Mô tả
Thép tròn trơn, hay còn gọi là láp trơn, là loại vật liệu kim loại được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí. Với những đặc điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực tốt và tính dẻ gia công, thép tròn trơn là sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Thép tròn trơn thường được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau, từ đường kính nhỏ đến lớn, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Các mác thép phổ biến gồm: SS400, S45C, C45, SCM440, SUJ2, ST37, v.v. Tùy vào tính chất của từng loại mác thép, chúng sẽ phù hợp cho những môi trường làm việc khác nhau.

Thép tròn trơn (Lap trơn) Ø1 – Ø500
Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát chuyên cung cấp thép tròn đặc (thép lap) từ Ø1 đến Ø500, cắt theo quy cách yêu cầu.
Thông số kỹ thuật
- Đường kính: Từ phi 1 đến phi 500
- Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083…
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
- Chiều dài cây: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Đóng bó: Theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, châu Âu…
- Ứng dụng: Ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo trục máy, trục quay, piston, ty pen, tiện ren bulong, chi tiết máy, đồ gia dụng…

Đặc điểm nổi bật của thép tròn trơn
- Bền bãi và chịu lực tốt: Thép tròn trơn có khả năng chịu tác động lớn, giúp gia tăng độ bền trong quá trình sử dụng.
- Dẻ gia công: Khả năng gia công cắt gọt, khoan, mài, hàn tốt.
- Đa dạng quy cách: Nhiều đường kính, chiều dài, dễ lựa chọn theo nhu cầu.
- Giá thành hợp lý: Tùy vào chất liệu và quy trình sản xuất, thép tròn trơn mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ứng dụng của thép tròn trơn
- Cơ khí chế tạo: Dùng để gia công chi tiết máy, trục, bánh răng, thanh trượt.
- Xây dựng: Làm khung kết cấu, giàn đỡ, lan can, tay vịnh.
- Ngành ô tô, hàng hải: Dùng làm linh kiện, trục, thanh chuyền động.
- Gia công cơ khí: Cắt gọt, mài, hàn thép tròn trơn để đáp ứng yêu cầu đặc thù.
Bảng giá tham khảo
- Giá thép tròn trơn nói riêng và sắt thép nói chung đang có xu hướng tăng trong thời gian sắp tới. Nên cần cập nhật giá nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
- Bảng giá thép tròn trơn Từ phi 3 đến phi 65
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo
- Các thông số có thể có dung sai ±2%
STT | Tên Hàng Thép tròn đặc Ø (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép tròn đặc tham khảo (vnđ/kg) |
1 | Ø3 | 0.06 | 11.200 – 22.500 |
2 | Ø4 | 0.10 | 11.200 – 22.500 |
3 | Ø5 | 0.16 | 11.200 – 22.500 |
4 | Ø6 | 0.22 | 11.200 – 22.500 |
5 | Ø7 | 0.31 | 11.200 – 22.500 |
6 | Ø8 | 0.39 | 11.200 – 22.500 |
7 | Ø9 | 0.51 | 11.200 – 22.500 |
8 | Ø10 | 0.62 | 11.200 – 22.500 |
9 | Ø11 | 0.76 | 11.200 – 22.500 |
10 | Ø12 | 0.89 | 11.200 – 22.500 |
11 | Ø13 | 01.06 | 11.200 – 22.500 |
12 | Ø14 | 1.21 | 11.200 – 22.500 |
13 | Ø15 | 1.42 | 11.200 – 22.500 |
14 | Ø16 | 1.58 | 11.200 – 22.500 |
15 | Ø17 | 1.82 | 11.200 – 22.500 |
16 | Ø18 | 2.00 | 11.200 – 22.500 |
17 | Ø19 | 2.27 | 11.200 – 22.500 |
18 | Ø20 | 2.47 | 11.200 – 22.500 |
19 | Ø22 | 2.98 | 11.200 – 22.500 |
20 | Ø24 | 3.55 | 11.200 – 22.500 |
21 | Ø25 | 3.85 | 11.200 – 22.500 |
22 | Ø26 | 4.17 | 11.200 – 22.500 |
23 | Ø28 | 4.83 | 11.200 – 22.500 |
24 | Ø30 | 5.55 | 11.200 – 22.500 |
25 | Ø32 | 6.31 | 11.200 – 22.500 |
26 | Ø34 | 7.13 | 11.200 – 22.500 |
27 | Ø35 | 7.55 | 11.200 – 22.500 |
28 | Ø36 | 7.99 | 11.200 – 22.500 |
29 | Ø38 | 8.90 | 11.200 – 22.500 |
30 | Ø40 | 9.86 | 11.200 – 22.500 |
31 | Ø42 | 10.88 | 11.200 – 22.500 |
32 | Ø44 | 11.94 | 11.200 – 22.500 |
33 | Ø45 | 12.48 | 11.200 – 22.500 |
34 | Ø46 | 13.05 | 11.200 – 22.500 |
35 | Ø48 | 14.21 | 11.200 – 22.500 |
36 | Ø50 | 15.41 | 11.200 – 22.500 |
37 | Ø52 | 16.67 | 11.200 – 22.500 |
38 | Ø55 | 18.65 | 11.200 – 22.500 |
39 | Ø60 | 22.20 | 11.200 – 22.500 |
40 | Ø65 | 26.05 | 11.200 – 22.500 |
Bảng quy đổi kích thước láp tròn trơn từ phi 6 đến phi 1000
Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước, trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi có bảng quy đổi dưới đây.
STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) | STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |
Phân loại thép tròn trơn
- Thép tròn trơn đen: Loại thép chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên do quá trình cán nóng.
- Thép tròn trơn mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn, thường dùng trong môi trường ngoài trời.
- Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng: Được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày, bảo vệ thép khỏi rỉ sét tốt hơn.
- Thép tròn trơn không gỉ (inox): Được làm từ thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316, có khả năng chống ăn mòn cao, thường dùng trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất.
Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn
Thành phần hóa học và cơ tính của thép tròn trơn
Thành phần hóa học của thép tròn trơn tùy thuộc vào mác thép cụ thể, nhưng chủ yếu bao gồm các nguyên tố như C (carbon), Si (silic), Mn (mangan), P (phốt pho), S (lưu huỳnh), Cr (chromium), Mo (molypden), Ni (niken).
1 | Mác thép | Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 – SS400 | |
2 | Đường kính | Từ Ø1 đến Ø500 | |
3 | Chiều dài thanh | 6m/cây hoặc cắt theo yêu cầu | dài 8,6 m |
(1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m) | dài > 6,0 m | ||
4 | Đóng bó | Theo yêu cầu |
Đặc tính cơ lý thép tròn trơn
Cơ tính của thép tròn trơn thường bao gồm độ cứng, giới hạn bền kéo, giới hạn chảy và độ dãn dài. Ví dụ:
- SS400: Giới hạn bền kéo 400 – 510 MPa, giới hạn chảy ≥ 245 MPa.
- S45C: Giới hạn bền kéo 570 – 700 MPa, giới hạn chảy ≥ 290 MPa.
- SCM440: Giới hạn bền kéo 850 – 1000 MPa, giới hạn chảy ≥ 650 MPa.
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong | ||
ø ≤ 16 | ø > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) |
|||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (ø ≤ 25) | 180 | R = 1,5 x ø |
24 min (ø > 25) |
Tiêu chuẩn sản xuất thép tròn trơn
Thép tròn trơn được sản xuất theo các tiêu chuẩn phổ biến như:
- JIS G3101 (Nhật Bản)
- ASTM A36 (Mỹ)
- GB/T 700 (Trung Quốc)
- EN 10025 (Châu Âu)
- TCVN 1651 (Việt Nam)
Đơn vị phân phối thép tròn trơn uy tín chất lượng
Lựa chọn và mua thép tròn trơn chất lượng Khi chọn mua thép tròn trơn, cần xác định rõ nhu cầu sử dụng và địa chỉ cung cấp uy tín. Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép tròn trơn uy tín, cam kết chất lượng và giá thành hợp lý.
Những lưu ý khi tìm mua thép tròn trơn
- Xác định nhu cầu sử dụng: Cần biết rõ mục đích sử dụng để chọn đúng loại thép có độ cứng, độ bền phù hợp.
- Kiểm tra thông số kỹ thuật: Đảm bảo sản phẩm có đường kính, chiều dài, tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Ưu tiên các đơn vị có kinh nghiệm, sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng.
- Kiểm tra bề mặt thép: Hạn chế mua thép bị rỉ sét, trầy xước hoặc cong vênh.
- So sánh giá cả: Không nên chọn giá quá rẻ vì có thể đi kèm chất lượng thấp.
- Hỏi về chính sách bảo hành và vận chuyển: Đảm bảo quyền lợi khi mua hàng số lượng lớn.
Hy vọng bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về thép tròn trơn và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).