Thép tròn trơn (Lap trơn)

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát chuyên cung cấp thép tròn đặc (thép lap) từ Ø1 đến Ø500, cắt theo quy cách yêu cầu.
Ứng dụng:
– Thép tròn đặc được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, …
Xuất xứ:
– Việt Nam/ Nhật/ Trung Quốc

Danh mục:

Mô tả

Thép tròn trơn, hay còn gọi là láp trơn, là loại vật liệu kim loại được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Với những đặc điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực tốt và tính dẻ gia công, thép tròn trơn là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Thép tròn trơn thường được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau, từ đường kính nhỏ đến lớn, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Các mác thép phổ biến gồm: SS400, S45C, C45, SCM440, SUJ2, ST37, v.v. Tùy vào tính chất của từng loại mác thép, chúng sẽ phù hợp cho những môi trường làm việc khác nhau.

Thép tròn trơn láp trơn
Thép tròn trơn láp trơn

Thép tròn trơn (Lap trơn) Ø1 – Ø500

Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát chuyên cung cấp thép tròn đặc (thép lap) từ Ø1 đến Ø500, cắt theo quy cách yêu cầu.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: Từ phi 1 đến phi 500
  • Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
  • Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Đóng bó: Theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…
  • Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…
Thép tròn trơn láp trơn
Thép tròn trơn láp trơn

Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn

  • Bền bãi và chịu lực tốt: Thép tròn trơn có khả năng chịu tác động lớn, giúp gia tăng độ bền trong quá trình sử dụng.
  • Dẻ gia công: Khả năng gia công cắt gọt, khoan, mài, hàn tốt.
  • Đa dạng quy cách: Nhiều đường kính, chiều dài, dễ lựa chọn theo nhu cầu.
  • Giá thành hợp lý: Tùy vào chất liệu và quy trình sản xuất, thép tròn trơn mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Ứng dụng của thép tròn trơn

  • Cơ khí chế tạo: Dùng để gia công chi tiết máy, trục, bánh răng, thanh trượt.
  • Xây dựng: Làm khung kết cấu, giàn đỡ, lan can, tay vịnh.
  • Ngành ô tô, hàng hải: Dùng làm linh kiện, trục, thanh chuyền động.
  • Gia công cơ khí: Cắt gọt, mài, hàn thép tròn trơn để đáp ứng yêu cầu đặc thù.

Bảng giá tham khảo

  • Giá thép tròn trơn nói riêng và sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng trong thời gian sắp tới. Nên cần cập nhật giá nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
  • Bảng giá thép tròn trơn Từ phi 3 đến phi 65
  • Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
  • Các thông số có thể có dung sai ±2%
STT Tên Hàng
Thép tròn đặc Ø (mm)
Trọng lượng (Kg/m) Giá thép tròn đặc tham khảo (vnđ/kg)
1 Ø3 0.06 11.200 – 22.500
2 Ø4 0.10 11.200 – 22.500
3 Ø5 0.16 11.200 – 22.500
4 Ø6 0.22 11.200 – 22.500
5 Ø7 0.31 11.200 – 22.500
6 Ø8 0.39 11.200 – 22.500
7 Ø9 0.51 11.200 – 22.500
8 Ø10 0.62 11.200 – 22.500
9 Ø11 0.76 11.200 – 22.500
10 Ø12 0.89 11.200 – 22.500
11 Ø13 01.06 11.200 – 22.500
12 Ø14 1.21 11.200 – 22.500
13 Ø15 1.42 11.200 – 22.500
14 Ø16 1.58 11.200 – 22.500
15 Ø17 1.82 11.200 – 22.500
16 Ø18 2.00 11.200 – 22.500
17 Ø19 2.27 11.200 – 22.500
18 Ø20 2.47 11.200 – 22.500
19 Ø22 2.98 11.200 – 22.500
20 Ø24 3.55 11.200 – 22.500
21 Ø25 3.85 11.200 – 22.500
22 Ø26 4.17 11.200 – 22.500
23 Ø28 4.83 11.200 – 22.500
24 Ø30 5.55 11.200 – 22.500
25 Ø32 6.31 11.200 – 22.500
26 Ø34 7.13 11.200 – 22.500
27 Ø35 7.55 11.200 – 22.500
28 Ø36 7.99 11.200 – 22.500
29 Ø38 8.90 11.200 – 22.500
30 Ø40 9.86 11.200 – 22.500
31 Ø42 10.88 11.200 – 22.500
32 Ø44 11.94 11.200 – 22.500
33 Ø45 12.48 11.200 – 22.500
34 Ø46 13.05 11.200 – 22.500
35 Ø48 14.21 11.200 – 22.500
36 Ø50 15.41 11.200 – 22.500
37 Ø52 16.67 11.200 – 22.500
38 Ø55 18.65 11.200 – 22.500
39 Ø60 22.20 11.200 – 22.500
40 Ø65 26.05 11.200 – 22.500

Bảng quy đổi kích thước láp tròn trơn từ phi 6 đến phi 1000

Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.

STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (Kg/m) STT Tên sản phẩm
Thép tròn đặc (mm)
Trọng lượng (Kg/m)
1  Ø6 0.22 46 Ø155 148.12
2  Ø8 0.39 47  Ø160 157.83
3  Ø10 0.62 48 Ø170 178.18
4 Ø12 0.89 49 Ø180 199.76
5 Ø14 1.21 50 Ø190 222.57
6 Ø16 1.58 51 Ø200 246.62
7 Ø18 2.00 52  Ø210 271.89
8 Ø20 2.47 53 Ø220 298.40
9 Ø22 2.98 54 Ø230 326.15
10 Ø24 3.55 55 Ø240 355.13
11 Ø25 3.85 56  Ø250 385.34
12  Ø26 4.17 57  Ø260 416.78
13 Ø28 4.83 58 Ø270 449.46
14 Ø30 5.55 59  Ø280 483.37
15 Ø32 6.31 60 Ø290 518.51
16 Ø34 7.13 61 Ø300 554.89
17 Ø35 7.55 62 Ø310 592.49
18 Ø36 7.99 63  Ø320 631.34
19 Ø38 8.90 64  Ø330 671.41
20 Ø40 9.86 65  Ø340 712.72
21 Ø42 10.88 66 Ø350 755.26
22 Ø44 11.94 67 Ø360 799.03
23 Ø45 12.48 68 Ø370 844.04
24 Ø46 13.05 69 Ø380 890.28
25 Ø48 14.21 70 Ø390 937.76
26 Ø50 15.41 71  Ø400 986.46
27 Ø52 16.67 72 Ø410 1,036.40
28 Ø55 18.65 73 Ø420 1,087.57
29 Ø60 22.20 74 Ø430 1,139.98
30 Ø65 26.05 75 Ø450 1,248.49
31 Ø70 30.21 76 Ø455 1,276.39
32 Ø75 34.68 77 Ø480 1,420.51
33  Ø80 39.46 78 Ø500 1,541.35
34 Ø85 44.54 79 Ø520 1,667.12
35 Ø90 49.94 80 Ø550 1,865.03
36 Ø95 55.64 81 Ø580 2,074.04
37 Ø100 61.65 82 Ø600 2,219.54
38 Ø110 74.60 83 Ø635 2,486.04
39 Ø120 88.78 84 Ø645 2,564.96
40 Ø125 96.33 85 Ø680 2,850.88
41 Ø130 104.20 86 Ø700 3,021.04
42 Ø135 112.36 87 Ø750 3,468.03
43 Ø140 120.84 88 Ø800 3,945.85
44 Ø145 129.63 89 Ø900 4,993.97
45 Ø150 138.72 90 Ø1000 6,165.39

Phân loại thép tròn trơn

  1. Thép tròn trơn đen: Loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên do quá trình cán nóng.
  2. Thép tròn trơn mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, thường dùng trong môi trường ngoài trời.
  3. Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày, bảo vệ thép khỏi rỉ sét tốt hơn.
  4. Thép tròn trơn không gỉ (inox): Được làm từ thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316, có khả năng chống ăn mòn cao, thường dùng trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất.

Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn

Thành phần hóa học và cơ tính của thép tròn trơn

Thành phần hóa học của thép tròn trơn tùy thuộc vào mác thép cụ thể, nhưng chủ yếu bao gồm các nguyên tố như C (carbon), Si (silic), Mn (mangan), P (phốt pho), S (lưu huỳnh), Cr (chromium), Mo (molypden), Ni (niken).

 1  Mác thép  Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400
 2  Đường kính  Từ Ø1 đến Ø500
 3  Chiều dài thanh  6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu  dài 8,6 m
 (1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m)  dài > 6,0 m
 4  Đóng bó  Theo yêu cầu

 

Đặc tính cơ lý thép tròn trơn

Cơ tính của thép tròn trơn thường bao gồm độ cứng, giới hạn bền kéo, giới hạn chảy và độ dãn dài. Ví dụ:

  • SS400: Giới hạn bền kéo 400 – 510 MPa, giới hạn chảy ≥ 245 MPa.
  • S45C: Giới hạn bền kéo 570 – 700 MPa, giới hạn chảy ≥ 290 MPa.
  • SCM440: Giới hạn bền kéo 850 – 1000 MPa, giới hạn chảy ≥ 650 MPa.
Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt
(N/mm2)
Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
ø ≤ 16 ø > 16 Góc uốn (0) Bán kính
gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (ø ≤ 25) 180 R = 1,5 x ø
24 min (ø > 25)

Tiêu chuẩn sản xuất thép tròn trơn

Thép tròn trơn được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến như:

  • JIS G3101 (Nhật Bản)
  • ASTM A36 (Mỹ)
  • GB/T 700 (Trung Quốc)
  • EN 10025 (Châu Âu)
  • TCVN 1651 (Việt Nam)

Đơn vị phân phối thép tròn trơn uy tín chất lượng

Lựa chọn và mua thép tròn trơn chất lượng Khi chọn mua thép tròn trơn, cần xác định rõ nhu cầu sử dụng và địa chỉ cung cấp uy tín. Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép tròn trơn uy tín, cam kết chất lượng và giá thành hợp lý.

Những lưu ý khi tìm mua thép tròn trơn

  • Xác định nhu cầu sử dụng: Cần biết rõ mục đích sử dụng để chọn đúng loại thép có độ cứng, độ bền phù hợp.
  • Kiểm tra thông số kỹ thuật: Đảm bảo sản phẩm có đường kính, chiều dài, tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu.
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên các đơn vị có kinh nghiệm, sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng.
  • Kiểm tra bề mặt thép: Hạn chế mua thép bị rỉ sét, trầy xước hoặc cong vênh.
  • So sánh giá cả: Không nên chọn giá quá rẻ vì có thể đi kèm chất lượng thấp.
  • Hỏi về chính sách bảo hành và vận chuyển: Đảm bảo quyền lợi khi mua hàng số lượng lớn.

Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về thép tròn trơn và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ