Mô tả
Thép tròn đặc phi 52 (Ø52) là loại thép thanh tròn, đặc ruột, có đường kính danh định là 52mm. Đây là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình cơ khí chế tạo, kết cấu thép và xây dựng công nghiệp nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Mục lục
Thép Tròn Đặc Phi 52 (Láp đặc D52)
Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép tròn đặc phi 52 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng và cơ khí chế tạo.
Thông số kỹ thuật cơ bản:
-
Đường kính (phi): 52mm
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
-
Bề mặt: Trơn hoặc đen (cán nóng), có thể mạ kẽm nếu yêu cầu
-
Mác thép phổ biến: SS400, S20C, S45C, CT3, SCM440, C45, A36…
-
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam)…

Ưu điểm nổi bật của thép tròn đặc phi 52
-
Độ bền cơ học cao Khả năng chịu lực lớn, ít bị biến dạng khi chịu tải nặng hoặc va đập mạnh.
-
Dễ gia công Có thể tiện, phay, hàn, cắt, uốn… linh hoạt theo yêu cầu chế tạo cơ khí.
-
Ứng dụng đa dạng Dùng trong xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, khuôn mẫu, đóng tàu…
-
Chất lượng ổn định Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, TCVN nên đảm bảo tính đồng đều.
-
Thích hợp nhiều loại mác thép Có thể chọn SS400, C45, SCM440… tùy yêu cầu về độ cứng, độ chịu lực hay khả năng chống mài mòn.
-
Có thể mạ kẽm chống gỉ Phù hợp cho công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm, hóa chất nhẹ.
Giá thép tròn đặc phi 52 mới nhất
- Dưới đây Thép Hùng Phát cung cấp bảng báo giá sản phẩm để quý khách hàng tham khảo.
- Quý khách cần giá chính xác vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 (ms Trâm)
Tên hàng hóa | Khối lượng | Đơn giá tham khảo |
Tròn đặc phi 52 | 16.67 kg/m | 11.200 – 22.500 vnd/kg |
Trọng lượng thép tròn đặc phi 52
Công thức tính trọng lượng:
Trọng lượng = (Đường kính² × 0.006165) × Chiều dài
Áp dụng cho phi 52, dài 6m:
→ Trọng lượng ≈ (52² × 0.006165) × 6 ≈ 100.4 kg/thanh 6m
Sử dụng thép tròn đặc phi 52 trong các ngành nghề
-
Ngành cơ khí chế tạo
-
Gia công trục máy, bánh răng, chốt, ty dẫn hướng.
-
Sản xuất bulong, ốc vít chịu lực cao.
-
-
Ngành xây dựng :Dùng làm cọc cừ, thanh giằng, ty ren, neo móng, kết cấu chịu lực.
-
Chế tạo khuôn mẫu: Làm đế khuôn, lõi khuôn, chốt khuôn, ty dẫn hướng bằng thép C45, SCM440…
-
Ngành ô tô – thiết bị công nghiệp: Trục truyền động, chi tiết quay, bạc lót, khớp nối, tay đòn cơ khí.
-
Ngành đóng tàu: Làm trục chân vịt, trục bánh lái, móc cẩu, chân đỡ máy.
-
Dân dụng & nội thất công nghiệp: Làm chốt cửa, càng quay, khung bàn máy, tay robot, cột chịu lực.
Chủng loại thép tròn đặc phi 52 theo mác thép
-
Thép SS400, A36: Thép carbon thông dụng, độ bền vừa phải, dễ hàn cắt
-
Thép C45, S45C: Thép carbon trung bình, độ cứng cao, dùng trong chế tạo máy
-
Thép SCM440: Thép hợp kim crôm-molypden, chịu tải nặng, chống mài mòn tốt
-
Thép mạ kẽm: là dòng thép đặc được gia công mạ kẽm. Chống gỉ sét trong môi trường ẩm hoặc ngoài trời
Phân loại thép tròn đặc D52
Thép tròn đặc D52 thường được chia làm 2 loại phổ biến trên thị trường: thép tròn đặc đen và thép tròn đặc mạ kẽm. Mỗi loại có đặc điểm, ứng dụng và ưu điểm riêng, tùy theo mục đích sử dụng.
1. Thép tròn đặc D52 đen
Đặc điểm:
-
Là loại thép chưa qua xử lý bề mặt chống gỉ.
-
Màu đen hoặc xanh đen, có lớp oxit tự nhiên bên ngoài.
-
Bề mặt thường thô, có thể có vảy cán nguội/nóng.
Ưu điểm:
-
Giá thành rẻ, dễ gia công.
-
Đa dạng mác thép: SS400, C45, S20C, S45C…
-
Phù hợp với các công trình không yêu cầu chống gỉ cao hoặc có lớp sơn bảo vệ.
2. Thép tròn đặc D52 mạ kẽm
Đặc điểm:
-
Là thép tròn đặc đen được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.
-
Bề mặt sáng bóng, có lớp kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn.
-
Chống oxy hóa, chống gỉ tốt trong môi trường khắc nghiệt.
Ưu điểm:
-
Tuổi thọ cao gấp nhiều lần thép đen, hạn chế bảo trì.
-
Chịu thời tiết tốt, phù hợp ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
-
Giữ tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt sáng, sạch.
So sánh nhanh loại đen và mạ kẽm
Tiêu chí | Thép đen D52 | Thép mạ kẽm D52 |
---|---|---|
Bề mặt | Màu đen, có vảy oxit | Màu sáng, phủ lớp kẽm |
Chống gỉ | Thấp | Cao |
Độ bền thời tiết | Thấp hơn | Tốt hơn |
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
Ứng dụng | Cơ khí trong nhà, công nghiệp | Ngoài trời, công trình lâu dài |
Thép Hùng Phát không chỉ là đơn vị phân phối thép các loại mà còn nhận gia công nhúng kẽm cho nhiều dòng sản phẩm sắt thép theo yêu cầu, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, độ bám kẽm cao và độ bền vượt trội.
Các thông tin thành phần theo mác thép
Dưới đây là bảng thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn phổ biến của thép tròn đặc phi 52 theo các mác thép thông dụng:
1. Bảng thành phần hóa học
(tham khảo một số mác thép phổ biến)
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | S (%) | P (%) | Cr (%) | Ni (%) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 1.4 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | – | – |
C45/S45C | 0.42–0.50 | 0.50–0.80 | ≤ 0.40 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | – | – |
SCM440 | 0.38–0.43 | 0.60–0.85 | ≤ 0.35 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.90–1.20 | 0.30–0.60 |
A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.80 | ≤ 0.40 | ≤ 0.05 | ≤ 0.04 | – | – |
Bảng này cho biết tỷ lệ phần trăm các nguyên tố hóa học trong thép. Ý nghĩa từng nguyên tố:
-
C (Carbon): Ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền kéo. Càng cao thì thép càng cứng nhưng giòn.
-
Mn (Mangan): Tăng độ dẻo và khả năng chịu mài mòn.
-
Si (Silic): Cải thiện độ cứng và tính đàn hồi.
-
S (Lưu huỳnh) & P (Phốt pho): Là tạp chất, nếu cao sẽ làm thép giòn, dễ nứt (cần càng thấp càng tốt).
-
Cr (Crôm): Tăng khả năng chống ăn mòn, mài mòn.
-
Ni (Niken): Cải thiện độ dẻo, độ bền trong môi trường lạnh.
=> Tùy vào thành phần, mỗi mác thép sẽ có tính chất phù hợp với mục đích khác nhau (cơ khí, xây dựng, chế tạo…).
2. Cơ tính của thép tròn đặc D52
(tùy theo mác thép)
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
---|---|---|---|---|
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 | 120 – 180 |
C45/S45C | ≥ 300 | 570 – 700 | ≥ 16 | 170 – 210 |
SCM440 | ≥ 655 | 850 – 1000 | ≥ 12 | 200 – 300 |
A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | 120 – 180 |
Đây là bảng cho biết khả năng chịu tải trọng, biến dạng và độ bền của thép:
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): Mức ứng suất mà thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): Mức ứng suất tối đa thép chịu được trước khi đứt.
-
Độ giãn dài (%): Mức độ thép có thể kéo dài trước khi đứt, thể hiện độ dẻo.
-
Độ cứng (HB – Brinell Hardness): Đánh giá khả năng chống trầy xước và mài mòn bề mặt.
=> Bảng này giúp kỹ sư chọn đúng loại thép phù hợp với ứng dụng: chịu lực, chịu mài mòn, hay yêu cầu đàn hồi…
3. Tiêu chuẩn sản xuất
Mác thép | Tiêu chuẩn phổ biến |
---|---|
SS400 | JIS G3101 (Nhật Bản) |
C45/S45C | JIS G4051, DIN 17200, EN 10083 |
SCM440 | JIS G4053, AISI 4140, ASTM A29 |
A36 | ASTM A36 (Hoa Kỳ) |
=> Việc sản phẩm đạt đúng tiêu chuẩn giúp đảm bảo chất lượng, dễ dàng kiểm định và sử dụng cho các công trình có yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
Lưu ý khi mua thép tròn đặc phi 52
-
Xác định rõ mục đích sử dụng để chọn đúng mác thép
-
Kiểm tra nguồn gốc, chứng chỉ chất lượng
-
Ưu tiên đơn vị phân phối uy tín để đảm bảo chất lượng và đúng quy cách
-
Nên yêu cầu cắt sẵn theo quy cách nếu cần dùng số lượng lớn, tiết kiệm thời gian gia công
Đơn vị phân phối thép tròn đặc phi 52 uy tín, chất lượng
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp thép tròn đặc D52 uy tín, chất lượng, giá cả cạnh tranh thì Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép xây dựng và cơ khí, Hùng Phát luôn mang đến sản phẩm đạt chuẩn, dịch vụ chuyên nghiệp và hậu mãi tận tâm.
Tại sao chọn Thép Hùng Phát?
-
Hàng luôn có sẵn: Thép tròn đặc phi 52 đủ mác thép (SS400, C45, SCM440…), số lượng lớn, đáp ứng nhanh cho mọi công trình.
-
Giá cạnh tranh: Chính sách giá linh hoạt theo khối lượng và dự án..
-
Gia công theo yêu cầu: Cắt theo quy cách, tiện, ren, chấn uốn… theo bản vẽ kỹ thuật.
Liên hệ ngay Thép Hùng Phát để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá thép tròn đặc phi 52 mới nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây