Mô tả
Thép hình V150 là thép góc có kích thước cạnh 150mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, kết cấu thép và nhiều ngành công nghiệp khác.

Mục lục
Thép V150 – Thép hình V150
Thép hình V150 hay còn gọi là thép góc L150, là loại thép có hình V vuông với bề rộng 2 cánh là 150mm, độ dày thông thường từ 10ly – 20ly. Chiều dài chủ yếu 6m,12m hoặc theo yêu cầu.
Một số quy cách ưa chuộng:
- Trọng lượng thép hình V150x150x10x6m: 136.59kg
- Trọng lượng thép hình V150x150x12x6m: 162.78kg
- Trọng lượng thép hình V150x150x15x6m: 201.35kg
- Trọng lượng thép hình V150x150x16x6m: 214.02kg
- Trọng lượng thép hình V150x150x18x6m: 239.08kg
- Trọng lượng thép hình V150x150x20x6m: 263.76kg
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến:
Tính chất hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SS400 | 0.05 | 50 |
Tính chất vật lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Phân loại thép hình V150x150
Thép hình V150 được chia thành 3 loại chủ yếu: Thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng.
– Thép V150 đen: Sau khi phôi thép nung nóng chảy tạo hình thép V150 sẽ được làm lạnh nhanh bằng nước phun. Thép đen V150 có màu đen hoặc đen xanh. Đây là loại thép được ưa chuộng nhất do giá thành rẻ.
– Thép V150 mạ kẽm : là loại thép V150 đen được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân. Bề mặt được mạ lớp kẽm mỏng giúp chống rỉ sét tốt hơn. Bề mặt loại này sáng bóng ánh kim, rất thẩm mỹ.

– Thép V150 nhúng nóng: là loại thép V150 đen được mạ kẽm cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy ( ở 450 độ C). Đây là loại thép có giá trị cao nhất, thường được sử dụng trong công trình đòi hỏi chất lượng cao.

Bảng giá và quy cách của Thép hình V150 :
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Chiều dài | Giá thép cây 6m (vnđ) | ||
Thép đen | Thép mạ kẽm | Thép mạ kẽm
nhúng nóng |
|||
Thép V150x150x10mm | 10mm | 6m | 2.048.850 | 2.458.620 | 3.004.980 |
Thép V150x150x12mm | 12mm | 6m | 2.441.664 | 2.929.997 | 3.581.107 |
Thép V150x150x15mm | 15mm | 6m | 3.020.288 | 3.624.345 | 4.429.755 |
Thép V150x150x16mm | 16mm | 6m | 3.210.336 | 3.852.403 | 4.708.493 |
Thép V150x150x18mm | 18mm | 6m | 3.586.194 | 4.303.433 | 5.259.751 |
Thép V150x150x20mm | 20mm | 6m | 3.956.400 | 4.747.680 | 5.802.720 |
Giá Thép V130 có thể dao động theo từng thời điểm của thị trường, để biết chi tiết xin liên hệ Thép Hùng Phát.
Bảng Giá Thép Hình V, Sắt V mới nhất
Thép Hùng Phát xin cập nhật giá thép hình V mới nhất để quý khách hàng tiện tham khảo.
Giá Thép V Đen:
- Từ V25 đến V100: 15.000 – 21.000 VNĐ/kg
- Từ V120 đến V200: 18.000 – 23.000 VNĐ/kg
Giá Thép V Xi Mạ Kẽm:
- Từ V25 đến V100: 18.000 – 25.000 VNĐ/kg
- Từ V120 đến V200: 21.000 – 26.000 VNĐ/kg
Giá Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Tất cả kích thước: 22.000 – 26.000 VNĐ/kg
Lưu Ý Quan Trọng:
- Giá thép V hiện tại có thể thay đổi do tình hình thị trường sắt thép biến động mạnh.
- Để nhận báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.
Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp!
STT | Quy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép V đen (vnđ/kg) | Giá V xi mạ kẽm (vnđ/kg) | Giá V mạ kẽm nhúng nóng (vnđ/kg) |
1 | V 25x 25x 2,5lyx6m | 0.92 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
2 | V 25x 25x 3lyx6m | 1.12 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
3 | V 30x 30x 2.0lyx6m | 0.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
4 | V 30x 30x 2,5lyx6m | 0.92 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
5 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
6 | V 30x 30x 3lyx6m | 1.36 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
7 | V 40x 40x 2lyx6m | 1.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
8 | V 40x 40x 2,5lyx6m | 1.42 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
9 | V 40x 40x 3lyx6m | 1.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
10 | V 40x 40x 3.5lyx6m | 1.92 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
11 | V 40x 40x 4lyx6m | 2.08 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
12 | V 40x 40x 5lyx6m | 2.95 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
13 | V 45x 45x 4lyx6m | 2.74 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
14 | V 45x 45x 5lyx6m | 3.38 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
15 | V 50x 50x 3lyx6m | 2.17 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
16 | V 50x 50x 3,5lyx6m | 2.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
17 | V 50x 50x 4lyx6m | 2.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
18 | V 50x 50x 4,5lyx6m | 3.17 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
19 | V 50x 50x 5lyx6m | 3.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
20 | V 60x 60x 4lyx6m | 3.68 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
21 | V 60x 60x 5lyx6m | 4.55 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
22 | V 60x 60x 6lyx6m | 5.37 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
23 | V 63x 63x 4lyx6m | 3.58 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
24 | V 63x 63x 5lyx6m | 4.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
25 | V 63x 63x 6lyx6m | 4.75 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
26 | V 65x 65x 5lyx6m | 5.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
27 | V 65x 65x 6lyx6m | 5.91 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
28 | V 65x 65x 8lyx6m | 7.66 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
29 | V 70x 70x 5.0lyx6m | 5.17 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
30 | V 70x 70x 6.0lyx6m | 6.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
31 | V 70x 70x 7lyx6m | 7.38 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
32 | V 75x 75x 4.0lyx6m | 5.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
33 | V 75x 75x 5.0lyx6m | 5.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
34 | V 75x 75x 6.0lyx6m | 6.25 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
35 | V 75x 75x 7.0lyx6m | 6.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
36 | V 75x 75x 8.0lyx6m | 8.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
37 | V 75x 75x 9lyx6m | 9.96 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
38 | V 75x 75x 12lyx6m | 13.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
39 | V 80x 80x 6.0lyx6m | 6.83 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
40 | V 80x 80x 7.0lyx6m | 8.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
41 | V 80x 80x 8.0lyx6m | 9.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
42 | V 90x 90x 6lyx6m | 8.28 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
43 | V 90x 90x 7,0lyx6m | 9.50 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
44 | V 90x 90x 8,0lyx6m | 12.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
45 | V 90x 90x 9lyx6m | 12.10 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
46 | V 90x 90x 10lyx6m | 13.30 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
47 | V 90x 90x 13lyx6m | 17.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
48 | V 100x 100x 7lyx6m | 10.48 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
49 | V 100x 100x 8,0lyx6m | 12.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
50 | V 100x 100x 9,0lyx6m | 13.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
51 | V 100x 100x 10,0lyx6m | 15.00 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
52 | V 100x 100x 12lyx6m | 10.67 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
53 | V 100x 100x 13lyx6m | 19.10 | 15.000-21.000 | 18.000-25.000 | 22.000-26.000 |
54 | V 120x 120x 8lyx6m | 14.70 | 15.000-21.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
55 | V 120x 120x 10lyx6m | 18.17 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
56 | V 120x 120x 12lyx6m | 21.67 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
57 | V 120x 120x 15lyx6m | 21.60 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
58 | V 120x 120x 18lyx6m | 26.70 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
59 | V 130x 130x 9lyx6m | 17.90 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
60 | V 130x 130x 10lyx6m | 19.17 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
61 | V 130x 130x 12lyx6m | 23.50 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
62 | V 130x 130x 15lyx6m | 28.80 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
63 | V 150x 150x 10lyx6m | 22.92 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
64 | V 150x 150x 12lyx6m | 27.17 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
65 | V 150x 150x 15lyx6m | 33.58 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
66 | V 150x 150x 18lyx6m | 39.8 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
67 | V 150x 150x 19lyx6m | 41.9 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
68 | V 150x 150x 20lyx6m | 44 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
69 | V 175x 175x 12lyx6m | 31.8 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
70 | V 175x 175x 15ly x 6m | 39.4 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
71 | V 200x 200x 15ly x 6m | 45.3 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
72 | V 200x 200x 16ly x 6m | 48.2 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
73 | V 200x 200x 18ly x 6m | 54 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
74 | V 200x 200x 20ly x 6m | 59.7 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
75 | V 200x 200x 24ly x 6m | 70.8 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
76 | V 200x 200x 25ly x 6m | 73.6 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
77 | V 200x 200x 26ly x 6m | 76.3 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
78 | V 250x 250x 25ly x 6m | 93.7 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
79 | V 250x 250x 35ly x 6m | 128 | 18.000-23.000 | 21.000-26.000 | 22.000-26.000 |
Mua Thép V150 ở đâu uy tín & giá tốt nhất thị trường
Thép Hùng Phát tự hào là nhà cung cấp Sắt V150x150 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, với các ưu điểm sau:
– Sản phẩm từ nhiều thương hiệu uy tín trong & ngoài nước.
– Kho hàng được bảo quản tốt, bảo đảm chất lượng luôn mới.
– Kho hàng lớn, đáp ứng ngay mọi nhu cầu cho đơn hàng.
– Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc nhanh chóng.
– Báo giá chuẩn xác, không phát sinh chi phí.
Thép Hùng Phát – Uy tín để thành công
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp số hotline:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly