Thép V Mạ Kẽm

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Thép V mạ kẽm
  • Tên gọi khác: thép góc, thép L mạ kẽm
  • Quy cách: từ V20-V100
  • Độ dày thép: 1.5mm-10mm
  • Phương pháp mạ: mạ lạnh, mạ nóng
  • Độ dày lớp mạ: 40 – 120(µm)
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Chia sẽ ngay

Mô tả

Thép V mạ kẽm là loại thép hình chữ V được phủ một lớp mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và đảm bảo độ bền khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Quá trình mạ kẽm có thể được thực hiện bằng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân.

Thep V mạ kẽm
Thep V mạ kẽm

Thép V Mạ Kẽm

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Thép V mạ kẽm
  • Tên gọi khác: thép góc, thép L mạ kẽm
  • Quy cách: từ V20-V100
  • Độ dày thép: 1.5mm-10mm
  • Phương pháp mạ: mạ lạnh, mạ nóng
  • Độ dày lớp mạ: 40 – 120(µm)
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách

Dung sai ±5%

Số TT Quy cách Chiều dài cây (m) Khối lượng kg/m Khối lượng cây 6m
1 V 25x 25x 2,5ly 6         0.92           5.5
2 V 25x 25x 3ly 6       1.12           6.7
3 V 30x 30x 2.0ly 6       0.83           5.0
4 V 30x 30x 2,5ly 6       0.92           5.5
5 V 30x 30x 3ly 6       1.25           7.5
6 V 30x 30x 3ly 6       1.36           8.2
7 V 40x 40x 2ly 6       1.25           7.5
8 V 40x 40x 2,5ly 6       1.42           8.5
9 V 40x 40x 3ly 6       1.67         10.0
10 V 40x 40x 3.5ly 6       1.92         11.5
11 V 40x 40x 4ly 6       2.08         12.5
12 V 40x 40x 5ly 6       2.95         17.7
13 V 45x 45x 4ly 6       2.74         16.4
14 V 45x 45x 5ly 6       3.38         20.3
15 V 50x 50x 3ly 6       2.17         13.0
16 V 50x 50x 3,5ly 6       2.50         15.0
17 V 50x 50x 4ly 6       2.83         17.0
18 V 50x 50x 4,5ly 6       3.17         19.0
19 V 50x 50x 5ly 6       3.67         22.0
20 V 60x 60x 4ly 6       3.68         22.1
21 V 60x 60x 5ly 6       4.55         27.3
22 V 60x 60x 6ly 6       5.37         32.2
23 V 63x 63x 4ly 6       3.58         21.5
24 V 63x 63x 5ly 6       4.50         27.0
25 V 63x 63x 6ly 6       4.75         28.5
26 V 65x 65x 5ly 6       5.00         30.0
27 V 65x 65x 6ly 6       5.91         35.5
28 V 65x 65x 8ly 6       7.66         46.0
29 V 70x 70x 5.0ly 6       5.17         31.0
30 V 70x 70x 6.0ly 6       6.83         41.0
31 V 70x 70x 7ly 6       7.38         44.3
32 V 75x 75x 4.0ly 6       5.25         31.5
33 V 75x 75x 5.0ly 6       5.67         34.0
34 V 75x 75x 6.0ly 6       6.25         37.5
35 V 75x 75x 7.0ly 6       6.83         41.0
36 V 75x 75x 8.0ly 6       8.67         52.0
37 V 75x 75x 9ly 6       9.96         59.8
38 V 75x 75x 12ly 6     13.00         78.0
39 V 80x 80x 6.0ly 6       6.83         41.0
40 V 80x 80x 7.0ly 6       8.00         48.0
41 V 80x 80x 8.0ly 6       9.50         57.0
42 V 90x 90x 6ly 6       8.28         49.7
43 V 90x 90x 7,0ly 6       9.50         57.0
44 V 90x 90x 8,0ly 6     12.00         72.0
45 V 90x 90x 9ly 6     12.10         72.6
46 V 90x 90x 10ly 6     13.30         79.8
47 V 90x 90x 13ly 6     17.00       102.0
48 V 100x 100x 7ly 6     10.48         62.9
49 V 100x 100x 8,0ly 6     12.00         72.0
50 V 100x 100x 9,0ly 6     13.00         78.0
51 V 100x 100x 10,0ly 6     15.00         90.0
52 V 100x 100x 12ly 6     10.67         64.0
53 V 100x 100x 13ly 6     19.10       114.6
54 V 120x 120x 8ly 6     14.70         88.2
55 V 120x 120x 10ly 6     18.17       109.0
56 V 120x 120x 12ly 6     21.67       130.0
57 V 120x 120x 15ly 6     21.60       129.6
58 V 120x 120x 18ly 6     26.70       160.2
59 V 130x 130x 9ly 6     17.90       107.4
60 V 130x 130x 10ly 6     19.17       115.0
61 V 130x 130x 12ly 6     23.50       141.0
62 V 130x 130x 15ly 6     28.80       172.8
63 V 150x 150x 10ly 6     22.92       137.5
64 V 150x 150x 12ly 6     27.17       163.0
65 V 150x 150x 15ly 6     33.58       201.5
66 V 150x 150x 18ly 6 39.8 238.8
67 V 150x 150x 19ly 6 41.9 251.4
68 V 150x 150x 20ly 6 44 264
69 V 175x 175x 12ly 6 31.8 190.8
70 V 175x 175x 15ly 6 39.4 236.4
71 V 200x 200x 15ly 6 45.3 271.8
72 V 200x 200x 16ly 6 48.2 289.2
73 V 200x 200x 18ly 6 54 324
74 V 200x 200x 20ly 6 59.7 358.2
75 V 200x 200x 24ly 6 70.8 424.8
76 V 200x 200x 25ly 6 73.6 441.6
77 V 200x 200x 26ly 6 76.3 457.8
78 V 250x 250x 25ly 6 93.7 562.2
79 V 250x 250x 35ly 6 128 768

Bảng giá

Lưu ý giá chỉ mang tính tham khảo

Vui lòng liên hệ Holine để cập nhật giá mới nhất 0938 437 123 (CSKH 24/7)

Quy cách  Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6m (kg) Đơn giá tham khảo (VND/kg)
V Đen V mạ lạnh V nhúng kẽm nóng
V25x25            1.50 4.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.00 5.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.50 5.40 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.50 7.20 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V30x30            2.00 5.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.50 6.30 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.80 7.30 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.50 8.40 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V40x40            2.00 7.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.50 8.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.80 9.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.00 11.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.30 11.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.50 12.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           4.00 14.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V50x50            2.00 12.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           2.50 12.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.00 13.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.50 15.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           3.80 16.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           4.00 17.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           4.30 17.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           4.50 20.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           5.00 22.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V60x60            4.00 20.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           4.50 25.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           6.00 29.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V63x63            4.00 22.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           5.00 27.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           6.00 32.50 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V70x70            5.00 30.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           6.00 36.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           7.00 41.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V75x75            5.00 33.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           6.00 38.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           7.00 45.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           8.00 53.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V80x80            6.00 41.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           7.00 48.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
           8.00 53.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V100x100 7.00 62.90 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
8.00 72.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
9.00 78.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
10.00 90.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
12.00 64.00 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
13.00 114.60 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V 120x 120

 

8         88.2 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
10       109.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
12       130.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
15       129.6 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
18       160.2 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V 130x 130 9       107.4 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
10       115.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
12       141.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
15       172.8 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V 150x 150 10       137.5 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
12       163.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
15       201.5 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
18 238.8 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
19 251.4 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
20 264 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V 175x 175 12 190.8 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
15 236.4 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V 200x 200 15         88.2 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
16       109.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
18       130.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
20       129.6 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
24       160.2 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
25       107.4 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
26       115.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
V 250x 250 25       141.0 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000
35       172.8 16.500-18.500 18.500-21.000 21.000-27.000

Đặc Điểm Nổi Bật

  1. Độ bền cao :
    • Thép V có cấu hình chắc chắn, chịu được sức mạnh và tải trọng lớn.
    • Lớp mạ bảo vệ chống oxy hóa và sét.
  2. Khả năng chống ăn mòn vượt trội :
    • Phù hợp với môi trường ẩm ướt, nước biển hoặc hóa chất.
    • Lớp mạ kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
  3. Nhiều kích cỡ lựa chọn :
    • Thép mạ kẽm có nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Thep V mạ kẽm
Thep V mạ kẽm

Phân Loại Thép V Mạ Kẽm Điện Phân và Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép V mạ được phân thành hai loại chính dựa trên quy trình mạ: mạ điện phân và mạ nhúng nóng . Cả hai loại đều có điểm ưu tiên riêng, phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Thép V Mạ Kẽm Điện Phân

Quy trình sản xuất :

  • Sử dụng dòng điện trong dung dịch để tạo ra một lớp mạ và đồng đều trên bề mặt thép.

Đặc điểm :

  • Lớp mạ mỏng, bề mặt sáng bóng, mịn.
  • Tính thẩm mỹ cao, thích hợp cho các ứng dụng nội thất hoặc trong nhà.
  • Độ chống ăn mòn phải vừa phải, không thích hợp với môi trường khắc nghiệt.
  • Chi phí sản xuất thấp hơn nên mạ nhúng nóng.

Ứng dụng :

  • Sử dụng trong nội thất, trang trí, các công trình không chịu tác động trực tiếp của thời gian.
  • Làm hàng rào, khung cửa, giá kệ trong nhà.
Thep V mạ kẽm
Thep V mạ kẽm lạnh

Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Quy trình sản xuất :

  • Thép V được nhúng vào bể thép nóng ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp mạ thành thông qua phản ứng hóa học giữa thép và kẽm.

Đặc điểm :

  • Lớp mạ dày hơn, khả năng bảo vệ chống ăn mòn vượt trội.
  • Bề mặt có màu xám đặc biệt, không bóng như mạ điện.
  • Được môi trường khắc nghiệt: mưa, gió, nước biển, hóa chất.
  • Tuổi thọ lớp mạ cao, có thể kéo dài từ môi trường điều kiện tùy chọn 20-50.

Ứng dụng :

  • Các công cụ ngoài trời như cột điện, lan can, kết cấu thép trong xây dựng.
  • Ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng: cầu đường, bồn chứa, Giàn khoan.

Bảng So Sánh Thép V Mạ Kẽm Điện Phân và Nhúng Nóng

Tiêu chí Mạ Kẽm Điện Phân Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Quy trình sản xuất Use line điện tạo lớp mạ mịn Nhúng vào bồn tắm nóng
Độ dày lớp mạ Chiều rộng (5-15 µm) Dày (65-300 µm)
Mặt Sáng bóng, nhật Xám, nhám
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Rất tốt
Tuổi thọ lớp mạ 5-10 năm 20-50 năm
Chi phí Thấp Cao
Ứng dụng Trong nhà, trang trí, nội thất Ngoài trời, môi trường khắc nghiệt
V mạ kẽm nhúng nóng
V mạ kẽm nhúng nóng

Vòng Chọn Thép V Mạ Kẽm Phù Hợp

  • Nếu cần thẩm định mỹ : Chọn thép V mạ điện phân.
  • Nếu cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt : Chọn thép V mạ kẽm nhúng nóng.

Cả hai loại thép này đều có sẵn tại Thép Hùng Phát , đáp ứng đầy đủ nhu cầu xây dựng và công nghiệp của bạn. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

Ưu điểm của Thép V Mạ Kẽm

  • Độ bền cao : Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với nhiều công trình lớn nhỏ.
  • Chống sét : Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép trước tác động của môi trường.
  • Dễ dàng thực hiện công việc : Có thể cắt, hàn hoặc hàn để phù hợp với các công cụ thiết kế.
  • Tiết kiệm chi phí bảo trì : Không cần sơn phủ bảo vệ thường xuyên như các loại thép không mạ.

Ứng Dụng Thực Tế

  1. Xây dựng ngành nghề :
    • Làm tiền thép khung thép.
    • Gia cố nhà, thang, lan can.
  2. Ngành nghề công nghiệp :
    • Kết nối cấu hình cho giàn khoan, bồn chứa.
    • Cột hệ thống, giá hỗ trợ, băng tải.
  3. Ứng dụng khác :
    • Làm hàng rào, cổng và các công cụ trang trí ngoại lệ.

Quy Trình Sản xuất Thép V Mạ Kẽm

  1. Chế tạo thép V : Thép thép được cắt, cán và thành hình chữ V theo kích thước yêu cầu.
  2. Mạ kẽm :
    • Nhúng nóng : Thép được nhúng vào bể thép nóng để tạo lớp phủ đều.
    • Điện phân tích : Sử dụng dòng điện để tạo lớp mạ sơn bóng trên bề mặt.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất

Thép V mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như:

  • Tiêu chuẩn ASTM A123, ASTM A153.
  • Tiêu chuẩn JIS G3101, G3192.
  • Tiêu chuẩn ISO1461.

Thép Hùng Phát – Đơn Vị Phân Phối V Thép Mạ Kẽm Uy Tín

  • Cam kết sản
  • Cả tranh giá, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng.
  • Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, nhiệt tình.

Hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn chuyên sâu về các sản phẩm thép V mạ kẽm !

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẽ