Thép V120 – Thép hình V120x120

  • Làm khung nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực
  • Dùng trong ngành cơ khí chế tạo máy
  • Làm tháp truyền tải điện, tháp ăng ten, giàn khoan
  • Sử dụng trong cầu đường, kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp

Thông số Thép V120

– Tên gọi: Sắt V120, thép V120, thép hình V120x120.

– Độ dày: 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 18mm.

– Chiều dài: 6m, 12m, theo yêu cầu.

– Khối lượng: 87.42 – 188.21 ( kg/6m).

Phân loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q235B – A572 Gr50 – S355 – S275 – S255 – SS540.

– Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

– Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.

– Giá : 1.311.000 – 2.823.000đ/6m.

Danh mục:

Chia sẻ ngay

Mô tả

Thép hình V120 là một loại thép hình chữ V với kích thước cạnh 120mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cơ khí và nhiều ngành công nghiệp khác.

Thép V120 đen, ảnh từ Thép Hùng Phát

Thép V120

Thép V120 hay thép hình V120x120 là loại thép hình V vuông cạnh có bề rộng 2 cánh bằng 120mm. Chiều dài tiêu chuẩn là 6 – 12m hoặc theo yêu cầu.

Ưu điểm của thép hình V120 có khả năng chịu lực rất tốt, rất bền với môi trường, chịu được rung động mạnh và không dễ bị biến dạng do lực tác động.

Thông số kỹ thuật của thép V120

  • Kích thước cạnh: 120mm x 120mm
  • Độ dày: 6mm – 12mm (tùy theo yêu cầu)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
  • Trọng lượng: Dao động từ khoảng 17kg – 34kg/m tùy theo độ dày
  • Mác thép phổ biến: SS400, Q235, S235JR, A36…
  • Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, BS, EN, TCVN
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…

Ứng dụng của thép V120:

  • Làm khung nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực
  • Dùng trong ngành cơ khí chế tạo máy
  • Làm tháp truyền tải điện, tháp ăng ten, giàn khoan
  • Sử dụng trong cầu đường, kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp

Bạn cần tư vấn thêm về giá cả, thông số cụ thể hay báo giá thép V120 không?

Ứng dụng phổ biến của Sắt V120

  • Làm khung, kệ giá đỡ, làm cột chịu lực cho các góc tường, làm đường ray, lõi trụ bê tông.
  • Cột điện, tháp phát sóng, khung mái nhà xưởng, nhà tiền chế.
  • Khung xe tải, xe kéo, khung giá đỡ động cơ máy, chế tạo máy, băng chuyền
  • Rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp đóng tàu, cơ khí…

Thép hình V120 được đánh giá trên tiêu chí khả năng chịu lực là Mác thép. Hiện tại ngành thép phổ biến sử dụng các Mác thép: SS400 – A36 – Q235B – Gr.A – Gr.B –S235JR– SS540.

Các tiêu chuẩn sản xuất : GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.

Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến

Đặc tính hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si Mn P S Ni Cr Cu
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.3 0.3 0.3
A36 0.27 0.15 -0.4 1.20 40 0.05 0.2
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.05 0.05
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 35 35
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35
SS400 0.05 50

Tính chất cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21
Q235B ≥235 370-500 26
S235JR ≥235 360-510 26

Thép hình V120x120 được phân loại thế nào

Hiện tại sắt V120 hay thép V120 được phân loại dựa trên bề mặt lớp bảo vệ thép, có 3 loại chính::

  • Thép V120 đen: là loại thép V120 thuần, không có lớp kẽm bảo vệ bề mặt.
  • Thép V120 mạ kẽm : là loại thép V120 đen được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân.
  • Thép V120 nhúng nóng: là loại thép V120 đen được mạ kẽm cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ( ở 450 độ C).

Bảng so sánh 3 Loại thép V120 : đen, mạ kẽm và nhúng nóng

Tiêu chí Các loại thép hình V120
Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
Độ cứng Cao Cao Cao
Màu sắc Đen, xanh đen Ánh kim, sáng bóng Bạc xám
Bề mặt Nhẵn Sáng Hơi sần
Lớp mạ kẽm Không có Mỏng Dày
Chỉ định sử dụng Tránh nắng mưa, nhiệt độ cao Tránh môi trường khắc nghiệt Chịu tốt mọi môi trường
Giá thành Rẻ Trung bình Cao

Bảng giá và quy cách của Thép hình V120

Quy cách Độ dày

(mm)

Chiều dài Giá thép cây 6m (vnđ)
Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
Thép V120x120x8mm 8mm 6m 1.311.264 1.573.517 1.923.187
Thép V120x120x10mm 10mm 6m 1.624.950 1.949.940 2.383.260
Thép V120x120x12mm 12mm 6m 1.932.984 2.319.581 2.835.043
Thép V120x120x15mm 15mm 6m 2.384.438 2.861.325 3.497.175
Thép V120x120x18mm 18mm 6m 2.823.174 3.387.809 4.140.655

Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất

Thép Hùng Phát xin cập nhật giá thép hình V mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.

Giá Thép V Đen:

  • Từ V25 đến V100: 15.000 – 21.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 18.000 – 23.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Xi Mạ Kẽm:

  • Từ V25 đến V100: 18.000 – 25.000 VNĐ/kg
  • Từ V120 đến V200: 21.000 – 26.000 VNĐ/kg

Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

  • Tất cả kích thước: 22.000 – 26.000 VNĐ/kg

Lưu Ý Quan Trọng:

  • Giá thép V hiện tại có thể thay đổi do tình hình thị trường sắt thép biến động mạnh.
  • Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.

Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp!

STT Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) Trọng lượng (kg/m) Giá thép V đen (vnđ/kg) Giá V xi mạ kẽm (vnđ/kg) Giá V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg)
1 V 25x 25x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 V 25x 25x 3lyx6m 1.12 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 V 30x 30x 2.0lyx6m 0.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 V 30x 30x 2,5lyx6m 0.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 V 30x 30x 3lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
6 V 30x 30x 3lyx6m 1.36 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 V 40x 40x 2lyx6m 1.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 V 40x 40x 2,5lyx6m 1.42 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
9 V 40x 40x 3lyx6m 1.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 V 40x 40x 3.5lyx6m 1.92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 V 40x 40x 4lyx6m 2.08 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
12 V 40x 40x 5lyx6m 2.95 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 V 45x 45x 4lyx6m 2.74 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 V 45x 45x 5lyx6m 3.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 V 50x 50x 3lyx6m 2.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 V 50x 50x 3,5lyx6m 2.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
17 V 50x 50x 4lyx6m 2.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 V 50x 50x 4,5lyx6m 3.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 V 50x 50x 5lyx6m 3.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 V 60x 60x 4lyx6m 3.68 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
21 V 60x 60x 5lyx6m 4.55 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 V 60x 60x 6lyx6m 5.37 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 V 63x 63x 4lyx6m 3.58 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 V 63x 63x 5lyx6m 4.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 V 63x 63x 6lyx6m 4.75 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
26 V 65x 65x 5lyx6m 5.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 V 65x 65x 6lyx6m 5.91 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 V 65x 65x 8lyx6m 7.66 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 V 70x 70x 5.0lyx6m 5.17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
30 V 70x 70x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
31 V 70x 70x 7lyx6m 7.38 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 V 75x 75x 4.0lyx6m 5.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 V 75x 75x 5.0lyx6m 5.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 V 75x 75x 6.0lyx6m 6.25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
35 V 75x 75x 7.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
36 V 75x 75x 8.0lyx6m 8.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 V 75x 75x 9lyx6m 9.96 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
38 V 75x 75x 12lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 V 80x 80x 6.0lyx6m 6.83 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 V 80x 80x 7.0lyx6m 8.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 V 80x 80x 8.0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 V 90x 90x 6lyx6m 8.28 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
43 V 90x 90x 7,0lyx6m 9.50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 V 90x 90x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
45 V 90x 90x 9lyx6m 12.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 V 90x 90x 10lyx6m 13.30 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 V 90x 90x 13lyx6m 17.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 V 100x 100x 7lyx6m 10.48 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 V 100x 100x 8,0lyx6m 12.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
50 V 100x 100x 9,0lyx6m 13.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
51 V 100x 100x 10,0lyx6m 15.00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
52 V 100x 100x 12lyx6m 10.67 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 V 100x 100x 13lyx6m 19.10 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
54 V 120x 120x 8lyx6m 14.70 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
55 V 120x 120x 10lyx6m 18.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
56 V 120x 120x 12lyx6m 21.67 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
57 V 120x 120x 15lyx6m 21.60 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
58 V 120x 120x 18lyx6m 26.70 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
59 V 130x 130x 9lyx6m 17.90 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
60 V 130x 130x 10lyx6m 19.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
61 V 130x 130x 12lyx6m 23.50 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
62 V 130x 130x 15lyx6m 28.80 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
63 V 150x 150x 10lyx6m 22.92 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
64 V 150x 150x 12lyx6m 27.17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
65 V 150x 150x 15lyx6m 33.58 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
66 V 150x 150x 18lyx6m 39.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 V 150x 150x 19lyx6m 41.9 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 V 150x 150x 20lyx6m 44 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 V 175x 175x 12lyx6m 31.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 V 175x 175x 15ly x 6m 39.4 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 V 200x 200x 15ly x 6m 45.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 V 200x 200x 16ly x 6m 48.2 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 V 200x 200x 18ly x 6m 54 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 V 200x 200x 20ly x 6m 59.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
75 V 200x 200x 24ly x 6m 70.8 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 V 200x 200x 25ly x 6m 73.6 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
77 V 200x 200x 26ly x 6m 76.3 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
78 V 250x 250x 25ly x 6m 93.7 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 V 250x 250x 35ly x 6m 128 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

Một số hình ảnh của Thép V120

Thép V120 mạ kẽm, ảnh từ Thép Hùng Phát
Thép V120 nhúng nóng, ảnh từ Thép Hùng Phát

 Mua Thép V120 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường

Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V120x120 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:

– Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.

– Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.

– Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.

– Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.

– Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.

Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ