0.30 | 0.15 – 0.35 | 0.17 – 0.37 | 1.00 max |
Mangan (Mn) | 0.40 – 0.65 | 0.60 – 0.90 | 0.50 – 0.80 | 2.00 max |
Photpho (P) | ≤ 0.045 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 | 0.045 max |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 | 0.030 max |
Crom (Cr) | – | – | 0.80 – 1.10 | 18 – 20 |
Niken (Ni) | – | – | – | 8 – 10.5 |
- Carbon (C) giúp tăng độ cứng, độ bền của thép nhưng làm giảm tính dẻo và khả năng hàn. Hàm lượng carbon cao có thể khiến thép giòn hơn.
- Silic (Si) cải thiện độ bền, khả năng chịu lực và đóng vai trò khử oxy trong quá trình luyện kim, giúp thép có cấu trúc ổn định hơn.
- Mangan (Mn) tăng độ bền, giúp thép chịu va đập tốt hơn và cải thiện khả năng gia công.
- Photpho (P) thường là tạp chất không mong muốn, vì hàm lượng cao có thể làm thép giòn. Tuy nhiên, ở một mức độ nhỏ, nó có thể giúp tăng độ bền kéo.
- Lưu huỳnh (S) cũng là tạp chất, làm giảm tính dẻo và khả năng hàn nhưng có thể giúp gia công dễ dàng hơn trong một số loại thép cắt gọt tự động.
- Crom (Cr) giúp thép tăng độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt hơn, đặc biệt trong các loại thép hợp kim và thép không gỉ.
- Niken (Ni) cải thiện độ dẻo, độ dai và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt.
Tính Chất Cơ Học Của Thép Tròn Đặc Phi 50
Chỉ tiêu | Thép CT3 | Thép S45C | Thép 40Cr | Thép inox 304 |
---|---|---|---|---|
Giới hạn chảy (MPa) | 235 | 275 – 305 | 785 | 210 |
Độ bền kéo (MPa) | 400 – 490 | 570 – 700 | 980 | 515 – 720 |
Độ giãn dài (%) | 26 | 16 | 12 | 40 |
Độ cứng (HB) | 131 | 160 – 220 | 217 – 269 | 170 – 200 |
Ý Nghĩa Của Cơ Tính (Tính Chất Cơ Học)
- Giới hạn chảy (Yield Strength) là mức tải trọng tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị biến dạng vĩnh viễn. Giá trị cao giúp thép chịu lực tốt hơn.
- Độ bền kéo (Tensile Strength) thể hiện khả năng chịu lực kéo của thép trước khi bị đứt gãy. Độ bền kéo càng cao thì thép càng chắc chắn.
- Độ giãn dài (%) phản ánh tính dẻo của thép. Độ giãn dài cao giúp thép dễ gia công hơn mà không bị gãy.
- Độ cứng (HB, HRC, HV) cho biết khả năng chống mài mòn và biến dạng của thép. Độ cứng cao giúp thép chịu được tác động mạnh nhưng lại giảm tính dẻo.
Tiêu Chuẩn Áp Dụng
Mỗi tiêu chuẩn quy định về thành phần hóa học, cơ tính và phương pháp thử nghiệm để đảm bảo chất lượng thép.
-
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): Áp dụng trong nước, phù hợp với các công trình xây dựng, sản xuất cơ khí.
-
Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM, AISI): Được quốc tế công nhận, phổ biến trong sản xuất công nghiệp, xây dựng.
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): Nổi tiếng về chất lượng ổn định, được dùng rộng rãi ở châu Á.
-
Tiêu chuẩn Châu Âu (EN, DIN): Chú trọng độ chính xác, độ bền cao, ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng.
Cam Kết Của Thép Hùng Phát Về Thép Tròn Đặc Phi 50
Thép Hùng Phát cung cấp thép tròn đặc D50 với chất lượng cao, giá cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và vận chuyển tận nơi.
1. Chất Lượng Đảm Bảo
-
Cung cấp thép tròn đặc phi 50 đạt tiêu chuẩn TCVN, ASTM, JIS, EN, DIN
-
Đảm bảo độ bền, độ cứng, tính cơ học đúng theo mác thép
-
Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, nhập khẩu từ Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu
2. Cung Cấp Đa Dạng Quy Cách
-
Đầy đủ thép đen, thép trơn, thép mạ kẽm nhúng nóng
-
Cung cấp chiều dài tiêu chuẩn (6m, 9m, 12m) hoặc cắt theo yêu cầu
3. Giao Hàng Nhanh Chóng
-
Có sẵn hàng số lượng lớn trong kho, đảm bảo đáp ứng nhu cầu ngay lập tức
-
Vận chuyển tận nơi trên toàn quốc, hỗ trợ phí giao hàng với đơn lớn
4. Dịch Vụ Hỗ Trợ Tận Tâm
-
Tư vấn kỹ thuật miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn đúng loại thép phù hợp
-
Hỗ trợ các thủ tục, giấy tờ chứng nhận CO, CQ đầy đủ
Thép Hùng Phát luôn cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá tốt, dịch vụ tận tâm.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây